Bài 34. Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá

Chia sẻ bởi Bùi Văn Tiến | Ngày 19/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Tổ Địa lí
Trường THPT Buôn Ma Thuột
G/viên: Bùi Văn Tiến
12/27/2008

ý nghÜa to lín cña c¬ cÊu d©n sè thÓ hiÖn ë chç, dùa vµo c¬ cÊu d©n sè cã thÓ:
a. X¸c ®Þnh ®­îc ®Æc tr­ng c¬ b¶n cña d©n sè.
b. Ph©n tÝch ®­îc ¶nh h­ëng cña c¸c ®Æc tr­ng d©n sè ®Õn sù biÕn ®éng d©n sè.
c. Ph©n tÝch mèi qua hÖ giöõa d©n sè vµ ph¸t triÓn.
d. TÊt c¶ ®Òu ®óng.
2. C¬ cÊu theo giíi ¶nh h­ëng ®Õn:
a. Ph©n bè s¶n xuÊt. b. Tæ chøc ®êi sèng x· héi.
c. ChiÕn l­îc ph¸t triÓn kt-xh. d. TÊt c¶ ®Òu ®óng.
3. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tỡnh hỡnh sinh, tử, tuổi thọ, khả naờng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
a. Cơ cấu dân số theo giới. b. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
c, Cơ cấu dân số theo lao động. d. Cơ cấu dân số theo KVKT.
4. Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết:
a. Nước có tỉ suất sinh thấp và ổn định trong nhiều naờm.
b. Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bỡnh thấp.
c. Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá đông, tuổi thọ trung bỡnh cao.
d. Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp, dân số taờng nhanh.
5. Nhửừng người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:
a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế.
b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
c. Nhoựm daõn soỏ lao ủoọng
d.Taỏt caỷ ủe�u ủuựng
6. ẹiểm nào sau đây không đúng với tháp tuổi (tháp dân số):
a. Biểu thị được cơ cấu dân số theo lao động.
b. Biểu thị được cơ cấu dân số theo tuổi.
c. Biểu thị được cơ cấu dân số theo giới.
d. Biểu thị được cơ cấu dân số theo trỡnh độ vaờn hoá.
PHÂN BỐ DÂN CƯ
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
////
Khái niệm:
Là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hay tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.


Mật độ dân số =

Đơn vị tính:

Người/Km2
2. Đặc điểm:
Biến động về phân bố dân cư theo thời gian:









Dựa vào biểu đồ, em hãy nhận xét sự thay đổi về tỷ trọng dân cư theo châu lục t? 1750-2005 ?
b. Phân bố dân cư không đều trong không gian:
Năm 2005:
+ Trên Trái Đất có 6.477 triệu người
+ Mật độ dân số trung bình:
48người/km2

Dựa vào bảng số liệu trong SGK, hãy nhận xét tình hình phân bố dân cư trên thế giới hiện nay.
Dân cư trên thế giới phân bố không đều.
Các khu vực tập trung đông dân: Tây A�u, Nam A�u, Ca-ri-bê, Đông Á, Nam Á, Trung Nam Á, .
Các khu vực thưa dân: Châu Đại Dương, Bắc Mĩ, Trung Phi, Bắc Phi, .

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư:
*2 nhóm: giải thích các nhân tố tác động đến phân bố dân cư
-Nhóm 1: giải thích các nhân tố tự nhiên
-Nhóm 2: giải thích các nhân tố xã hội
1. Khái niệm:
Quần cư là hình thức thể hiện cụ thể của việc phân bố dân cư trên bề mặt Trái Đất, bao gồm mạng lưới các điểm dân cư tồn tại trên một lãnh thổ nhất định.
2. Phân loại và đặc điểm:
Dựa vào SGK, em hãy phân biệt các loại hình quần cư?

Quang cảnh thành phố Hong Kong
Quang cảnh nông thôn Hong Kong
Khái niệm:
Đô thị hoá là một quá trình kinh tế - xã hội mà biểu hiện của nó là sự tăng nhanh về số lượng và quy mô của các điểm dân cư đô thị, sự tập trung dân cư trong các thành phố, nhất là các thành phố lớn, là sự phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
2. Đặc điểm:
Quá trình đô thị hoá thể hiện ở ba đặc điểm chính sau:
Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
Dân cư tập trung vào các thành phố lớn.
Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
* Dựa vào biểu đồ: hãy nhận xét tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của Thế giới
a. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị:
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét tỷ lệ dân thành thị và nông thôn trên thế giới thời kì 1900-2005 ?
Dựa vào bảng số liệu trên ta thấy:
Dân cư đô thị có xu hướng tăng nhanh từ 13,6% năm 1900 đến năm 2005là 48%.
Dân cư nông thôn giảm mạnh từ 84,6% năm 1900, còn 52% vào năm 2005.
b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn:
Nơi có tỉ lệ dân thành thị cao nhất
(> 70%) chủ yếu ở châu Mĩ, châu Đại Dương, khu vực Tây A�u và Liên Bang Nga (Ac-hen-ti-na :90%, Italia :90%, Bỉ: 97%, CHLB Đức :88%).
Nơi có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất (<25%) chiếm đại bộ phận ở châu Phi, khu vực Đông Á, Đông Nam Á (Ru-an-da:5%, Bu-run-di: 9%, Đông-ti-mo: 8%, Campuchia:16%)
c. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi:
3. Ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường
A�nh hưởng tích cực:
Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Thay đổi sự phân bố dân cư.

b. A�nh hưởng tiêu cực:
Đô thị hoá không xuất phát từ công nghiệp hoá không phù hợp, cân đối với quá trình công nghiệp hoá dẫn đến thiếu hụt lương thực, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường .
Củng cố
1) Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân cư một cách:
Töï phaùt treân moät laõnh thoå nhaát ñònh.
Töï giaùc treân moät laõh thoå nhaát ñònh.
Töï giaùc hay töï phaùt treân moät laõh thoå nhaát ñònh.
Töï giaùc hay töï phaùt treân moät laõnh thoå nhaát ñònh phuø hôïp vôùi ñieàu kieän soáng vaø caùc yeâu caàu cuûa xaõ hoäi.
2). Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư là:
Điều kiện tự nhiên.
Các dòng chuyển cư.
Phương thức sản xuất.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.

3. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư thế giới là:
a. ẹịa hỡnh, khí hậu, nguồn nước, tài nguyên tự nhiên.
b. Phương thức sản xuất, tính chất sản xuất.
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ.
d. Tất cả.
4. Dưới tác động của đô thị hoá, hỡnh thức quần cư nông thôn có nhiều thay đổi, nhưng không có:
a. Chức naờng chính là công nghiệp và thủ công nghiệp.
b. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp ngày càng taờng.
c. Kiến trúc, quy hoạch trở nên giống thành thị.
d. Thêm chức naờng du lịch, thể thao,...
5.ẹoõ thị hoá không xuất phát và không phù hợp với công nghiệp hoá sẽ làm cho thành phố:
a. Thiếu việc làm, nghèo nàn.
b. Chịu sức ép nhà ở, sự quá tải về cơ sở hạ tầng.
c. Môi trường sống bị xuống cấp.
d. Tất cả đều đúng.
Dặn dò
*Các em về nhà xem lại bài và làm bài tập 1, 2, 3 (Sgk trang 121)
*Chu?n b? b�i 35: th?c h�nh:
-X�c d?nh c�c khu v?c thua d�n (ngu?i/km2 )v� c�c khu v?c dơng d�n (ngu?i/km2 )
- Gi?i thích t?i sao l?i cĩ s? ph�n b? d�n cu kh�c nhau nhu v�?.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)