Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Bùi Văn Giáp |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo
Giáo viên: Bựi Van Giỏp
Sở GD - ĐT Nghệ An
Về dự giờ L?P 10b1
Bài 34 : Ôn tập Oxi - Lưu huỳnh.
2
Bài 34.
Ôn tập
O - S
1. Cấu hình e, độ âm điện của O, S
I. Lý
thuyết cần nhớ
O(Z=8) S(Z=16)
Cấu hình e: 1s22s22p4 1s22s22p63s23p4
Độ âm điện: 3,44 2,58
Cho cấu hình e và độ âm điện, so sánh O và S
* Giống:
* Khác:.
Oxi: 2 lớp e; S có 3 lớp e
=> rO < rS
- Độ âm điện O > S
- Đều có 6e lớp ngoài cùng
3
So sánh đơn chất oxi (O2,O3) và S
- Tính oxi hóa:
2. Đơn chất oxi (O2,O3 ); S
O3 > O2 > S
O2, O3 chỉ có tính oxi hóa
S có tính oxi hóa và tính khử
O2+(Ag, dd KI)
O3 +2Ag Ag2O + O2
O3 +2KI + H2O I2+ O2 + 2KOH
4
3. Những hợp chất của S (tính OXH – Khử) :
-2
+4
+6
H2S
O2 thiếu
SO2 , H2SO3
H2SO4
Có tính khử mạnh
H2S +
O2 dư
H2S + dd Cl2 ,Br2 HX +H2SO4
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Có tính oxi hóa
S + H2O
SO2+ H2O
5
Ngoài ra:
H2S là một axit rất yếu.
Tác dụng với dung dịch kiềm.
SO2, SO3 là những oxit axit.
Tác dụng với H2O, dd Bazo, oxit bazo.
6
Dung dịch H2SO4loãng
4. H2SO4 có 2 dạng
H2SO4đặc(S)
Tính axit mạnh
Tính háo nước
Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với
hầu hết kim loại
(trừ Au, Pt …)
Tác dụng với
nhiều phi kim
Tác dụng với
hợp chất có
tính khử
+6
Làm quỳ tím đỏ
H2SO4+Kim loại trước Hmuối + H2
H2SO4+oxitbazo,bazomuối +H2O
H2SO4+ muối axit yếumuối + axit
7
5. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT
Mùi
dd Pb(NO3)2
PbS : màu đen
SO2
H2S
Quỳ tím ẩm
Hóa hồng => mất màu
dd KMnO4(Tím)
dd Br2(nâu đỏ)
Mất màu tím
Mất màu đỏ nâu
Làm đục nước vôi trong
dd Ca(OH)2
Trứng thối
O2
Tàn diêm đỏ
Cu :
Đen
2Cu + O2 2CuO
Đỏ
Bùng cháy
O3
dd KI :
O3 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH : tạo kết tủa màu tím đen, sủi bọt khí
8
SO42-
S2-
: dd Pb(NO3)2
: dd BaCl2
PbS màu đen
BaSO4 màu trắng
6. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION
SO3
H2SO4
Quỳ tím ẩm
Hóa đỏ
dd Ba(OH)2
BaSO4 ↓ trắng không tan trong axit
9
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Cho cấu hình e oxi: 1s22s22p4. Phát biểu sai là?
A. Oxi thuộc chu kì 2, nhóm VIA B. Oxi thuộc khối nguyên tố p
C. Oxi có 6e phân lớp ngoài cùng D. Oxi là một phi kim
(2) S + O2 SO2
(3) 2CO + O2 2 CO2
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2+3H2O
Câu 2: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào oxi thể hiện tính oxi hóa?
(1) 2Mg + O2 2MgO
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4) D. Tất cả
Câu 3: Phản ứng 2Ag + O3 → Ag2O + O2 chứng tỏ tính oxi hóa của ozon so với oxi?
