Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng
Chia sẻ bởi Ngô Dương Thuỳ |
Ngày 09/05/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Đồng và hợp chất của đồng
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xảy ra phản ứng, em hãy hoàn thành các phương trình hoá học của những phản ứng xảy ra
Cu + O2
Cu + S
Cu +H2SO4 lo·ng
Cu +HNO3lo·ng
Cu +H2SO4 ®Æc
Cu + AgNO3
Cu +MgCl2
Đồng là kim loại màu đỏ, khối lượng riêng lớn, t0n/c=10830C.
Đồng tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (chỉ kém bạc)
Đồng thau
(Cu-Zn)
Đồng bạch
(Cu-Ni)
CuSO4
CuCO3.Cu(OH)2
I- Tính chất vật lý- ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng
Đồng và hợp chất của đồng
I- Tính chất vật lý- ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng
II- Vị trí trong bảng tuần hoàn- cấu hình electron nguyên tử
III- Tính chất hoá học:
1- tác dụng với phi kim:
Nhiệt độ thường:Cu tác dụng với clo, brom, tác dụng rất yếu với oxi tạo thành màng oxit.
Đun nóng:Cu tác dụng được với một số phi kim như oxi, lưu huỳnh.
Không tác dụng với hiđro, nitơ và cacbon.
2-T¸c dông víi axit
*Kh«ng ph¶n øng víi HCl, H2SO4 lo·ng
Ph¶n øng khi cã mÆt cña oxi.
2Cu+4HCl+O2 2CuCl2 +2H2O
*Víi HNO3, H2SO4 ®Æc nãng:
Cu khö
hoÆc
3-Tác dụng với dung dịch muối:
Đồng khử được ion của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hoá.
Đồng là kim loại kém hoạt động, tính khử yếu
IV- Hợp Chất của đồng:
Muối đồng (II) tác dụng với dung dịch bazơ
Cu2+ +2OH- ? Cu(OH)2
Nhiệt phân các hợp chất: Cu(OH)2; Cu(NO3)2.
2Cu(NO3)2 2CuO +4NO2+O2
Điều chế
Là một bazơ: dễ tan trong dung dịch axit
Cu(OH)2+H2SO4 CuSO4 +2H2O
Dễ bị nhiệt phân:
Cu(OH)2 CuO +H2O
Là oxit bazơ: phản ứng với axit và oxit axit
CuO+H2SO4 CuSO4 +H2O
CuO+SO3 CuSO4
Tính oxi hoá: CuO dễ bị H2, CO, C khử thành Cu
CuO +H2 Cu +H2O
Tính chất hoá học
Chất rắn, màu xanh, không tan trong nước
Chất rắn, màu đen, không tan trong nước
Tính chất vật lý:
Đồng (II) hiđroxit
Cu(OH)2
Đồng (II)oxit
CuO
1- Đồng (II) oxit và đồng (II) hiđroxit
2-Muối đồng (II)
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
CuSO4.5H2O CuSO4
Màu xanh màu trắng
IV- Hợp Chất của đồng
+ 5H2O
Đồng là kim loại màu đỏ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại.
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
Đồng khử được trong axit H2SO4 xuống mức
Đồng khử được ion Fe 2+ trong dung dịch Fe(NO3)2 thành Fe
2-Có các dung dịch(dd) : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dd trên
A. Cu. B. dd Al2(SO4)3 C. dd BaCl2. D. dd Ca(OH)2
Bài tập
1-Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
S
Đ
S
Đ
3-Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Cu Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO
(4)
Bài tập
(5)
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xảy ra phản ứng, em hãy hoàn thành các phương trình hoá học của những phản ứng xảy ra
Cu + O2
Cu + S
Cu +H2SO4 lo·ng
Cu +HNO3lo·ng
Cu +H2SO4 ®Æc
Cu + AgNO3
Cu +MgCl2
Đồng là kim loại màu đỏ, khối lượng riêng lớn, t0n/c=10830C.
Đồng tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (chỉ kém bạc)
Đồng thau
(Cu-Zn)
Đồng bạch
(Cu-Ni)
CuSO4
CuCO3.Cu(OH)2
I- Tính chất vật lý- ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng
Đồng và hợp chất của đồng
I- Tính chất vật lý- ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng
II- Vị trí trong bảng tuần hoàn- cấu hình electron nguyên tử
III- Tính chất hoá học:
1- tác dụng với phi kim:
Nhiệt độ thường:Cu tác dụng với clo, brom, tác dụng rất yếu với oxi tạo thành màng oxit.
Đun nóng:Cu tác dụng được với một số phi kim như oxi, lưu huỳnh.
Không tác dụng với hiđro, nitơ và cacbon.
2-T¸c dông víi axit
*Kh«ng ph¶n øng víi HCl, H2SO4 lo·ng
Ph¶n øng khi cã mÆt cña oxi.
2Cu+4HCl+O2 2CuCl2 +2H2O
*Víi HNO3, H2SO4 ®Æc nãng:
Cu khö
hoÆc
3-Tác dụng với dung dịch muối:
Đồng khử được ion của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hoá.
Đồng là kim loại kém hoạt động, tính khử yếu
IV- Hợp Chất của đồng:
Muối đồng (II) tác dụng với dung dịch bazơ
Cu2+ +2OH- ? Cu(OH)2
Nhiệt phân các hợp chất: Cu(OH)2; Cu(NO3)2.
2Cu(NO3)2 2CuO +4NO2+O2
Điều chế
Là một bazơ: dễ tan trong dung dịch axit
Cu(OH)2+H2SO4 CuSO4 +2H2O
Dễ bị nhiệt phân:
Cu(OH)2 CuO +H2O
Là oxit bazơ: phản ứng với axit và oxit axit
CuO+H2SO4 CuSO4 +H2O
CuO+SO3 CuSO4
Tính oxi hoá: CuO dễ bị H2, CO, C khử thành Cu
CuO +H2 Cu +H2O
Tính chất hoá học
Chất rắn, màu xanh, không tan trong nước
Chất rắn, màu đen, không tan trong nước
Tính chất vật lý:
Đồng (II) hiđroxit
Cu(OH)2
Đồng (II)oxit
CuO
1- Đồng (II) oxit và đồng (II) hiđroxit
2-Muối đồng (II)
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
CuSO4.5H2O CuSO4
Màu xanh màu trắng
IV- Hợp Chất của đồng
+ 5H2O
Đồng là kim loại màu đỏ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại.
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
Đồng khử được trong axit H2SO4 xuống mức
Đồng khử được ion Fe 2+ trong dung dịch Fe(NO3)2 thành Fe
2-Có các dung dịch(dd) : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dd trên
A. Cu. B. dd Al2(SO4)3 C. dd BaCl2. D. dd Ca(OH)2
Bài tập
1-Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai
S
Đ
S
Đ
3-Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Cu Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO
(4)
Bài tập
(5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Dương Thuỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)