Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng

Chia sẻ bởi Xê Kô Là Ta | Ngày 09/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bàI cũ
Câu hỏi:Em hãy cho biết tính chất hoá học của Crôm, viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
- Cấu hình electron:

- Vị trí của Cu trong hệ thống tuần hoàn
. Ô thứ
. Chu kì
. Nhóm
29
4
I B

Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1
Viết gọn [Ar]3d104s1
Cu
29
64

- Là kim loại màu đỏ, mềm, dễ kéo dài và dễ dát mỏng.

- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

- Khối lượng riêng lớn, nhiệt độ nóng chảy cao
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Đồng có tính khử yếu.
- Có số oxi hóa +1, +2 trong hợp chất
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phiếu học tập số 1:
Đồng tác dụng rất yếu với.....ở điều kiện thường, tác dụng với ....ở nhiệt độ cao và không tác dụng với ......
Cu + Cl2 ..................

Cu + O2 .......

Cu + S .......

1. Tác dụng với phi kim
TN1
t0
t0
Cl2, Br2
O2, S
H2, N2, C
CuCl2
CuS
CuO
t0
? Dựa vào dãy điện hóa của kim loại em hãy cho biết Cu có khả năng tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng) không?
K Na Mg Al ..Pb Cu Ag Au

- Quan sát thí nghiệm và viết phương trình phản ứng.
H
TN2
2. Tác dụng với axít
TN3
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

Hợp chất đồng (II) oxit - CuO
Phiêu học tập số 2
Là chất....., màu ......., .......trong nước.
Là oxít bazơ tác dụng dễ dàng với .........và .........
CuO + HCl ......... + .........
CuO + SO3 ........
Dễ bị khử bởi H2, CO, C
CuO + H2 nhiệt độ ......... + .........

TN4
TN5
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Hợp chất đồng (II) oxit - CuO
Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước.
Là oxít bazơ tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CuO + SO3 CuSO4
Dễ bị khử bởi H2, CO, C
CuO + H2 nhiệt độ Cu + H2O
CuO + CO nhiệt độ Cu + CO2
2. ĐỒNG (II) HIĐROXIT - Cu(OH)2
- Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước

Là một bazơ dễ tan trong các dung dịch axit.
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O

- Dễ bị nhiệt phân.
Cu(OH)2 nhiệt độ CuO + H2O
TN6
3. MUỐI ĐỒNG (II)
Dung dịch muối đồng có màu xanh
Một số muối đồng thường gặp: CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2..
Đồng II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước có màu xanh, dạng khan có màu trắng
CuSO4.5H2O nung nóng CuSO4 + 5H2O
màu xanh màu trắng
Tinh thể đồng sunfat
4. ỨNG DỤNG (sgk)
- Tạo hợp kim chế tạo chi tiết máy, thiết bị...
- Làm dây dẫn điện.
- Dung dịch CuSO4 dùng làm thuốc trừ bệnh mốc sương ở cà chua.
- Dung dịch CuCO3.Cu(OH)2 dùng pha chế sơn vô cơ có màu xanh màu lục
- CuSO4 khan dùng để phát hiện nước trong các chất lỏng
Tượng ĐàI chiến thắng điện biên phủ
Hoàn thành những bàI tập sau
Bài 1.Cấu hình electron của ion Cu2+ là ?
a. [Ar]3d7 b. [Ar]3d8 c. [Ar]3d9 d. [Ar]3d10
Đáp án: c
Bài 2: Đồng phản ứng được với những chất nào sau đây?
Cl2, O2, N2 c. Cl2, O2, S, H2SO4(loãng)
b. Cl2, O2, H2SO4(đặc, nóng) d. H2, Cl2, S.
đáp án: b
Về nhà các em làm tiếp các bài tập 2, 3, 4 trong sách giáo khoa
Chuẩn bị nội dung
Bài38 luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Xê Kô Là Ta
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)