Bài 34. Crom và hợp chất của crom
Chia sẻ bởi Cao Thi Nhung |
Ngày 09/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Crom và hợp chất của crom thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
GV: Cao Thị Nhung
Trường: THPT Nguyễn Thái Học
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá chuyển
hóa sau:
Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCr(OH)4
1. Cr + 2HCl CrCl2 + H2
2. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl
3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3
4. Cr(OH)3 + NaOH NaCr(OH)4 hay NaCrO2.2H2O
t0
LỊCH SỬ DÙNG HỢP CHẤT CROM
* Hợp chất Crom được sử dụng
đầu tiên bởi người Trung Quốc
vào khoảng 2000 năm trước,
thuộc triều đại nhà Tần. Cụ thể
khi khai quật lăng mộ Tần Thủy
Hoàng người ta đã tìm thấy một
số thanh kiếm với lưỡi kiếm
được phủ một lớp Cr2O3 dày
10 – 15 micromet
* Trễ hơn, ở phương Tây, vào năm 1761 khoáng sản Crocoit được dùng như 1 chất màu trong hội họa.
4
BÀI 39 - TIẾT 63
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM
BÀI 39 – TIẾT 63: HỢP CHẤT CỦA CROM
BÀI 39 – TIẾT 63: HỢP CHẤT CỦA CROM
1
Nêu được tính chất hóa học đặc trưng của crom (VI)
2
Phát triển một số năng lưc: ngôn ngữ hóa học,
quan sát thí nghiệm…
HỢP CHẤT CROM (VI)
1. CROM (VI) OXIT
Tính chất vật lí CrO3?
Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn màu đỏ thẫm.
HỢP CHẤT CỦA CROM
CrO, Cr(OH)2, muối Crom (II)
Nhắc lại số oxi hóa đặc trưng của crom.
HỢP CHẤT CROM (VI)
a) CrO3 có tính oxi hóa mạnh
2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O
4CrO3 + 3S 2Cr2O3 + 3SO2
b) CrO3 là một oxit axit:
CrO3 + H2O H2CrO4
axit cromic
2CrO3 + H2O H2Cr2O7
axit đicromic
t0
t0
HỢP CHẤT CROM (VI)
2. MUỐI CROM (VI)
- Gồm hai loại: muối cromat (CrO42-) và muối đicromat (Cr2O72-)
Ví dụ:
Natri cromat (Na2CrO4) và kali cromat (K2CrO4)
Natri đicromat (Na2Cr2O7) và kali đicromat (K2Cr2O7)
- Khác với những axit cromic và đicromic, các muối cromat và đicromat là những hợp chất bền.
MUỐI CROMAT VÀ ĐICROMAT
- Ion cromat (CrO42- ) có màu vàng, ion đicromat (Cr2O72- ) có màu da cam.
- Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.
Ví dụ:
K2Cr2O7 + 6FeSO4 +7H2SO4 Cr2(SO4)3+3Fe2(SO4)3+ K2SO4+ 7H2O
K2Cr2O7 + 6KI +7H2SO4 Cr2(SO4)3+3I2+ 4K2SO4+ 7H2O
HỢP CHẤT CỦA CROM
Trong dung dịch tồn tại cân bằng:
2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O
HỢP CHẤT CỦA CROM
CrO42- Cr2O72-
H+
OH-
VAI TRÒ SINH HỌC
-Crom (VI) rất độc hại và gây đột biến gen khi hít phải, ở trạng thái dung dịch gây viêm da dị ứng
-Liều tử vong của các hợp chất crom (VI) độc hại là khoảng nửa thìa trà vật liệu đó.
-Phần lớn các hợp chất crom (VI) gây kích thích mắt, da và màng nhầy
-Crom (VI) có trong thành phần ximăng Porland gây bệnh dị ứng ximăng
-Tại Mĩ Crom (VI) được công nhận là chất gây ung thư ở người
1
4
2
3
5
6
7
Crom không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl B. NaOH C. H2SO4 D. O2
Lớp mạ crom có tác dụng bảo vệ kim loại khỏi bị…?
Muối cromat và đi cromat là những hợp chất … hơn nhiều so
với axit cromic và đi cromic.Điền từ vào (…)?
Trong môi trường bazo muối của crom (VI) có màu gì?
Crom (III) oxit dùng để tạo màu gì cho gốm sứ, thủy tinh?
Crom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) là hiđroxit?
