Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng
Chia sẻ bởi Nghia Truong Cong |
Ngày 09/05/2019 |
140
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT KỲ SƠN
TỔ TỰ: NHIÊN
GV: TRƯƠNG CÔNG NGHĨA
Bài 35
Đồng và hợp chất của đồng
Kiểm tra bài cũ
1. hon thnh chu?i ph?n ?ng húa h?c sau:
Cr?CrCl3 ?Cr(OH)3?NaCrO2?Na2CrO4
Phuong trỡnh
2Cr + 3Cl2 t0? 2CrCl3
CrCl3 + 3NaOH ?Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH ?NaCrO2 + 2H2O
NaCrO2 + 3Br2+8NaOH ?2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
2. Viết dãy điện hóa kim loại
2. Viết dãy điện hóa kim loại
Nội dung
Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Hợp chất của đồng
I. Vị trí trong BTH, Cấu hình electron nguyên tử
Viết cấu hình e nguyên tử
Xác định vị trí trong BTH
Cho biết số oxi hóa của Cu trong hợp chất? Giải thích
* Cấu hình e nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d104s1
* Vị trí trong BTH: ô số 29, nhóm IB, chu kì 4
* Trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1, +2
Tính chất vật lí đặc trưng của đồng?
II. Tính chất vật lí
* Là kim loại có màu đỏ, có khối lượng riêng lớn (D=8.98g/cm3) , nhiệt độ nóng chảy cao (tonc = 1083oC)
* Đồng tinh khiết tương đối mềm
* Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
III. Tính chất hóa học
Cu
[Ar]3d10 4s1
Trong h?p ch?t Cu cú soxh + 1,+ 2.
Đồng là kim loại kém hoạt động,có tính khử yếu
Cu Cu+ + 1e
Cu Cu2+ + 2e
Với vị trí của cặp oxi hóa – khử của đồng trong dãy điện hóa và cấu hình electron nguyên tử, cho biết khả năng phản ứng và tính chất hóa học cơ bản của đồng.
1. Tác dụng với phi kim
? nhi?t d? thu?ng,Cu cú th? tỏc d?ng v?i Clo,Brom nhung tỏc d?ng y?u v?i oxi t?o thnh mng oxit.
Cu không tác dụng với H2, N2 và C.
khi dun núng,Cu tỏc d?ng du?c v?i m?t s? phi kim nhu Oxi,Luu hu?nh.
.hon thnh ptpu sau
Cu + O2 t0 ?
Cu + Cl2 t0 ?
Cu + S t0 ?
S?n ph?m
2Cu + O2 t0 2CuO
Cu + Cl2 t0 CuCl2
Cu + S t0 CuS
2. Tỏc d?ng v?i axit
- Cu khụng kh? du?c ion H+ c?a dung d?ch HCl v H2SO4 loóng.
- Cu tỏc d?ng du?c Axớt cú tớnh oxi húa m?nh.Tỏc d?ng v?i HNO3 t?o ra NO2 ho?c NO. Tỏc d?ng v?i H2SO4 t?o ra SO2.
Phuong trỡnh húa h?c minh h?a.
Cu +2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu + 4HNO3 (đặc) Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
3Cu+8HNO3(loãng)3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
t0
IV. Hợp chất của đồng
1. Đồng (II) oxit
a) Tớnh ch?t v?t lớ
* CuO l oxit bazo tỏc d?ng d? dng v?i axit v oxit axit.
* Khi dun núng, CuO d? b? CO, H2, C kh? ra Cu.
CuO là chất rắn màu đen,không tan trong nước.
b) Tớnh ch?t húa h?c
Thí nghiệm phản ứng khử CuO bằng H2
Ptpu minh h?a
CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
CuO + H2 ? Cu + H2O
t0
2. Đồng (II) hiđroxit
- L ch?t r?n mu xanh, khụng tan trong nu?c
* Cu(OH)2 d? b? nhi?t phõn.
