Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Lan |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 53, 54: LUYỆN TẬP
OXI VÀ LƯU HUỲNH
TRUNG TÂM GDTX TỈNH ĐẮK LẮK
I/ CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
1/ Cấu hình electron nguyên tử- Độ âm điện
C?u hình electron
1s22s22p4
1s22s22p63s23p4
Độ âm điện
:
2,58
3,44
2/ Tính chất hóa học:
Mạnh
Oxihoa nhiều kim loại và một số phi kim
Rất mạnh
Oxihoa hầu hết các KL, nhiều PK và nhiều h/c hóa học
không
Thể hiện tính khử khi tác dụng với ng tử có
đ â đ lớn hơn O,F
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
- Dung dịch hidro sunfua trong nước có tính axit yếu
1. Hiđro sunfua:
+4
- H2 S có tính khử mạnh, khi p/ư nó bị oxihoa thành S0 hoặc SO4
2/ Lưu huỳnh đi oxit:
+ Có tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh.
+ Là một oxit axit, t/d với nước tạo thành axit H2S03
+ Có tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
3/ Lưu huỳnh trioxit và axit sun furic
- SO3 là một oxit axit, t/d nước thành H2SO4
- Dd H2SO4 loãng có những t/c chung của axit: đổi màu giấy quỳ; t/d với KL, oxit bazo, bazo và muối
- H2SO4 đặc có những t/c h/h đặc biệt:
+ Tính oxi hóa mạnh:oxi hóa hầu hết các KL, nhiều PK và nhiều hợp chất vô cơ, hữu cơ
+Tính háo nước: có thể hấp thụ nước của các hợp chất vô cơ, hữu cơ
* H2S
Tính axit y?u
Tính kh? m?nh
H2S
H2S + O2
S ( thiếu oxi)
SO2 (dư oxi)
Tóm tắt
* SO2
Tính oxi hoá
+ Mg
+ H2S
+ CO
Tính khử
+ O2
+Br2+H2O
+ H2O
+ CaO
+ NaOH
Là oxit axit
*SO3
Là oxit axit
Tính oxi hoá
* H2SO4
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì tớm ?hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
BÀI TẬP
Câu 1- a/ Điền vào chỗ trống:
Do S trong phân tử SO2 có s? oxi hố
+4
nên SO2 vừa có tính
oxi hoá
vừa có tính
khử
b/ Bổ túc các phản ?ng sau:
SO2 + CaO ?
SO2 + H2S ?
SO2 + + H2O ? + HBr
SO3 + ? H2SO4
Br2
2
H2SO4
2
H2O
CaSO3
3S + 2H2O
2
2/ Qua bài lưu huỳnh, hãy cho biết lưu huỳnh có bao nhiêu số oxi hóa?
S có tất cả 4 số oxi hóa: -2, 0, +4, +6
-2
Tính khử
0
+4
+6
Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Tính oxi hóa
3/ Hoàn thành các phương trỡnh ph?n ứng sau
Gỉai
4/ Bổ túc chuỗi phản ứng:
a/ H2S S H2S SO2 Na2SO3
H2SO4
b/ FeS H2S H2SO4 CuSO4
PbS SO2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2H2S + O2 2S + 2H2O
S + H2 H2S
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4+2HBr
Chuỗi a:
FeS + 2 HCl H2S + FeCl2
H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
H2S + Pb(NO3)2 PbS đen + 2HNO3
2H2SO4 đặc + Cu CuSO4+ SO2+2H2O
Chuỗi b
5/ Cho 8g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư tạo ra 4,48 lit khí H2. Khối lượng muối sunfat thu đựơc là:
A. 22,7 g
B. 27,2 g
C. 25,2 g
D. 22,5 g
6/ Tính khèi lîng muèi thu ®îc khi cho 0,1 mol khí SO2 phản øng hoµn toµn víi dung dịch chøa 0,15 mol NaOH?
