Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Vân |
Ngày 08/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
PHẦN 7: SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật
Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
1. M«i trêng sống
* Khái niệm
ThÕ nµo lµ môi trường sống?
* Các loại môi trường sống chủ yếu
Trong tự nhiên,sinh vật có những loại môi trường sống nào?
Môi trường đất
Môi trường nước
Môi trường trên cạn
Môi trường SV
* Khái niệm
Không khí
Nước
Ánh sáng
Nhiệt độ
Đất
Sâu
Người
VSV
2 Các nhân tố sinh thái.
* Các nhóm nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái vô sinh.
Nhân tố sinh thái hữu sinh.
TV
*Quan hệ giữa SV với MT.
ĐV
Điểm cực thuận
Khoảng
chống chịu
Khoảng
chống chịu
Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển)
0C
200C
350C
420C
5,60C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Giới hạn sinh thái
Ngoài giới hạn chịu đựng
Ngoài giới hạn chịu đựng
Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và phát triển của cá rô phi Việt Nam
300C
II.Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
Nhân tố ST
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Giới hạn sinh thái
Khoảng thuận lợi
Khoảng chống chịu
2
1
ST và PT của SV
Ngoàgiới hạn chịu đựng
4
3
Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của SV
200C
350C
420C
5,60C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
300C
170C
370C
440C
20C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
280C
Cá rô phi
Cá chép
(5,60C ; 200C – 350C ; 420C)
(20C ; 170C – 370C ; 440C)
Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái sẽ có vùng phân bố rộng và ngược lại.
CÁ CHÉP
Ánh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
Độ PH
.....
Để cá chép tồn tại và phát triển được các NTST trên phải có điều kiện gì?
2.Ổ sinh thái
* Khái niệm
20C -> 440C
Tầng đáy,giữa ăn mùn bã ,chấthữu cơ
Yếu
ánh sáng
Nhiệt độ
ĐV,TV,Sâu hại
* Các loại ổ sinh thái:
Các loài có kích thước mỏ khác nhau thì kích thước thức ăn cũng khác nhau, tạo nên các ổ sinh thái riêng về dinh dưỡng.
Hút mật
Ăn hạt
Ăn thịt
Câu 1:Giới hạn sinh thái là :
a. Khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái.
b. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
c. Khoảng giá trị không xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
b
CỦNG CỐ
Câu 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường được chia thành
a, nhân tố hữu sinh, nhân tố vô sinh
b, nhân tố vô cơ, nhân tố hữu cơ
c, nhân tố trên cạn , nhân tố dưới nước
d, cả a, b
a
Câu 3:Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép… vì
a. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
b. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
c. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
d. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
a
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật
Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
1. M«i trêng sống
* Khái niệm
ThÕ nµo lµ môi trường sống?
* Các loại môi trường sống chủ yếu
Trong tự nhiên,sinh vật có những loại môi trường sống nào?
Môi trường đất
Môi trường nước
Môi trường trên cạn
Môi trường SV
* Khái niệm
Không khí
Nước
Ánh sáng
Nhiệt độ
Đất
Sâu
Người
VSV
2 Các nhân tố sinh thái.
* Các nhóm nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái vô sinh.
Nhân tố sinh thái hữu sinh.
TV
*Quan hệ giữa SV với MT.
ĐV
Điểm cực thuận
Khoảng
chống chịu
Khoảng
chống chịu
Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển)
0C
200C
350C
420C
5,60C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Giới hạn sinh thái
Ngoài giới hạn chịu đựng
Ngoài giới hạn chịu đựng
Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và phát triển của cá rô phi Việt Nam
300C
II.Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
Nhân tố ST
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Giới hạn sinh thái
Khoảng thuận lợi
Khoảng chống chịu
2
1
ST và PT của SV
Ngoàgiới hạn chịu đựng
4
3
Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của SV
200C
350C
420C
5,60C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
300C
170C
370C
440C
20C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng thuận lợi
280C
Cá rô phi
Cá chép
(5,60C ; 200C – 350C ; 420C)
(20C ; 170C – 370C ; 440C)
Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái sẽ có vùng phân bố rộng và ngược lại.
CÁ CHÉP
Ánh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
Độ PH
.....
Để cá chép tồn tại và phát triển được các NTST trên phải có điều kiện gì?
2.Ổ sinh thái
* Khái niệm
20C -> 440C
Tầng đáy,giữa ăn mùn bã ,chấthữu cơ
Yếu
ánh sáng
Nhiệt độ
ĐV,TV,Sâu hại
* Các loại ổ sinh thái:
Các loài có kích thước mỏ khác nhau thì kích thước thức ăn cũng khác nhau, tạo nên các ổ sinh thái riêng về dinh dưỡng.
Hút mật
Ăn hạt
Ăn thịt
Câu 1:Giới hạn sinh thái là :
a. Khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái.
b. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
c. Khoảng giá trị không xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
b
CỦNG CỐ
Câu 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường được chia thành
a, nhân tố hữu sinh, nhân tố vô sinh
b, nhân tố vô cơ, nhân tố hữu cơ
c, nhân tố trên cạn , nhân tố dưới nước
d, cả a, b
a
Câu 3:Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép… vì
a. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
b. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
c. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
d. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)