A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Như nhau
1. O2, O3 đều có tính oxi hóa mạnh.
2. Tính oxi hóa O3 > O2
0 -2
0 -2
0 -2
0 -2
10
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 2
Câu 4: Cho S có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p4. Sau khi nhận thêm 2e thành anion S2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là?
A. 3s23p2 B. 3s23p3 C. 3s23p6 D. 3s23p5
Câu 5: Cho 2 phản ứng sau:
S + Fe FeS (1)
S + 3F2 →SF6 (2)
Hãy chọn đáp án đúng về vai trò của S?
A. (1): ch.oxh, (2): ch.khử B. (1): ch.khử, (2): ch.oxh
C. (1),(2): đều là ch.oxh D. (1), (2): đều là ch.khử.
Câu 6: Phản ứng: S + O2 SO2 chứng tỏ tính oxh của S so với Oxi như thế nào?
A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Như nhau
3. S vừa có
tính oxh, vừa
có tính khử
4. Tính oxh của
O3 > O2 > S
0 -2
0 +6
0 0 +4 -2
11
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 3
Câu 7: Phát biểu sai về H2S là?
Ở thể khí có tên là hidrosunfua
Tan vào H2O được axit sunfuhidric là axit yếu.
H2S có tính khử mạnh
Khí H2S có mùi trứng thối và không độc.
Câu 8: Cho 2 phản ứng: SO2+2H2S→3S+2H2O (1)
SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4 (2)
Vai trò của SO2 ở 2 phản ứng là?
(1): ch.khử; (2): ch.oxh B. (1): ch.oxh; (2): ch.khử
C. (1),(2): đều là ch.khử D. (1),(2): đều là ch.oxh
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí SO2 vào dung dịch chứa 0,16 mol NaOH thu được dung dịch chứa muối nào?
NaHSO3 B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2SO3 và NaOH.
5. H2S có tính khử mạnh, ddH2S là 1 axit rất yếu.
6. SO2 vừa có tính oxh, vừa có tính khử.
7. SO2 là một oxit axit.
+4 -2 0
+4 +6
12
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 4
Câu 10: SO3 có tên gọi đúng là?
Lưu huỳnh oxit B. Lưu huỳnh đioxit
C. Lưu huỳnh trioxit D. Lưu huỳnh oxi
Câu 12: Cho phản ứng: SO3 + H2O → X.
Công thức của X là?
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2
Câu 11: SO3 thuộc loại oxit gì?
A. Axit B. Bazo C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 13: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:
Zn, Fe2O3, Cu, NaOH, CaCO3, BaCl2?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. SO3 là một oxit axit.
9. H2SO4 loãng là một axit mạnh
Câu 14: Cho 0,1 mol Zn tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí H2(đktc). Tính V?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
13
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 5
10. H2SO4đặc có tính oxi hóa mạnh. Oxi hóa hầu hết các kim loại, nhiều PK và nhiều hợp chất có tính khử.
11. H2SO4 đặc có tính háo nước.
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất. Ngoài tính axit mạnh, H2SO4đặc còn có tính chất nào?
A. Oxi hóa mạnh B. Khử mạnh
C. Háo nước D. Oxi hóa mạnh và háo nước
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không đúng đối với H2SO4đặc, nóng?
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 17: Phản ứng C12H22O11 12C + 11H2O
Chứng tỏ H2SO4đặc có tính?
Oxi hóa mạnh B. Khử mạnh
C. Háo nước D. Axit
đặc
+3 +3
14
Phiếu học tập số 6
Câu 18: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 19: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
Nước brom. B. CaO.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Để nhận biết 4 dung dịch không màu: H2SO4, NaOH, Na2SO4, NaNO3 ta dùng những thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím, H2O B. Quỳ tím, BaCl2
C. HCl, BaCl2 D. Quỳ tím, HCl
Câu 21: Nung hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 6,4g S thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Tính mY?
A. 8,8g B. 11,4g C. 17,6g D. 12g
Câu 22: Cho 8 gam CuO tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Giá trị V là?
