Bài 35. Biến dạng cơ của vật rắn
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Quý |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Biến dạng cơ của vật rắn thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên: Ngô Thị Thanh Quý
Trường PT DTNT Tỉnh Kon Tum
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn ?
Câu 2. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tinh ?
A. Các vật rắn gồm hai loại: chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
B. Các vật rắn có thể tích xác định.
C. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định.
D. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Thủy tinh.
C. Kim loại.
B. Nhựa đường.
D. Cao su.
SAI
SAI
SAI
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
3
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
- Nêu được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. Phân biệt được hai loại biến dạng: biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi.
- Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn.
- Phát biểu và vận dụng được định luật Húc để giải bài tập.
- Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
4
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
I. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
II. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI
III. ĐỊNH LUẬT HÚC
5
I. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dạng của ngoại lực gọi là biến dạng cơ.
6
II. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI
1. Biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi
a. Biến dạng đàn hồi
SGK/ 189
b. Biến dạng không đàn hồi (biến dạng dẻo)
SGK/ 189
2. Giới hạn đàn hồi
Là giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó.
3. Các loại biến dạng
7
8
9
III. ĐỊNH LUẬT HÚC
1. Thí nghiệm
SGK/ 188
2. Ứng suất
Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) xác định bởi độ biến dạng tỉ đối
(35.1)
(35.2)
10
III. ĐỊNH LUẬT HÚC
3. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn
- Định luật: SGK / 190
- Biểu thức:
4. Lực đàn hồi
Suất đàn hồi (suất Y- âng). Đơn vị Pa
(35.3)
(35.4)
11
Bảng 35.1 Suất đàn hồi của một số chất rắn
Chất liệu
Suất đàn hồi E (Pa)
Nhôm
0,69.1011
Đồng đỏ
1,18.1011
1,96.1011
2,16.1011
Sắt
Thép
12
II. ĐỊNH LUẬT HÚC
(35.5)
đh
Với
13
VẬN DỤNG
Bài 1. Một thanh thép dài 200cm có tiết diện 200mm2. Khi chịu lực kéo tác dụng, thanh thép dài thêm 1,50mm. Thép có suất đàn hồi 2,16.1011Pa. Hãy xác định độ lớn của lực kéo F.
Giải
14
VẬN DỤNG
Bài 2. Ở loại biến dạng nào có một phần của vật hầu như không thay đổi kích thước ?
A. Kéo.
B. Nén.
C. Uốn.
D. Cắt.
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên: Ngô Thị Thanh Quý
Trường PT DTNT Tỉnh Kon Tum
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn ?
Câu 2. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tinh ?
A. Các vật rắn gồm hai loại: chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
B. Các vật rắn có thể tích xác định.
C. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định.
D. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Thủy tinh.
C. Kim loại.
B. Nhựa đường.
D. Cao su.
SAI
SAI
SAI
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
3
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
- Nêu được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. Phân biệt được hai loại biến dạng: biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi.
- Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn.
- Phát biểu và vận dụng được định luật Húc để giải bài tập.
- Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
4
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
I. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
II. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI
III. ĐỊNH LUẬT HÚC
5
I. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dạng của ngoại lực gọi là biến dạng cơ.
6
II. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI
1. Biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi
a. Biến dạng đàn hồi
SGK/ 189
b. Biến dạng không đàn hồi (biến dạng dẻo)
SGK/ 189
2. Giới hạn đàn hồi
Là giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó.
3. Các loại biến dạng
7
8
9
III. ĐỊNH LUẬT HÚC
1. Thí nghiệm
SGK/ 188
2. Ứng suất
Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) xác định bởi độ biến dạng tỉ đối
(35.1)
(35.2)
10
III. ĐỊNH LUẬT HÚC
3. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn
- Định luật: SGK / 190
- Biểu thức:
4. Lực đàn hồi
Suất đàn hồi (suất Y- âng). Đơn vị Pa
(35.3)
(35.4)
11
Bảng 35.1 Suất đàn hồi của một số chất rắn
Chất liệu
Suất đàn hồi E (Pa)
Nhôm
0,69.1011
Đồng đỏ
1,18.1011
1,96.1011
2,16.1011
Sắt
Thép
12
II. ĐỊNH LUẬT HÚC
(35.5)
đh
Với
13
VẬN DỤNG
Bài 1. Một thanh thép dài 200cm có tiết diện 200mm2. Khi chịu lực kéo tác dụng, thanh thép dài thêm 1,50mm. Thép có suất đàn hồi 2,16.1011Pa. Hãy xác định độ lớn của lực kéo F.
Giải
14
VẬN DỤNG
Bài 2. Ở loại biến dạng nào có một phần của vật hầu như không thay đổi kích thước ?
A. Kéo.
B. Nén.
C. Uốn.
D. Cắt.
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)