Bài 34. Crom và hợp chất của crom
Chia sẻ bởi Thanh Tran |
Ngày 09/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Crom và hợp chất của crom thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN THĂM
LỚP 12A2
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Bi
34
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
-Vị trí : ô 24, chu kì 4, nhóm VIB
-Cấu hình: [Ar]3d54s1
- Màu trắng bạc
- Kim loại cứng nhất
- Kim loại nặng
-Nhiệt độ nóng chảy cao
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
IA IIA Al Zn Cr Fe
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu
Cr
Tại sao Cr có tính khử mạnh hơn sắt nhưng thực tế mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt?
Vì Crom rất bền do lớp màng oxit bảo vệ
Nên:
-Bền trong không khí và nước
-Phản ứng rất chậm với axit HCl, H2SO4l,nguội
-Thụ động với axit HNO3, H2SO4 đặc nguội
-Rất cứng
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
Cr
3d54s1
0
+1
+2
+3
+4
+5
+6
CrCl3
Cr2O3
2
3/2
3/2
2
3
Cr2S3
CrCl2 + H2
CrSO4 + H2
2
t0
t0
t0
t0
t0
3d54s1
Na2CrO4
Na2Cr2O7
Cr(OH)3
Cr2O3
CrO3
CrO42-
Cr2O72-
2
+H+
+H2O
vàng
Da cam
Lưỡng tính
Oxit axit
H2CrO4
CrO3+ H2O
CrO3+ H2O
2
H2Cr2O7
Axit cromic
Axit dicromic
VI. HỢP CHẤT CỦA CROM
Công thức- tính chất vật lí
Tính chất hóa học: xét các phản ứng trao đổi
Cr
0
+1
+2
+3
+4
+5
+6
CrCl3 + Zn
NaCrO2 + Br2 + NaOH
CrCl2 + ZnCl2
2
2
NaCrO2 + NaBr+ H2O
2
3
6
2
4
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
4
có tính oxi hóa mạnh
Các chất bốc cháy khi tiếp xúc CrO3
K2Cr2O7+ FeSO4+ H2SO4
Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)+ K2SO4 + H2O
3
1
1
6
1
7
7
VI. HỢP CHẤT CỦA CROM
Tính chất hóa học: xét các phản ứng oxi hóa khử
3. Viết phương trình hóa học theo chuỗi sau
1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
2. Số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Cr Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 Cr2O3
CỦNG CỐ
B
B
DẶN DÒ
ĐẾN THĂM
LỚP 12A2
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Bi
34
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
-Vị trí : ô 24, chu kì 4, nhóm VIB
-Cấu hình: [Ar]3d54s1
- Màu trắng bạc
- Kim loại cứng nhất
- Kim loại nặng
-Nhiệt độ nóng chảy cao
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
IA IIA Al Zn Cr Fe
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu
Cr
Tại sao Cr có tính khử mạnh hơn sắt nhưng thực tế mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt?
Vì Crom rất bền do lớp màng oxit bảo vệ
Nên:
-Bền trong không khí và nước
-Phản ứng rất chậm với axit HCl, H2SO4l,nguội
-Thụ động với axit HNO3, H2SO4 đặc nguội
-Rất cứng
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
Cr
3d54s1
0
+1
+2
+3
+4
+5
+6
CrCl3
Cr2O3
2
3/2
3/2
2
3
Cr2S3
CrCl2 + H2
CrSO4 + H2
2
t0
t0
t0
t0
t0
3d54s1
Na2CrO4
Na2Cr2O7
Cr(OH)3
Cr2O3
CrO3
CrO42-
Cr2O72-
2
+H+
+H2O
vàng
Da cam
Lưỡng tính
Oxit axit
H2CrO4
CrO3+ H2O
CrO3+ H2O
2
H2Cr2O7
Axit cromic
Axit dicromic
VI. HỢP CHẤT CỦA CROM
Công thức- tính chất vật lí
Tính chất hóa học: xét các phản ứng trao đổi
Cr
0
+1
+2
+3
+4
+5
+6
CrCl3 + Zn
NaCrO2 + Br2 + NaOH
CrCl2 + ZnCl2
2
2
NaCrO2 + NaBr+ H2O
2
3
6
2
4
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
4
có tính oxi hóa mạnh
Các chất bốc cháy khi tiếp xúc CrO3
K2Cr2O7+ FeSO4+ H2SO4
Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)+ K2SO4 + H2O
3
1
1
6
1
7
7
VI. HỢP CHẤT CỦA CROM
Tính chất hóa học: xét các phản ứng oxi hóa khử
3. Viết phương trình hóa học theo chuỗi sau
1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
2. Số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Cr Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 Cr2O3
CỦNG CỐ
B
B
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Tran
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)