Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Đào Thị Tuyết |
Ngày 10/05/2019 |
105
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài: LUY?N T?P
"OXI - LUU HU?NH"
HÓA HỌC 10
Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh.
Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh.
Bài tập luyện tập.
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
1. Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh
O : 1s22s22p4
S : 1s22s22p63s23p4
Số electron lớp ngoài cùng
6e.
2. Độ âm điện
O : 3.44 (chỉ nhỏ hơn F). S : 2.58;
?
:
:
?
?
:
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
3.Tính chất hóa học của oxi – lưu huỳnh:
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
3.Tính chất hóa học của oxi – lưu huỳnh:
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
1. Hidro sunfua: H2S=34.
- Dung dịch H2S có tính axit yếu: tác dụng với bazơ.
- H2S có tính khử mạnh: tác dụng với chất oxi hóa.
2. Lưu huỳnh dioxit: SO2=64
- Là oxit axit: tác dụng với H2O, oxit bazơ, bazơ.
- Có tính oxi hóa: tác dụng với chất khử.
- Có tính khử: tác dụng với chất oxi hóa.
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
3. Lưu huỳnh trioxit: SO3=80 là oxit axit: tác dụng với nước tạo axit tương ứng.
4. Axit sunfuric: H2SO4=98.
a. H2SO4 loãng: có tính axit làm quì tím hóa đỏ, tác dụng kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối.
b. H2SO4 đặc:
- Có tính oxi hóa mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim và hợp chất.
- Có tính háo nước.
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
Câu1. Phản ứng nào sau đây không đúng :
A. C + 2H2SO4 đặc, nóng ? 2SO2+ 2H2O + CO2
B. 2H2SO4 đặc nóng + Zn ? ZnSO4 + SO2 + 2H2O
C. 4H2SO4 đặc nóng + 3Mg ? 3MgSO4 + S + 4H2O
D. 2Ag + H2SO4 loãng ? Ag2SO4 + H2
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sai :
A. 3H2SO4 loãng + 2Fe ? Fe2(SO4)3 + 3H2
B. H2SO4 loãng + Cu(OH)2 ? CuSO4 + 2H2O
C. H2SO4loãng + CuO ? CuSO4 + H2O
D. 2H2SO4 đặc+ Cu ? CuSO4 + 2H2O + SO2
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
Câu 3. Phản ứng nào sau đây sai :
A. H2SO4 loãng + Fe ? FeSO4 + H2
B. H2SO4 loãng + Cu ? CuSO4 + H2
C. H2SO4loãng + CuO ? CuSO4 + H2O
D. 2H2SO4 đặc+ Cu ? CuSO4 + H2O + SO2
Câu 4. Khi cho lưu huỳnh vào dd axít sufuric đặc nóng thì :
A. Không phản ứng
B. tạo H2SO3 +H2O
C. tạo SO2+H2O
D. tạo H2S + SO3
Bài: LUY?N T?P "OXI - LUU HU?NH"
Câu 5. Cho 0,8 gam kim loại M hoá trị II tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 280 ml SO2 (đktc). Kim loại M là:
A. Ba
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Câu 6. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng lấy dư thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lit
V? NHÀ:
Giải tiếp bài tập trang 146 và 147 SGK ? Tiết tới luyện tập tiếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)