Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Nguyễn Hiền Trang | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

1
Luyện tập Oxi- Lưu Huỳnh
Tiết 74,75 Bài 46:
2
I. Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
Em hãy so sánh cấu hình electron của Oxi và Lưu huỳnh
1.Cấu hình electron:
3
I. Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
1.Cấu hình electron:
O
1s2 2s2 2p4
S
1s2 2s2 2p4 3s2 3p4
Ở TTCB có mức oxi hóa: -2; 0
Không có phân lớp d.
Có phân lớp d trống:
3s2 3p3 3d1  S+4 3s1 3p3 3d2  S+6
Giống nhau:
Có 6e lớp ngoài cùng
Có 2e độc thân.
Khác nhau:
4
2. Tính chất hóa học
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
oxi hóa
oxi hóa
oxh-khử
5

So sánh tính oxi hóa của O2 ,O3 và S?
Tính oxi hóa: O3> O2> S
6
Ở đk thường, O2 không pư với Ag.
O3 oxi hóa Ag thành Ag2O :
O3+Ag Ag2O + O2
Hoặc: O2 không oxi hóa được ion I- trong dd
KI+ O3 + H2O  I2 + 2 KOH + O2
+ O2> S:
O2 + S  SO2
O2 + H2S  SO2+ H2O
0
+1
-2
0
-2
0
0
-1
-2
+4
0
0
+4
-2
-2
0
+ O3> O2
7
II.Tính chất các hợp chất của oxi, lưu huỳnh
+6
+6
+4
-1
-2
+
+
-
-
+
+
+
+
8
B. Bài tập:

Bài 1:
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dd: CuCl2, HCl, NaOH, K2SO4, H2SO4?
HCl
H2SO4
NaOH
K2SO4
CuCl2
Đỏ: HCl
H2SO4
Xanh:NaOH
Không đổi màu: CuCl2
K2SO4
1. Nhận biết:
Quỳ tím
9
Đỏ: HCl 
H2SO4

BaCl2
Kết tủa trắng:
đó là H2SO4
Kết tủa trắng đó là K2SO4
Không đổi màu:
CuCl2 ,K2SO4
BaCl2
10
2.Viết ptpư_ Xác định vai trò các chất tham gia pư:

Bài 2:
Hoàn thành các ptpư khi H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng lần lượt với Fe, FeO và Ca(OH)2.
Xác định tính chất của H2SO4 trong mỗi pư.
11
3. Nêu và giải thích hiện tượng:
Bài 5 (SGK/191)
Đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí SO2,thấy có 2 chất bột được sinh ra:
+bột A màu trắng
+ bột B màu vàng.B không tác dụng với dd H2SO4loãng,nhưng cháy trong không khí sinh ra khí C làm mất màu KMnO4
A,B,C ? Giải thích.
Viết các ptpư xảy ra
12

5SO2+2KMnO4+2H2OK2SO4+2KMnO4+ 2H2SO4
Bột A: MgO; B: S ; C: SO2
2Mg + O2  2MgO
2Mg + SO2  2MgO + S
Bột trắng Vàng

Giải:
t0
t0
t0
Các ptpư:
S + O2  SO2
13
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử của những nguyên tố nhóm VIA trong bảng tuần hoàn là:
A. 2s2sp4 C. 3s23p4
B. 1s22s22p4 D. ns2np4
Câu 2: Nhờ tính chất nào dưới đây của ozon mà nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu hơn:
A. Ozon là chất khí , có mùi đặc trưng
B. Ozon có tính oxi hóa rất mạnh, khả năng diệt khuẩn cao
C. Ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi
14
Câu 3 : Các chất nào dưới đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử:
A. S, SO2, H2O2 C. H2S, SO2 , H2O2
B. H2S ,S, O3 D. H2SO4, SO2, O3
Câu 4: Để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4, Na2S , HNO3 ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím và dd Pb(NO3)2
B. dd BaCl2
C. dd Pb(NO3)2
D. dd BaCl2 và Pb(NO3)2
15
Câu 5: Sục khí H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo thành kết tủa:
A. NaOH C. CuCl2
B. Pb(NO3)2 D. CuNO3
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng:
A. Cu, Fe, Fe2O3 , BaCl2
B. Al, Fe, Fe2O3, BaCl2
C. Al, Fe, Fe2O3 , Ag
D. HCl, Al, Fe, Fe2O3
16
Bài 4:
Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư) sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).


a) Tính giá trị m?
Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
17
Hướng dẫn giải
2Fe+ 6H2SO4đ,nóng Fe2(SO4)3+3SO2+ 6H2O
b) nH2= 0,1(mol)
nSO2= 0,2(mol)
Đặt x: nFe
y: nCu
x mol 1,5x mol
y mol y mol
x 0,1 mol
Ptpư:
18
Ta có hệ pt:
Ta có:
19
Các em về nhà học bài và làm các bài tập trong Sgk
20
Chúc các em học tốt
21
H2O2 + 2KI I2 + 2KOH
-1
-1
0
-2
22
H2O2 + Ag2O 2Ag+ O2+ H2O
-1
+1
0
0
23
2H2S +2O2(dư) 2 SO2 + 2H2O
+4
-2
0
t0
-2
24

SO2 +2Mg S + 2MgO
+4
0
0
-2
t0
25
SO2 + Br2+2H2O 2HBr+ H2SO4
0
+4
-1
+6
26
6H2SO4đặc,nóng+2Fe Fe2(SO4)3+3SO2 +6H2O
+6
+4
+3
0
27
S + O2  SO2
+4
-2
0
t0
0
28
1/2 O2+ 2Na  Na2O
+1
-2
0
t0
0
29
2H2 + O2  2H2O
+1
0
0
t0
-2
30
2H2S + 3O2(dư) 2 SO2 + 2H2O
+4
-2
0
t0
-2
31
Ag + O3  Ag2O + O2
+1
-2
0
0
32
O3 + 2KI +H2O I2 +O2 +2KOH
+1
-2
0
-2
0
33
3S + 2Al  Al2S3
+3
-2
0
0
t0
34
S + H2  H2S
+1
-2
0
0
t0
35
S + O2  SO2
+4
-2
0
0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hiền Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)