Bài 34. Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Chia sẻ bởi Đặng Thị Hạnh | Ngày 19/03/2024 | 5

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

Xin kính chào các thầy, cô giáo
và các em học sinh !



ĐỊALÍ 10
THỰC HIỆN: GV BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN
HỌC SINH LỚP 10C12
A
B
C
D
C:Trung tâm công nghiệp
D:Vùng công nghiệp
A:Diểm công nghiệp
B: Khu công nghiệp
Xí nghiệp CN
Khu dân cư
Đường sắt
Quan sát hỡnh và điền tên các hỡnh thức TCLTCN vào đúng vị trí.
Các XN hạt nhân
Xnghiệp CN nhẹ -TP
XN tận dụng CSHT
XN chế biến cho các XN hạt nhân
Bến bãi,kho
SX điện tử
Chế biến gỗ
SX điều hoà
Chế tạo máy
SX ôtô
Chế biến TP
Dệt may
Khu dân cư
Đường sắt
Bến cảng
Đường ôtô
Kho hàng
Đường sắt
Đường bộ
Mối quan hệ trong vùng
CN hoá chất
CN dệt
CN thực phẩm
Khai thác than
CN luyện kim
Chế tạo máy
2.Nối các sản phẩm công nghiệp với
ngành công nghiệp tương ứng sao cho đúng:
1. Than, điện, dầu mỏ
2. Thép
3. Máy tính, điện thoại
4. Rượu bia, cá hộp
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp SX hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp điện tử - tin học
5. Vải, da giày, nhựa
E. Công nghiệp thực phẩm
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CN nặng: CN năng lượng, CN luyện kim, CN cơ khí, CN điện tử - tin học, CN hóa chất.
CN nhẹ: CN sản xuất hàng tiêu dùng, CN thực phẩm.
Đáp án:
4. Hãy nêu tên các ngành công nghiệp đã học? Sắp xếp chúng vào 2 nhóm sau:
Nhóm 1: Công nghiệp nặng:

Nhóm 2: Công nghiệp nhẹ:
B�i 34: TH?C H�NH
VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
Dựa vào bảng số liệu:
NỘI DUNG THỰC HÀNH
NỘI DUNG THỰC HÀNH
-Xử lí số liệu:
Cách tính tốc độ tăng trưởng:
1.Vẽ biểu đồ:
Giá trị của các năm sau
TĐTT (%) = x 100%
Giá trị năm đầu

Ví dụ:
Tốc độ tăng trưởng của than năm 1960 là:
2603
x 100% = 143,0%
1802
Tương tự: tốc độ tăng trưởng của than năm 1970 là: (2936/1820) x 100% = 161,3%
Cách tính tốc độ tăng trưởng
Hoạt động nhóm
Thời gian: 3 phút
Đơn vị: %
TỔ 1
TỔ 2
TỔ 3
TỔ 4
Bảng xử lí số liệu:
NỘI DUNG THỰC HÀNH
1.Vẽ biểu đồ:
Chú ý : Tên bảng số liệu và đơn vị sau khi xử lí phải có sự thay đổi cho phù hợp
Biểu đồ hoàn chỉnh
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Năm
%
1600
800
0
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2003
200
400
600
1000
1200
1400
Bằng vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết quy trình vẽ biểu đồ đường?
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Năm
%
1600
800
0
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2003
200
400
600
1000
1200
1400
Qui trình thể hiện
- Lập hệ trục toạ độ
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành
- Xác định các điểm
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích.
143
314
361
407
460
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ
1950-2003
Than
Dầu mỏ
Điện
238
513
1224
161
207
186
291
447
586
637
746
183
201
THẢO LUẬN NHÓM
Thảo luận theo nhóm cặp (2 em cùng bàn tạo thành một nhóm), thảo luận, nhận xét biểu đồ theo gợi ý trong SGK (trang 133)
2.Nhận xét biểu đồ:
NỘI DUNG THỰC HÀNH
1536
- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
- Nhận xét đồ thị của từng sản phẩm (tăng, giảm, tốc độ tăng giảm qua các năm như thế nào)
Thời gian thảo luận: 3 phút
Chú giải:
853
Theo em hiên nay nước ta đã khai thác và sử dụng những nguồn năng lượng nào?
Tình hình sử sụng năng lượng hiện nay ra sao?
Gió
Sức nước
GV Nguyễn Mạnh Liêu
ĐIỆN GIÓ BÌNH THUẬN
DỰ ÁN ĐIỆN NGUYÊN TỬ (NINH THUẬN)
ĐIỆN GIÓ TRƯỜNG SA (KHÁNH HÒA)
Nhóm :Các nhóm trình bày các vấn đề sau bằng sơ đồ tư duy về sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng.
+Tình hình khai thác và sử dụng năng lượng?
+Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên không tái sinh.
+Ý nghĩa và sự cần thiết của việc SDTK&HQNL.
+Một số biện pháp cụ thể.
Tuy nhiên
-Khả năng đáp ứng về năng lượng cho sản xuất và đời sống, đặc biệt là điện vẫn chưa đảm bảo;
-Môi trường thì bị ô nhiễm nặng nề do sử dụng quá mức các loại năng lượng có khả năng gây ô nhiễm cao: than, xăng dầu…
-Chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm năng lượng.
Ý nghĩa
SDTK&HQNL
Sự cần thiết
Biện pháp
Nguyên nhân
Vai trò sống còn
Con
người
sử
dụng
Tác động tới KT-XH
Vấn đề
NL thành
quốc sách