Cu(OH)2 ? CuO + H2O
t0
* Cu(OH)2 l m?t bazo,d? dng tan trong dung d?ch axit
Cu(OH)2+ 2HCl ? CuCl2 + H2O
a. Tớnh ch?t v?t lớ
b. Tớnh ch?t húa h?c
3. Muối đồng
M?t s? mu?i d?ng II thu?ng g?p.
CuCl2,CuSO4,Cu(NO3)2,...
Dung d?ch mu?i d?ng cú mu xanh.
Mu?i d?ng II sunfat k?t tinh ? d?ng ng?m nu?c
CuSO45H2O mu xanh khan tr?ng.
.
Tinh th? d?ng II sunfat
Tu?ng di chi?n th?ng di?n biờn
4. ?ng d?ng c?a d?ng v h?p ch?t c?a d?ng
Tr?ng d?ng dụng son,day di?n b?ng d?ng
Chuụng d?ng
Kốn d?ng
C?ng c? bi
BI 1. hon thnh chu?i ph?n ?ng sau:
Cu?CuCl2 ?Cu(OH)2?CuSO4 ?Cu ?CuO ?Cu(NO3)2
Cu + Cl2 t0 CuCl2
CuCl2+ 2NaOH ?Cu(OH)2+ 2NaCl
Cu(OH)2+H2SO4 ? CuSO4+2H2O
CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
2Cu + O2 t0 2CuO
CuO + 2HNO3 ? Cu(NO3)2 + H2O
Tr? l?i
C?ng c? bi
BÀI 2. Cho 19,2 g kim loại M + HNO3 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc.kim loại M là
A.Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Dỏp ỏn : B
Bài 3: Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu
trong hỗn hợp là
A.36,8% B.63,2% C.36,3% D.3,68%
Bài 3: Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu
trong hỗn hợp là
Hd
Chúc thầy cô sức khỏe!
Các em về làm bài tập sgk và nghiên cứu bài tiếp theo
TỔ TỰ: NHIÊN
GV: TRƯƠNG CÔNG NGHĨA
Bài 35
Đồng và hợp chất của đồng
Kiểm tra bài cũ
1. hon thnh chu?i ph?n ?ng húa h?c sau:
Cr?CrCl3 ?Cr(OH)3?NaCrO2?Na2CrO4
Phuong trỡnh
2Cr + 3Cl2 t0? 2CrCl3
CrCl3 + 3NaOH ?Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH ?NaCrO2 + 2H2O
NaCrO2 + 3Br2+8NaOH ?2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
2. Viết dãy điện hóa kim loại
2. Viết dãy điện hóa kim loại
Nội dung
Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Hợp chất của đồng
I. Vị trí trong BTH, Cấu hình electron nguyên tử
Viết cấu hình e nguyên tử
Xác định vị trí trong BTH
Cho biết số oxi hóa của Cu trong hợp chất? Giải thích
* Cấu hình e nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d104s1
* Vị trí trong BTH: ô số 29, nhóm IB, chu kì 4
* Trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1, +2
Tính chất vật lí đặc trưng của đồng?
II. Tính chất vật lí
* Là kim loại có màu đỏ, có khối lượng riêng lớn (D=8.98g/cm3) , nhiệt độ nóng chảy cao (tonc = 1083oC)
* Đồng tinh khiết tương đối mềm
* Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
III. Tính chất hóa học
Cu
[Ar]3d10 4s1
Trong h?p ch?t Cu cú soxh + 1,+ 2.
Đồng là kim loại kém hoạt động,có tính khử yếu
Cu Cu+ + 1e
Cu Cu2+ + 2e
Với vị trí của cặp oxi hóa – khử của đồng trong dãy điện hóa và cấu hình electron nguyên tử, cho biết khả năng phản ứng và tính chất hóa học cơ bản của đồng.