Tỉ lệ sè mol NaOH: sè mol SO2 = 0,15 : 0,1 = 1,5
Do vậy, xảy ra đồng thời 2 ph¬ng trình p/ư:
y (mol) y (mol) y (mol)
x (mol) 2x (mol) x (mol)
Ta có hệ p/tr :
*Giải hệ p/t này ta ®îc:
x = y = 0,05 (mol)
Gia?i
Khối lượng Na2SO3 = 126. x = 6,3 (gam)
Khối lượng NaHSO3 = 104.y = 5,2 (gam)
1
6ô
2
8ô
3
3ô
4
7ô
5
7ô
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit vo nu?c l thao
tc .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
Tính chất của H2SO4 đặc làm da thịt khi tiếp
xúc với nó sẽ bị bỏng rất nặng.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
OXI VÀ LƯU HUỲNH
TRUNG TÂM GDTX TỈNH ĐẮK LẮK
I/ CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
1/ Cấu hình electron nguyên tử- Độ âm điện
C?u hình electron
1s22s22p4
1s22s22p63s23p4
Độ âm điện
:
2,58
3,44
2/ Tính chất hóa học:
Mạnh
Oxihoa nhiều kim loại và một số phi kim
Rất mạnh
Oxihoa hầu hết các KL, nhiều PK và nhiều h/c hóa học
không
Thể hiện tính khử khi tác dụng với ng tử có
đ â đ lớn hơn O,F
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
- Dung dịch hidro sunfua trong nước có tính axit yếu
1. Hiđro sunfua:
+4
- H2 S có tính khử mạnh, khi p/ư nó bị oxihoa thành S0 hoặc SO4
2/ Lưu huỳnh đi oxit:
+ Có tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh.
+ Là một oxit axit, t/d với nước tạo thành axit H2S03
+ Có tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
3/ Lưu huỳnh trioxit và axit sun furic
- SO3 là một oxit axit, t/d nước thành H2SO4
- Dd H2SO4 loãng có những t/c chung của axit: đổi màu giấy quỳ; t/d với KL, oxit bazo, bazo và muối
- H2SO4 đặc có những t/c h/h đặc biệt:
+ Tính oxi hóa mạnh:oxi hóa hầu hết các KL, nhiều PK và nhiều hợp chất vô cơ, hữu cơ
+Tính háo nước: có thể hấp thụ nước của các hợp chất vô cơ, hữu cơ
* H2S
Tính axit y?u
Tính kh? m?nh
H2S
H2S + O2
S ( thiếu oxi)
SO2 (dư oxi)
Tóm tắt
* SO2
Tính oxi hoá
+ Mg
+ H2S
+ CO
Tính khử
+ O2
+Br2+H2O
+ H2O
+ CaO
+ NaOH
Là oxit axit
*SO3
Là oxit axit
Tính oxi hoá
* H2SO4
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì tớm ?hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
BÀI TẬP
Câu 1- a/ Điền vào chỗ trống:
Do S trong phân tử SO2 có s? oxi hố
+4
nên SO2 vừa có tính
oxi hoá
vừa có tính
khử
b/ Bổ túc các phản ?ng sau:
SO2 + CaO ?
SO2 + H2S ?
SO2 + + H2O ? + HBr
SO3 + ? H2SO4
Br2
2
H2SO4
2
H2O
CaSO3
3S + 2H2O
2
2/ Qua bài lưu huỳnh, hãy cho biết lưu huỳnh có bao nhiêu số oxi hóa?
S có tất cả 4 số oxi hóa: -2, 0, +4, +6
-2
Tính khử
0
+4
+6
Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Tính oxi hóa
3/ Hoàn thành các phương trỡnh ph?n ứng sau
Gỉai
4/ Bổ túc chuỗi phản ứng:
a/ H2S S H2S SO2 Na2SO3
H2SO4
b/ FeS H2S H2SO4 CuSO4
PbS SO2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2H2S + O2 2S + 2H2O
S + H2 H2S
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4+2HBr
Chuỗi a:
FeS + 2 HCl H2S + FeCl2
H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
H2S + Pb(NO3)2 PbS đen + 2HNO3
2H2SO4 đặc + Cu CuSO4+ SO2+2H2O
Chuỗi b
5/ Cho 8g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư tạo ra 4,48 lit khí H2. Khối lượng muối sunfat thu đựơc là:
A. 22,7 g
B. 27,2 g
C. 25,2 g
D. 22,5 g
6/ Tính khèi lîng muèi thu ®îc khi cho 0,1 mol khí SO2 phản øng hoµn toµn víi dung dịch chøa 0,15 mol NaOH?
Tỉ lệ sè mol NaOH: sè mol SO2 = 0,15 : 0,1 = 1,5
Do vậy, xảy ra đồng thời 2 ph¬ng trình p/ư:
y (mol) y (mol) y (mol)
x (mol) 2x (mol) x (mol)
Ta có hệ p/tr :
*Giải hệ p/t này ta ®îc:
x = y = 0,05 (mol)
Gia?i
Khối lượng Na2SO3 = 126. x = 6,3 (gam)
Khối lượng NaHSO3 = 104.y = 5,2 (gam)
1
6ô
2
8ô
3
3ô
4
7ô
5
7ô
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit vo nu?c l thao
tc .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
Tính chất của H2SO4 đặc làm da thịt khi tiếp
xúc với nó sẽ bị bỏng rất nặng.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)