Nguồn NL cạn kiệt
Nhu cầu sử dụng
cao
Nguồn NL sử dụng chủ yếu là NL hoá thạch
Những
vấn đề
về môi
trường
Phát triển bền vững
Sử dụng
NL lãng
phí
Quản lí
Tuyên truyền
Công nghệ
Cụ thể
Sự cạn kiệtTN
Thế giới
Việt Nam
+Dự đoán năm 2050, dân số thế giới 10 tỷ người, nhu cầu về lượng năng lượng sơ cấp sẽ tương đương hơn 25 tỷ 340 triệu KVV~ 29 tỷ tấn than nguyên chất.
+Ước tính chung trên thế giới nguồn dầu mỏ thương mại còn dùng được khoảng 60năm khí tự nhiên còn dùng được khoảng 80 năm, than còn dùng được khoảng 150 - 200 năm
Than chỉ còn 3,80 tỉ tấn, dầu còn 2,3 tỷtấn
đến năm 2020, sẽ phải nhập ~ 12%-20% NL;
đến năm 2050 lên đến 50%-60%

Giải thích nguyên nhân?
Giải thích nguyên nhân?
-Công nghiệp năng lượng thì điện và dầu mỏ đều tăng nhanh, do đây là sản phẩn năng lượng mới.
+ Trong đó, điện tăng nhanh nhất là do điện là ngành sản xuất đi trước 1 bước và do nhu cầu sử dụng của con người cao, do có sự xuất hiện của một số loại năng lượng mới: năng lượng mặt trời, gió, thủy triều....
+ Than là ngành phát triển lâu đời và hiện nay tăng chậm do nguồn tài nguyên cạn kiệt và khả năng gây ô nhiễm môi trường.
-Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp luyện kim đen, tốc độ tăng trưởng khá đều do được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, xây dựng và đời sống
CỦNG CỐ
Qui trình thể hiện biểu đồ đường biểu diễn
- Lập hệ trục toạ độ
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành
- Xác định các điểm
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích.
Bản thân các em đã làm được gì để sử dụng điện một cách tiết kiệm, hiệu quả ?
Trình bày cách tính tốc độ tăng trưởng. Và qui trình thể hiện biểu đồ đường biểu diễn.
1.Về nhà tiếp tục hoàn thiện bài thực hành (vẽ và nhận xét biểu đồ)
2.Chuẩn bị bài tiếp theo:
Chương IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Bài 35: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Cần chú ý tìm hiểu những vấn đề như:
-Vai trò;
-Cơ cấu;
-Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)