1. Tác dụng với phi kim
? nhi?t d? thu?ng,Cu cú th? tỏc d?ng v?i Clo,Brom nhung tỏc d?ng y?u v?i oxi t?o thnh mng oxit.
Cu không tác dụng với H2, N2 và C.
khi dun núng,Cu tỏc d?ng du?c v?i m?t s? phi kim nhu Oxi,Luu hu?nh.
.hon thnh ptpu sau
Cu + O2 t0 ?
Cu + Cl2 t0 ?
Cu + S t0 ?
S?n ph?m
2Cu + O2 t0 2CuO
Cu + Cl2 t0 CuCl2
Cu + S t0 CuS
2. Tỏc d?ng v?i axit
- Cu khụng kh? du?c ion H+ c?a dung d?ch HCl v H2SO4 loóng.
- Cu tỏc d?ng du?c Axớt cú tớnh oxi húa m?nh.Tỏc d?ng v?i HNO3 t?o ra NO2 ho?c NO. Tỏc d?ng v?i H2SO4 t?o ra SO2.
Phuong trỡnh húa h?c minh h?a.
Cu +2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu + 4HNO3 (đặc) Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
3Cu+8HNO3(loãng)3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
t0
IV. Hợp chất của đồng
1. Đồng (II) oxit
a) Tớnh ch?t v?t lớ
* CuO l oxit bazo tỏc d?ng d? dng v?i axit v oxit axit.
* Khi dun núng, CuO d? b? CO, H2, C kh? ra Cu.
CuO là chất rắn màu đen,không tan trong nước.
b) Tớnh ch?t húa h?c
Thí nghiệm phản ứng khử CuO bằng H2
Ptpu minh h?a
CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
CuO + H2 ? Cu + H2O
t0
2. Đồng (II) hiđroxit
- L ch?t r?n mu xanh, khụng tan trong nu?c
* Cu(OH)2 d? b? nhi?t phõn.
Cu(OH)2 ? CuO + H2O
t0
* Cu(OH)2 l m?t bazo,d? dng tan trong dung d?ch axit
Cu(OH)2+ 2HCl ? CuCl2 + H2O
a. Tớnh ch?t v?t lớ
b. Tớnh ch?t húa h?c
3. Muối đồng
M?t s? mu?i d?ng II thu?ng g?p.
CuCl2,CuSO4,Cu(NO3)2,...
Dung d?ch mu?i d?ng cú mu xanh.
Mu?i d?ng II sunfat k?t tinh ? d?ng ng?m nu?c
CuSO45H2O mu xanh khan tr?ng.
.
Tinh th? d?ng II sunfat
Tu?ng di chi?n th?ng di?n biờn
4. ?ng d?ng c?a d?ng v h?p ch?t c?a d?ng
Tr?ng d?ng dụng son,day di?n b?ng d?ng
Chuụng d?ng
Kốn d?ng
C?ng c? bi
BI 1. hon thnh chu?i ph?n ?ng sau:
Cu?CuCl2 ?Cu(OH)2?CuSO4 ?Cu ?CuO ?Cu(NO3)2
Cu + Cl2 t0 CuCl2
CuCl2+ 2NaOH ?Cu(OH)2+ 2NaCl
Cu(OH)2+H2SO4 ? CuSO4+2H2O
CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
2Cu + O2 t0 2CuO
CuO + 2HNO3 ? Cu(NO3)2 + H2O
Tr? l?i
C?ng c? bi
BÀI 2. Cho 19,2 g kim loại M + HNO3 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc.kim loại M là
A.Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Dỏp ỏn : B
Bài 3: Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu
trong hỗn hợp là
A.36,8% B.63,2% C.36,3% D.3,68%
Bài 3: Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu
trong hỗn hợp là
Hd
Chúc thầy cô sức khỏe!
Các em về làm bài tập sgk và nghiên cứu bài tiếp theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghia Truong Cong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)