Bài 35. Biến dạng cơ của vật rắn
Chia sẻ bởi Lương Huân |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Biến dạng cơ của vật rắn thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÔNG Á
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
VẬT LÝ10
Biên Soạn :GV.BÙI LƯƠNG HUÂN
KHẢO BÀI CŨ
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
ÔN KIẾN THỨC CŨ CÓ LIÊN QUAN
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
BÀI 35:
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
- Thôi tác dụng ngoại lực mà vật rắn lấy lại kích thước ban đầu thì biến dạng của vật rắn là biến dạng . . .
1. Thí nghiệm
- Xét thí nghiệm như hình 35.1
- Gọi l0, l là chiều dài của thanh lúc trước và sau khi lực F tác dụng.
-Khi đó độ biến dạng của thanh ( ?l ) được xác định bằng độ biến dạng tỉ đối ( ? ).
I- BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI
C1
đàn hồi
C2
(35.1)
2. Giới hạn đàn hồi
- Là giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính . . . của nó.
đàn hồi
II- ĐỊNH LUẬT HÚC
C3
1. Ứng suất
- Thí nghiệm chứng tỏ độ biến dạng tỉ đối ? tỉ lệ . . . với độ lớn của lực F tác dụng vào thanh tỉ lệ . . . với tiết diện S của thanh.
- Ta đặt :
- Ta gọi ? là . . . .
- Đơn vị ? là . . . .
1Pa = 1 N/m2
thuận
nghịch
ưng suất
(35.2)
Paxcan (Pa)
2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn
- Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn tỉ lệ . . . với ứng suất tác dụng vào vật.
- Với ? là hệ số tỉ lệ phụ thuộc vào . . . của vật rắn.
thuận
chất liệu
3. Lực đàn hồi
- Từ công thức (35.3) suy ra:
-Với E = 1/? gọi là suất đàn hồi hay suất Y- âng (young) đặc trưng cho tính . . . của chất rắn.
- Đơn vị của E là paxcan ( Pa )
C4
đàn hồi
(35.3)
(35.4)
-Theo định luật III Niutơn và công thức (35.4) thì độ lớn lực đàn hồi là :
- Với
- Hệ số k gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi nó phụ thuộc vào . . . và . . . của vật.
- Đơn vị hệ số đàn hồi . . . .
bản chất
kích thước
( N/m )
(35.5)
CỦNG CỐ
CÂU 2
CÂU 1
CÂU 3
CÂU 4
D.tính dị hướng.
Chất rắn kết tinh là gì ? Nêu tính chất của nó.
Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được câu có nội dung đúng.
1. Chất rắn không có cấu trúc tinh thể là
A.chất rắn đa tinh thể.
2. Chất rắn cấu tạo từ một loại tinh thể là
3. Chất rắn liên kết từ nhiều loại tinh thể
4.Sự khác nhau về tính chất vật lí theo các phương trong vật rắn là
Đáp án : 1-B ; 2-C ; 3-A ; 4-D
B.chất rắn vô định hình.
C.chất rắn đơn tinh thể.
C
Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Chất rắn nào dưới đây thuộc chất rắn kết tinh.
Thuỷ tinh.
D
B
A
Nhựa đường.
Kim loại.
Cao su.
B
Chất rắn vô định hình là gì ? Nêu tính chất của nó.
Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình.
D
A
C
Băng phiến.
Nhựa đường.
Kim loại.
Hợp kim.
C1:Giữ chặt đầu A tác dụng đầu B một lực nén thì chiều dài và tiết diện của thanh thay đổi như thế nào ?
TRẢ LỜI
- Chiều dài của thanh . . . tiết diện của thanh . . . .
giảm
tăng
TRẢ LỜI
- Khi kéo . . . lò xo biến dạng đàn hồi.
C2:Dùng kìm kéo lò xo, rồi buông ra :
- Lần đầu kéo nhẹ để lò xo giãn ít.
- Lần sau kéo mạnh cho lò xo giãn gấp nhiều lần.
- Quan sát xem trường hợp nào lò xo biến dạng đàn hồi.
nhẹ
C3:Một thanh thép chịu tác dụng một lực F và biến dạng. Nếu tiết diện ngang càng lớn thì mức độ biến dạng của thanh lớn hay nhỏ ?
TRẢ LỜI
- Khi đó độ biến dạng của thanh càng . . .
nhỏ
C4:Theo định luật III Niu - tơn lực Fđh trong vật rắn phải có phương, chiều và độ lớn như thế nào so với lực F gây ra biến dạng.
TRẢ LỜI
- Lực đàn hồi ( Fđh ) cùng . . . , cùng . . . nhưng . . . với lực gây ra biến dạng.
phương
ngược chiều
độ lớn
Bài 4 sgk/tr192 : Mức độ biến dạng của thanh rắn ( bị kéo hoặc bị nén ) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây.
A
D
C
B
Độ lớn của lực tác dụng.
Độ dài ban đầu của thanh.
Tiết diện ngang của thanh.
Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
Bài 5 sgk/tr192 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây.
A
B
C
D
Tiết diện ngang của thanh.
Ứng suất tác dụng vào thanh.
Độ dài ban đầu của thanh.
Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
D
Bài 6 sgk/tr192 : Độ cứng của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây ?
A
C
B
Chất liệu của vật rắn.
Tiết diện của vật rắn.
Độ dài ban đầu của vật rắn.
Cả ba yếu tố trên.
Bài 7sgk/tr192:
Ta có :
d = 1,5 mm
= 1,5.10-3m
l0 = 5,2 m
E = 2.1011 Pa
k = ? ( N/m )
Giải
Tiết diện của dây thép.
Hệ số đàn hồi.
Bài 8 sgk/tr192:
Ta có :
k = 100N/m
g = 10m/s2
?l =1cm= 1.10-2 m
m = ? ( kg )
Giải
Khi thanh cân bằng.
Fđh = P
? k?l = mg
?
Bài 9 sgk/tr192:
Ta có :
d = 20 mm
= 20.10-3m
E = 2.1011 Pa
F = 1,57.105 N
? = ?
Giải
Tiết diện của dây thép.
Khi thanh cân bằng.
F = Fđh
?
?
MỖI NGƯỜI LÀ MỘT PHO SÁCH; NẾU ANH BIẾT ĐỌC NÓ
WILLIAM ELLERY CHANNING
Về Nhà : Đọc bài 36. Học bài và làm bài tập từ câu 1 đến câu 9/ SGK / TR192.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Huân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)