Bài 35. Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Luy |
Ngày 10/05/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra bài cũ
Bài 1.
1-Cho b mol SO2 tác dụng với a mol NaOH, nếu đặt T=a/b. Biện luận các trường hợp xẩy ra theo các giá trị sau của T
T=1 T=2 12
2- Khi hấp thu 6,72 lít SO2 ( đktc) hấp thu trong 400 ml dd NaOH1M . Khối lượng muối thu được là ba nhiêu gam ?
Bài 2 Hoàn thành các phương trình sau ? Xác định vai trò của SO2 trong các pt đó?
a.SO2 + KOH( dư)? b.SO2 + Br2+ H2O? c.SO2 + Cl2 + H2O?
d.SO2 + KMnO4 + H2O? e.SO2+ H2S ? f.SO2 + Mg ?
Bài 3. Hoàn thành các sơ đồ sau ?.Nêu ứng dụng của sơ đồ.
a.Na2SO3 + H2 SO4 loãng ?
b.FeS2 ? SO2 ? SO3 ? H2SO4
S
Hợp chất có ôxi của lưu huỳnh
lưu huỳnh điôxit
lưu huỳnh trioxit
axit sunfuric
Bài 45
SO2
1-Cấu tạo phân tử
2-Tên gọi
+Tên: Lưu huỳnh IV oxít, khí sunfurơ, Lưu huỳnh đioxit
3-Tính chất vật lý
+Chất khí không màu , mùi hắc, độc ,nặng hơn không khí
+Có khả năng làm mất màu một số hợp chất hữu cơ( cánh hoa ,quỳ tím ẩm...) tan nhiều trong nước,, không bền
TN1
TN3
4-Tính chất hoá học
a-là một oxit axit
+TD với nước tạo ra dd axit sufurơ
+TD với oxit bazơ kiêm
+TD với dd bazơ tạo ra hai loại muối : Muối hiđrôunfit và sunfit
b-là một chất oxy hoá , chất khử
+là chất khử khi tác dụng với các chất oxi hoá : dd nước brôm nướcclo, dd KMnO4, , O2(xt,t0).... S+4 S+ 6
TN2
+là chất oxy hoá khi tác dụng với các chấtkhử :H2S, Mg...
S+ 4 S0
+4e
5-Điều chế và ứng dụng
PTN: N2SO3 + H2SO4 loãng
CN : FeS2; S + O2 -> SO2 (+O2, xt,t0) ->SO3 ->H2SO4
UD: SX axit H2SO4 ;chất tẩy trắng ,chống mốc ...
TN4
TN5
TN6
TN7
TN8
Khi đốt cháy hết 0,1 mol FeS2 trong oxy dư , lượng khí sinh ra cho tác dụng với 300 ml dd KOH 1M . Khối lượng muối trung hoà tạo ra trong dd sau pư
A.10,4 gam
B.12,6 gam
C.15,8 gam
D.Kết quả khác
Bài 1
C
Chất khí X có khả năng làm mất màu nước brôm loãng, làm mất dd KMnO4 /H2SO4 loóng tạo ra kết tủa đơn chất màu vàng là
A.khí sunfurơ
B. khí hiđrôsufua
C.khí clo
D.khí hiđroclorua
Bài 2
B
Phân biệt khí CO2 và SO2 không thể dùng thuốc thử là
A.dd nước brôm loãng
B.dd KMnO4
C.quỳ tím ẩm
D.dd nước vôi trong dư
Bài 3
D
Bài 1.
1-Cho b mol SO2 tác dụng với a mol NaOH, nếu đặt T=a/b. Biện luận các trường hợp xẩy ra theo các giá trị sau của T
T=1 T=2 1
2- Khi hấp thu 6,72 lít SO2 ( đktc) hấp thu trong 400 ml dd NaOH1M . Khối lượng muối thu được là ba nhiêu gam ?
Bài 2 Hoàn thành các phương trình sau ? Xác định vai trò của SO2 trong các pt đó?
a.SO2 + KOH( dư)? b.SO2 + Br2+ H2O? c.SO2 + Cl2 + H2O?
d.SO2 + KMnO4 + H2O? e.SO2+ H2S ? f.SO2 + Mg ?
Bài 3. Hoàn thành các sơ đồ sau ?.Nêu ứng dụng của sơ đồ.
a.Na2SO3 + H2 SO4 loãng ?
b.FeS2 ? SO2 ? SO3 ? H2SO4
S
Hợp chất có ôxi của lưu huỳnh
lưu huỳnh điôxit
lưu huỳnh trioxit
axit sunfuric
Bài 45
SO2
1-Cấu tạo phân tử
2-Tên gọi
+Tên: Lưu huỳnh IV oxít, khí sunfurơ, Lưu huỳnh đioxit
3-Tính chất vật lý
+Chất khí không màu , mùi hắc, độc ,nặng hơn không khí
+Có khả năng làm mất màu một số hợp chất hữu cơ( cánh hoa ,quỳ tím ẩm...) tan nhiều trong nước,, không bền
TN1
TN3
4-Tính chất hoá học
a-là một oxit axit
+TD với nước tạo ra dd axit sufurơ
+TD với oxit bazơ kiêm
+TD với dd bazơ tạo ra hai loại muối : Muối hiđrôunfit và sunfit
b-là một chất oxy hoá , chất khử
+là chất khử khi tác dụng với các chất oxi hoá : dd nước brôm nướcclo, dd KMnO4, , O2(xt,t0).... S+4 S+ 6
TN2
+là chất oxy hoá khi tác dụng với các chấtkhử :H2S, Mg...
S+ 4 S0
+4e
5-Điều chế và ứng dụng
PTN: N2SO3 + H2SO4 loãng
CN : FeS2; S + O2 -> SO2 (+O2, xt,t0) ->SO3 ->H2SO4
UD: SX axit H2SO4 ;chất tẩy trắng ,chống mốc ...
TN4
TN5
TN6
TN7
TN8
Khi đốt cháy hết 0,1 mol FeS2 trong oxy dư , lượng khí sinh ra cho tác dụng với 300 ml dd KOH 1M . Khối lượng muối trung hoà tạo ra trong dd sau pư
A.10,4 gam
B.12,6 gam
C.15,8 gam
D.Kết quả khác
Bài 1
C
Chất khí X có khả năng làm mất màu nước brôm loãng, làm mất dd KMnO4 /H2SO4 loóng tạo ra kết tủa đơn chất màu vàng là
A.khí sunfurơ
B. khí hiđrôsufua
C.khí clo
D.khí hiđroclorua
Bài 2
B
Phân biệt khí CO2 và SO2 không thể dùng thuốc thử là
A.dd nước brôm loãng
B.dd KMnO4
C.quỳ tím ẩm
D.dd nước vôi trong dư
Bài 3
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Luy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)