Nguyên tố kim loại nào có độ cứng lớn nhất?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
GV: Cao Thị Nhung
Trường: THPT Nguyễn Thái Học
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá chuyển
hóa sau:
Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCr(OH)4
1. Cr + 2HCl CrCl2 + H2
2. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl
3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3
4. Cr(OH)3 + NaOH NaCr(OH)4 hay NaCrO2.2H2O
t0
LỊCH SỬ DÙNG HỢP CHẤT CROM
* Hợp chất Crom được sử dụng
đầu tiên bởi người Trung Quốc
vào khoảng 2000 năm trước,
thuộc triều đại nhà Tần. Cụ thể
khi khai quật lăng mộ Tần Thủy
Hoàng người ta đã tìm thấy một
số thanh kiếm với lưỡi kiếm
được phủ một lớp Cr2O3 dày
10 – 15 micromet
* Trễ hơn, ở phương Tây, vào năm 1761 khoáng sản Crocoit được dùng như 1 chất màu trong hội họa.
4
BÀI 39 - TIẾT 63
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM
BÀI 39 – TIẾT 63: HỢP CHẤT CỦA CROM
BÀI 39 – TIẾT 63: HỢP CHẤT CỦA CROM
1
Nêu được tính chất hóa học đặc trưng của crom (VI)
2
Phát triển một số năng lưc: ngôn ngữ hóa học,
quan sát thí nghiệm…
HỢP CHẤT CROM (VI)
1. CROM (VI) OXIT
Tính chất vật lí CrO3?
Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn màu đỏ thẫm.
HỢP CHẤT CỦA CROM
CrO, Cr(OH)2, muối Crom (II)
Nhắc lại số oxi hóa đặc trưng của crom.
HỢP CHẤT CROM (VI)
a) CrO3 có tính oxi hóa mạnh
2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O
4CrO3 + 3S 2Cr2O3 + 3SO2
b) CrO3 là một oxit axit:
CrO3 + H2O H2CrO4
axit cromic
2CrO3 + H2O H2Cr2O7
axit đicromic
t0
t0
HỢP CHẤT CROM (VI)
2. MUỐI CROM (VI)
- Gồm hai loại: muối cromat (CrO42-) và muối đicromat (Cr2O72-)
Ví dụ:
Natri cromat (Na2CrO4) và kali cromat (K2CrO4)
Natri đicromat (Na2Cr2O7) và kali đicromat (K2Cr2O7)
- Khác với những axit cromic và đicromic, các muối cromat và đicromat là những hợp chất bền.
MUỐI CROMAT VÀ ĐICROMAT
- Ion cromat (CrO42- ) có màu vàng, ion đicromat (Cr2O72- ) có màu da cam.
- Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.
Ví dụ:
K2Cr2O7 + 6FeSO4 +7H2SO4 Cr2(SO4)3+3Fe2(SO4)3+ K2SO4+ 7H2O
K2Cr2O7 + 6KI +7H2SO4 Cr2(SO4)3+3I2+ 4K2SO4+ 7H2O
HỢP CHẤT CỦA CROM
Trong dung dịch tồn tại cân bằng:
2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O
HỢP CHẤT CỦA CROM
CrO42- Cr2O72-
H+
OH-
VAI TRÒ SINH HỌC
-Crom (VI) rất độc hại và gây đột biến gen khi hít phải, ở trạng thái dung dịch gây viêm da dị ứng
-Liều tử vong của các hợp chất crom (VI) độc hại là khoảng nửa thìa trà vật liệu đó.
-Phần lớn các hợp chất crom (VI) gây kích thích mắt, da và màng nhầy
-Crom (VI) có trong thành phần ximăng Porland gây bệnh dị ứng ximăng
-Tại Mĩ Crom (VI) được công nhận là chất gây ung thư ở người
1
4
2
3
5
6
7
Crom không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl B. NaOH C. H2SO4 D. O2
Lớp mạ crom có tác dụng bảo vệ kim loại khỏi bị…?
Muối cromat và đi cromat là những hợp chất … hơn nhiều so
với axit cromic và đi cromic.Điền từ vào (…)?
Trong môi trường bazo muối của crom (VI) có màu gì?
Crom (III) oxit dùng để tạo màu gì cho gốm sứ, thủy tinh?
Crom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) là hiđroxit?
Nguyên tố kim loại nào có độ cứng lớn nhất?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thi Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)