Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Vân |
Ngày 09/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Cr Cr2O3 CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2
Câu 2: - Viết cấu hình electron của Cr
- Viết các PTHH chứng minh Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính ?
Những hình ảnh trên gợi cho em liên tưởng đến kim loại nào?
Tiết 56
Bài 35
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
NỘI DUNG
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.
- Cấu hình electron bất thường:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
hay [Ar] 3d10 4s1
trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Hãy nêu một số tính chất vật lý của đồng mà em biết?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là kim loại màu đỏ.
- Mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Khối lượng riêng: 8,98g/cm3
- Nhiệt độ nóng chảy: 1083oC
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl2
Cu + O2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl2 CuCl2
2Cu + O2 2CuO
đỏ đen
Cu không tác dụng H2 , N2 , C
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng được với các kim loại nào:
A. Na, Ag, Fe
C. Ca, Ag, Cu
B. Al, Hg, Fe
D. Mg, Zn, Fe
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H2SO4 loãng:
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
không phản ứng
- Với dd HNO3, H2SO4 đặc:
Nhóm kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4đ,t0 và sản phẩm khử có thể là:
A. Al, Fe, Au và NO, SO2 , NO2
B. Cu, Fe, Al và NO2, H2 , SO2
C. Zn, Fe, Cu và NO, NO2 , SO2
D. Al, Cr, Cu và NO, CO2 , H2
- Hầu hết các kim loại tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc, trừ Au, Pt
- Sản phẩm khử có thể là : NO, NO2 ,SO2 ,S, NH4NO3 ……
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết PTHH
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H2SO4 loãng: không pư
- Với dd HNO3, H2SO4 đặc, nóng:
NO2, NO SO2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
CuO +HCl
CuO + H2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
- Là oxit bazơ:
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
- CuO có tính oxi hóa (dễ bị khử bởi H2, CO, C)
CuO + H2 Cu + H2O
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Kết tủa Cu(OH)2
- Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước.
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết PTHH
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
- Là một bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
- Dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2 CuO + H2O
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
3. Muối đồng (II)
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
3. Muối đồng (II)
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
IV. Ứng dụng của đồng
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Đồng thau (Cu-Zn)
Hợp kim của đồng
Đồng thanh (Cu-Sn)
Đồng bạch (Cu-Ni)
Vàng 9 cara (Cu-Au)
Hợp kim của đồng
Nhạc khí từ Đồng thau
Hợp kim của đồng
Cuộn từ của nam châm điện
Câu 1: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là:
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 2: Đồng (II) oxit (CuO) không phản ứng được với
A. HNO3 B. CO C. HCl. D. AgNO3.
Câu 3: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Về nhà
- Học bài nắm được tính chất của đồng, CuO, Cu(OH)2
- Chuẩn bị bài “Sơ lược về niken, kẽm, thiếc, chì”
+ Đặc điểm cấu tạo nguyên tử
+ Tính chất hoá học cơ bản
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
Xin chân thành cảm ơn
sự quan tâm của quý thầy cô!
Chúc các em học tốt!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Cr Cr2O3 CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2
Câu 2: - Viết cấu hình electron của Cr
- Viết các PTHH chứng minh Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính ?
Những hình ảnh trên gợi cho em liên tưởng đến kim loại nào?
Tiết 56
Bài 35
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
NỘI DUNG
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.
- Cấu hình electron bất thường:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
hay [Ar] 3d10 4s1
trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Hãy nêu một số tính chất vật lý của đồng mà em biết?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là kim loại màu đỏ.
- Mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Khối lượng riêng: 8,98g/cm3
- Nhiệt độ nóng chảy: 1083oC
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl2
Cu + O2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl2 CuCl2
2Cu + O2 2CuO
đỏ đen
Cu không tác dụng H2 , N2 , C
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng được với các kim loại nào:
A. Na, Ag, Fe
C. Ca, Ag, Cu
B. Al, Hg, Fe
D. Mg, Zn, Fe
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H2SO4 loãng:
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
không phản ứng
- Với dd HNO3, H2SO4 đặc:
Nhóm kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4đ,t0 và sản phẩm khử có thể là:
A. Al, Fe, Au và NO, SO2 , NO2
B. Cu, Fe, Al và NO2, H2 , SO2
C. Zn, Fe, Cu và NO, NO2 , SO2
D. Al, Cr, Cu và NO, CO2 , H2
- Hầu hết các kim loại tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc, trừ Au, Pt
- Sản phẩm khử có thể là : NO, NO2 ,SO2 ,S, NH4NO3 ……
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết PTHH
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H2SO4 loãng: không pư
- Với dd HNO3, H2SO4 đặc, nóng:
NO2, NO SO2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
CuO +HCl
CuO + H2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
- Là oxit bazơ:
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
- CuO có tính oxi hóa (dễ bị khử bởi H2, CO, C)
CuO + H2 Cu + H2O
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Kết tủa Cu(OH)2
- Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước.
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết PTHH
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
- Là một bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
- Dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2 CuO + H2O
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
3. Muối đồng (II)
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
3. Muối đồng (II)
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
IV. Ứng dụng của đồng
ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Đồng thau (Cu-Zn)
Hợp kim của đồng
Đồng thanh (Cu-Sn)
Đồng bạch (Cu-Ni)
Vàng 9 cara (Cu-Au)
Hợp kim của đồng
Nhạc khí từ Đồng thau
Hợp kim của đồng
Cuộn từ của nam châm điện
Câu 1: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là:
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 2: Đồng (II) oxit (CuO) không phản ứng được với
A. HNO3 B. CO C. HCl. D. AgNO3.
Câu 3: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Về nhà
- Học bài nắm được tính chất của đồng, CuO, Cu(OH)2
- Chuẩn bị bài “Sơ lược về niken, kẽm, thiếc, chì”
+ Đặc điểm cấu tạo nguyên tử
+ Tính chất hoá học cơ bản
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
Xin chân thành cảm ơn
sự quan tâm của quý thầy cô!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)