Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng
Chia sẻ bởi Trần Quốc Dũng |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
TRU?NG THPT Vị XUYÊN
T? hoá - SINH - kỹ thuật
Giáo Viên : TrÇn Quèc Dòng
Kiểm tra bàI cũ
Câu hỏi:Em hãy cho biết vị trí của Crôm trong bảng tuần hoàn và tính chất hoá học của Crôm, viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
Bài 35.( tiết 57)
đồng và hợp chất của đồng
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
- Cấu hình electron:
Cu :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
- Vị trí của Cu trong hệ thống tuần hoàn
. Ô thứ
. Chu kì
. Nhóm
29
4
I B
Em hãy cho thầy biết vị trí của đồng trong bảng HTTH ?
II. Tính chất vật lí:
- Là kim loại màu đỏ
Nhiệt độ nóng chảy là 10830C.
Khối lượng riêng lín: D= 8,98 g/cm3.
- ng tinh khit tng i mỊm, dƠ dt mng ko sỵi, dn iƯn, dn nhiƯt tt,ch km Bc v hn hn nhng kim loi khc.
Đồng là kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, Vậy em hãy cho thầy biết những tính chất vật lí của đồng ?
III.tính chất hoá học
Cu
[Ar]3d10 4s1
Vậy ở trong hợp chất đồng có số ôxi hoá +1 hoặc +2
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
Cu Cu+ + 1e
Cu Cu2+ + 2e
Từ tính chất hoá học chung của kim loại và cấu hình electron của Đồng, Vậy em có dự đoán gì về tính chất hoá học của Đồng ?
1) Tác dụng với phi kim:
ở nhiệt độ thường đồng có thể tác dụng với Clo,Brôm nhưng tác dụng rất yếu với ôxi tạo thành màng ôxit.khi đun nóng đồng có thể tác dụng với một số phi kim như O2, S .
( Đồng không tác dụng với H2,N2 và C)
Em hãy cho thầy biết ở nhiệt độ thường đồng có phản ứng với ôxi không ?
.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?
Cu + O2 nhiÖt ®é ?
Cu + Cl2 nhiÖt ®é ?
Cu + S nhiÖt ®é ?
Đáp án
2Cu + O2 nhiÖt ®é 2CuO
.Cu + Cl2 nhiÖt ®é CuCl2
.Cu + S nhiÖt ®é CuS
2) Tác dụng với dung dịch axit:
Dựa vào vị trí của Đồng trong dãy điện hoá em hãy dự đoán khả năng phản ứng của Đồng?
IV. Hợp chất của đồng
Đồng (II) ôxit (CuO)
- Lµ chÊt r¾n mµu ®en, kh«ng tan trong níc.
- CuO là ôxit Bazơ, tác dụng dễ dàng với axit và ôxit axit
- Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO, C khử thành Đồng kim loại
Vậy; CuO là một oxít bazơ có tính ôxi hoá
thí nghiệm về phản ứng khử Cuo bằng hiđrô
Em có dự đoán gì về chất tạo thành sau phản ứng?
2.Đồng (II) Hiđrôxit
Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước.
Cu(OH)2 là một Bazơ, dễ dàng tan trong các dung dịch axit.
. Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân.
3. Muối đồng
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
Muối đồng thường gặp là muôí đồng (II), như CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2,...
Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO4.5H2O có màu xanh, dạng khan có màu trắng.
Tinh thể đồng sunfat
Tượng ĐàI chiến thắng điện biên phủ
4.ứng dụng
Trống đồng đông sơn
Chuông đồng cổ
Kèn đồng
Hoàn thành những bàI tập sau
Bài 1.Cấu hình electron của ion Cu2+ là ?
A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10
Đáp án: C
Bài 2.Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là?
A.Mg B. Cu C. Fe D. Zn
đáp án: b
Về nhà các em làm tiếp các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập
Chuẩn bị nội dung bài mới
Bài:38 luyện tập
T? hoá - SINH - kỹ thuật
Giáo Viên : TrÇn Quèc Dòng
Kiểm tra bàI cũ
Câu hỏi:Em hãy cho biết vị trí của Crôm trong bảng tuần hoàn và tính chất hoá học của Crôm, viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
Bài 35.( tiết 57)
đồng và hợp chất của đồng
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
- Cấu hình electron:
Cu :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
- Vị trí của Cu trong hệ thống tuần hoàn
. Ô thứ
. Chu kì
. Nhóm
29
4
I B
Em hãy cho thầy biết vị trí của đồng trong bảng HTTH ?
II. Tính chất vật lí:
- Là kim loại màu đỏ
Nhiệt độ nóng chảy là 10830C.
Khối lượng riêng lín: D= 8,98 g/cm3.
- ng tinh khit tng i mỊm, dƠ dt mng ko sỵi, dn iƯn, dn nhiƯt tt,ch km Bc v hn hn nhng kim loi khc.
Đồng là kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, Vậy em hãy cho thầy biết những tính chất vật lí của đồng ?
III.tính chất hoá học
Cu
[Ar]3d10 4s1
Vậy ở trong hợp chất đồng có số ôxi hoá +1 hoặc +2
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
Cu Cu+ + 1e
Cu Cu2+ + 2e
Từ tính chất hoá học chung của kim loại và cấu hình electron của Đồng, Vậy em có dự đoán gì về tính chất hoá học của Đồng ?
1) Tác dụng với phi kim:
ở nhiệt độ thường đồng có thể tác dụng với Clo,Brôm nhưng tác dụng rất yếu với ôxi tạo thành màng ôxit.khi đun nóng đồng có thể tác dụng với một số phi kim như O2, S .
( Đồng không tác dụng với H2,N2 và C)
Em hãy cho thầy biết ở nhiệt độ thường đồng có phản ứng với ôxi không ?
.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?
Cu + O2 nhiÖt ®é ?
Cu + Cl2 nhiÖt ®é ?
Cu + S nhiÖt ®é ?
Đáp án
2Cu + O2 nhiÖt ®é 2CuO
.Cu + Cl2 nhiÖt ®é CuCl2
.Cu + S nhiÖt ®é CuS
2) Tác dụng với dung dịch axit:
Dựa vào vị trí của Đồng trong dãy điện hoá em hãy dự đoán khả năng phản ứng của Đồng?
IV. Hợp chất của đồng
Đồng (II) ôxit (CuO)
- Lµ chÊt r¾n mµu ®en, kh«ng tan trong níc.
- CuO là ôxit Bazơ, tác dụng dễ dàng với axit và ôxit axit
- Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO, C khử thành Đồng kim loại
Vậy; CuO là một oxít bazơ có tính ôxi hoá
thí nghiệm về phản ứng khử Cuo bằng hiđrô
Em có dự đoán gì về chất tạo thành sau phản ứng?
2.Đồng (II) Hiđrôxit
Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước.
Cu(OH)2 là một Bazơ, dễ dàng tan trong các dung dịch axit.
. Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân.
3. Muối đồng
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
Muối đồng thường gặp là muôí đồng (II), như CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2,...
Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO4.5H2O có màu xanh, dạng khan có màu trắng.
Tinh thể đồng sunfat
Tượng ĐàI chiến thắng điện biên phủ
4.ứng dụng
Trống đồng đông sơn
Chuông đồng cổ
Kèn đồng
Hoàn thành những bàI tập sau
Bài 1.Cấu hình electron của ion Cu2+ là ?
A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10
Đáp án: C
Bài 2.Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là?
A.Mg B. Cu C. Fe D. Zn
đáp án: b
Về nhà các em làm tiếp các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập
Chuẩn bị nội dung bài mới
Bài:38 luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)