A. 10ml B. 20ml C. 100ml D. 200ml
Giáo viên: Bựi Van Giỏp
Sở GD - ĐT Nghệ An
Về dự giờ L?P 10b1
Bài 34 : Ôn tập Oxi - Lưu huỳnh.
2
Bài 34.
Ôn tập
O - S
1. Cấu hình e, độ âm điện của O, S
I. Lý
thuyết cần nhớ
O(Z=8) S(Z=16)
Cấu hình e: 1s22s22p4 1s22s22p63s23p4
Độ âm điện: 3,44 2,58
Cho cấu hình e và độ âm điện, so sánh O và S
* Giống:
* Khác:.
Oxi: 2 lớp e; S có 3 lớp e
=> rO < rS
- Độ âm điện O > S
- Đều có 6e lớp ngoài cùng
3
So sánh đơn chất oxi (O2,O3) và S
- Tính oxi hóa:
2. Đơn chất oxi (O2,O3 ); S
O3 > O2 > S
O2, O3 chỉ có tính oxi hóa
S có tính oxi hóa và tính khử
O2+(Ag, dd KI)
O3 +2Ag Ag2O + O2
O3 +2KI + H2O I2+ O2 + 2KOH
4
3. Những hợp chất của S (tính OXH – Khử) :
-2
+4
+6
H2S
O2 thiếu
SO2 , H2SO3
H2SO4
Có tính khử mạnh
H2S +
O2 dư
H2S + dd Cl2 ,Br2 HX +H2SO4
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Có tính oxi hóa
S + H2O
SO2+ H2O
5
Ngoài ra:
H2S là một axit rất yếu.
Tác dụng với dung dịch kiềm.
SO2, SO3 là những oxit axit.
Tác dụng với H2O, dd Bazo, oxit bazo.
6
Dung dịch H2SO4loãng
4. H2SO4 có 2 dạng
H2SO4đặc(S)
Tính axit mạnh
Tính háo nước
Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với
hầu hết kim loại
(trừ Au, Pt …)
Tác dụng với
nhiều phi kim
Tác dụng với
hợp chất có
tính khử
+6
Làm quỳ tím đỏ
H2SO4+Kim loại trước Hmuối + H2
H2SO4+oxitbazo,bazomuối +H2O
H2SO4+ muối axit yếumuối + axit
7
5. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT
Mùi
dd Pb(NO3)2
PbS : màu đen
SO2
H2S
Quỳ tím ẩm
Hóa hồng => mất màu
dd KMnO4(Tím)
dd Br2(nâu đỏ)
Mất màu tím
Mất màu đỏ nâu
Làm đục nước vôi trong
dd Ca(OH)2
Trứng thối
O2
Tàn diêm đỏ
Cu :
Đen
2Cu + O2 2CuO
Đỏ
Bùng cháy
O3
dd KI :
O3 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH : tạo kết tủa màu tím đen, sủi bọt khí
8
SO42-
S2-
: dd Pb(NO3)2
: dd BaCl2
PbS màu đen
BaSO4 màu trắng
6. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION
SO3
H2SO4
Quỳ tím ẩm
Hóa đỏ
dd Ba(OH)2
BaSO4 ↓ trắng không tan trong axit
9
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Cho cấu hình e oxi: 1s22s22p4. Phát biểu sai là?
A. Oxi thuộc chu kì 2, nhóm VIA B. Oxi thuộc khối nguyên tố p
C. Oxi có 6e phân lớp ngoài cùng D. Oxi là một phi kim
(2) S + O2 SO2
(3) 2CO + O2 2 CO2
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2+3H2O
Câu 2: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào oxi thể hiện tính oxi hóa?
(1) 2Mg + O2 2MgO
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4) D. Tất cả
Câu 3: Phản ứng 2Ag + O3 → Ag2O + O2 chứng tỏ tính oxi hóa của ozon so với oxi?
A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Như nhau
1. O2, O3 đều có tính oxi hóa mạnh.
2. Tính oxi hóa O3 > O2
0 -2
0 -2
0 -2
0 -2
10
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 2
Câu 4: Cho S có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p4. Sau khi nhận thêm 2e thành anion S2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là?
