Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng

Chia sẻ bởi Lại Thị Việt Nga | Ngày 09/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN THĂM LỚP VÀ DỰ GIỜ LỚP 12B6
NĂM HỌC 2008 - 2009
Giáo viên: Lại Thị Việt Nga
Trường THPT Uông Bí
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển hóa sau:
Cr
Cr2O3
Cr2(SO4)3
Cr(OH)3
Cr2O3
ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Bài 35
Mục tiêu bài học
- Biết vị trí của Cu trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử và tính chất của Cu
- Biết một số hợp chất quan trọng của Cu
Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
1. Vị trí:
? Tìm vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn
Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kỳ IV của bảng tuần hoàn.
2. Cấu hình
? Cho biết cấu hình electron của Cu
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d104s1
- Viết gọn: [Ar]3d104s1
? Nhận xét cấu hình electron
Nguyên tử Cu có cấu hình bất thường
? Cu có thể có mấy mức oxi hóa
Trong các hợp chất Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2 (thường gặp +2)
? Cùng nhóm IB với nguyên tử Cu gồm những nguyên tố nào
Kim loại Cu là nguyên tố có cùng nhóm với nguyên tố kim loại quý: Cu, Ag, Au
II. Tính chất vật lý:
? Nghiên cứu SGK cho biết tính chất vật lý của Cu
Cu là kim loại màu đỏ, có khối lượng riêng lớn (D=8,96g/cm3), nóng chảy ở 10830C, Cu tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng. Cu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém Ag và hơn hẳn các kim loại khác.
II. Tính chất hóa học:
? Cu là kim loại hoạt động như thế nào so với Al
Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
? Có thể tác dụng với những chất nào
1. Tác dụng với phi kim:
Ở nhiệt độ thường, Cu có thể tác dụng với Cl, Br nhưng tác dụng rất yếu với Oxi tạo thành màng oxit.
Khi đun nóng, Cu tác dụng được với một số phi kim như Oxi, S, nhưng không tác dụng với Hidro, Nitơ, Cacbon
? Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích hiện tượng Cu cháy trong oxi không khí
2. Tác dụng với axit:
? Quan sát các thí nghiệm trên, nêu hiện tượng xảy ra, giải thích hiện tượng.
Cu0 + 4HN+5O3(đặc) Cu+2(NO3)2 + 2N+4O2 + 2H2O
Cu + HCl không xảy ra
Cu + H2SO4(loãng) không xảy ra
Cu0 + H2S+6O4(đặc) Cu+2SO4 + S+4O2 + 2H2O
Chú ý: Trong phản ứng của Cu với HCl khi có mặt của O2 không khí thì Cu vẫn bị oxi hóa thành Cu2+
2Cu + 2HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O
? Ngoài tính chất trên, Cu còn có tính chất nào nữa
Tác dụng với dd muối của kim loại đứng sau H
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
? Từ tính chất hóa học của Cu, em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của Cu
Cu là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
- Không tác dụng với H2, N2, C, dd HCl, dd H2SO4 loãng.
- Chỉ khử S+6/H2SO4(đặc) thành S+4O2
N+5/HNO3 thành N+4O2 và N+2O
IV- Hợp chất đồng
1. Đồng (II) Oxit: CuO
- Tính chất vật lý: Rắn, đen, không tan trong nước
- Tính chất hóa học
CuO + HCl
CuCl2 + H2O
CuO + H2
2
Cu + H2O
*Kết luận: CuO là một oxit bazơ có tính Oxi hóa
+2
o
? Nghiên cứu SGK đưa ra tính chất vật lý của CuO
? CuO có những tính chất hóa học gì
Cu(OH)2 + 2Na2SO4
2. Đồng (II) Hiđroxit: Cu(OH)2
- Tính chất vật lý: Rắn, xanh, không tan trong nước.
- Điều chế
CuSO4 + 2NaOH
+ Tính bazơ
Cu(OH)2 + 2HCl
CuCl2 + 2H2O
- Tính chất hóa học:
+ Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)2
t0
CuO + H2O
? Nghiên cứu SGK đưa ra tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, khả năng tan trong nước) của Cu(OH)2
? Có thể điều chế Cu(OH)2 bằng những hóa chất nào
3. Muối đồng (II)
Cho biết màu của dd muối đồng, giải thích?
- Dung dịch của tất cả muối đồng đều có màu xanh, do dung dịch chứa [Cu(H2O)4]2+ màu xanh
- VD: CuSO4 khan có màu trắng, hấp thụ H2O => Hiđrat
- VD: CuSO4.5H2O có màu xanh
4. Ứng dụng của Cu và hợp chất của Cu
(Nghiên cứu SGK)
- CuSO4 khan phát hiện dấu vết của nước trong một số chất lỏng
- Diệt nấm mốc, mạ đồng
- Pha thuốc trị đau mắt hột, nhỏ mũi
Cấu hình electron của Cu, Cu+, Cu2+ thứ tự là:
A. [Ar] 3d9 4s2, [Ar] 3d9 4s1, [Ar] 3d9
B. [Ar] 3d104s1, [Ar] 3d10, [Ar] 3d9
C. [Kr] 3d9 4s2, [Kr] 3d9 4s1, [Kr] 3d9
D. [Ar] 3d104s2, [Ar] 3d9 4s1,[Ar] 3d8 4s1
Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng :
A. FeCl3 hay AgNO3 B. NaNO3 + HCl
C. HCl hay Fe(NO3)2 D.HNO3 hay H2SO4 đ
- Về nhà nghiên cứu bài 36
- Làm bài tập sách giáo khoa trang 159
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lại Thị Việt Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)