A. 3s23p2 B. 3s23p3 C. 3s23p6 D. 3s23p5
Câu 5: Cho 2 phản ứng sau:
S + Fe FeS (1)
S + 3F2 →SF6 (2)
Hãy chọn đáp án đúng về vai trò của S?
A. (1): ch.oxh, (2): ch.khử B. (1): ch.khử, (2): ch.oxh
C. (1),(2): đều là ch.oxh D. (1), (2): đều là ch.khử.
Câu 6: Phản ứng: S + O2 SO2 chứng tỏ tính oxh của S so với Oxi như thế nào?
A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Như nhau
3. S vừa có
tính oxh, vừa
có tính khử
4. Tính oxh của
O3 > O2 > S
0 -2
0 +6
0 0 +4 -2
11
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 3
Câu 7: Phát biểu sai về H2S là?
Ở thể khí có tên là hidrosunfua
Tan vào H2O được axit sunfuhidric là axit yếu.
H2S có tính khử mạnh
Khí H2S có mùi trứng thối và không độc.
Câu 8: Cho 2 phản ứng: SO2+2H2S→3S+2H2O (1)
SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4 (2)
Vai trò của SO2 ở 2 phản ứng là?
(1): ch.khử; (2): ch.oxh B. (1): ch.oxh; (2): ch.khử
C. (1),(2): đều là ch.khử D. (1),(2): đều là ch.oxh
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí SO2 vào dung dịch chứa 0,16 mol NaOH thu được dung dịch chứa muối nào?
NaHSO3 B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2SO3 và NaOH.
5. H2S có tính khử mạnh, ddH2S là 1 axit rất yếu.
6. SO2 vừa có tính oxh, vừa có tính khử.
7. SO2 là một oxit axit.
+4 -2 0
+4 +6
12
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 4
Câu 10: SO3 có tên gọi đúng là?
Lưu huỳnh oxit B. Lưu huỳnh đioxit
C. Lưu huỳnh trioxit D. Lưu huỳnh oxi
Câu 12: Cho phản ứng: SO3 + H2O → X.
Công thức của X là?
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2
Câu 11: SO3 thuộc loại oxit gì?
A. Axit B. Bazo C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 13: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:
Zn, Fe2O3, Cu, NaOH, CaCO3, BaCl2?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. SO3 là một oxit axit.
9. H2SO4 loãng là một axit mạnh
Câu 14: Cho 0,1 mol Zn tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí H2(đktc). Tính V?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
13
Kết luận
II. Bài tập
Phiếu học tập số 5
10. H2SO4đặc có tính oxi hóa mạnh. Oxi hóa hầu hết các kim loại, nhiều PK và nhiều hợp chất có tính khử.
11. H2SO4 đặc có tính háo nước.
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất. Ngoài tính axit mạnh, H2SO4đặc còn có tính chất nào?
A. Oxi hóa mạnh B. Khử mạnh
C. Háo nước D. Oxi hóa mạnh và háo nước
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không đúng đối với H2SO4đặc, nóng?
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 17: Phản ứng C12H22O11 12C + 11H2O
Chứng tỏ H2SO4đặc có tính?
Oxi hóa mạnh B. Khử mạnh
C. Háo nước D. Axit
đặc
+3 +3
14
Phiếu học tập số 6
Câu 18: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 19: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
Nước brom. B. CaO.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Để nhận biết 4 dung dịch không màu: H2SO4, NaOH, Na2SO4, NaNO3 ta dùng những thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím, H2O B. Quỳ tím, BaCl2
C. HCl, BaCl2 D. Quỳ tím, HCl
Câu 21: Nung hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 6,4g S thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Tính mY?
A. 8,8g B. 11,4g C. 17,6g D. 12g
Câu 22: Cho 8 gam CuO tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Giá trị V là?
A. 10ml B. 20ml C. 100ml D. 200ml
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Giáp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)