Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hoa | Ngày 19/03/2024 | 2

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

Điện Biên
LÀO
TRUNG QUỐC
VỊNH BẮC BỘ
1/ Các loại khoáng sản chính của TD-MN Bắc Bộ là:
A. Than, sắt, chì, kẽm, vật liệu xây dựng
B. Than, sắt, chì, kẽm, đồng-vàng, apatít, đá vôi
C. Than, sắt, thiếc, dầu khí, vật liệu xây dựng
D. Than, sắt, crôm, vàng, vật liệu xây dựng
2/ Khó khăn lớn nhất làm hạn chế vấn đề phát triển cơ cấu kinh tế đa ngành là:
A. Địa hình hiểm trở B. Khí hậu lạnh
C. Trình độ dân trí còn thấp D. CSVC-KT nghèo nàn

3/ Tại sao việc phát huy các thế mạnh của TD-MN Bắc Bộ lại có ý nghĩa kinh tế lớn, ý nghĩa chính trị, xã hội sâu sắc ?
Tiết 38 - Bài 33
VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các thế mạnh chủ yếu của vùng
1
Các hạn chế chủ yếu của vùng
2
Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
3
Các định hướng chính
4
Khái quát về ĐBSH
Diện tích: 15.000 Km2 (chiếm 4,5% diện tích cả nước)
Phạm vi lãnh thổ: bao gồm 10 tỉnh, thành phố.
Dân số: 18,2 triệu người (21,6% số dân cả nước - 2006).
Câu hỏi 1, 2-sgk-tr 153
Câu 1: Tại sao phải có sự chuyển dịch cơ cấu theo ngành ở ĐBSH ?
- Phát huy các thế mạnh…
- Khắc phục các khó khăn…
- Vấn đề dân số-lao động...

Câu 2: Phân tích những nguồn lực ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng.
Phát triển bền vững
1. Các thế mạnh chủ yếu




Đất

Nước

Biển

Khoáng sản

Dân cư
lao động

Cơ sở
hạ tầng

Cơ sở
vật chất
kĩ thuật

Thế
mạnh
khác












































1. Các thế mạnh chủ yếu
Bản đồ phạm vi vùng kinh tế - Đồng bằng sông Hồng

Trong vùng kinh tế trọng điểm
Giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ
Đồng bằng
Sông Hồng
1. Các thế mạnh chủ yếu
Đất NN chiếm 51,2% diện tích đồng bằng
Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ
Sông Hồng -đỏ nặng phù sa

Đất
Đảo Cát Bà
Sông Hồng -đỏ nặng phù sa
1. Các thế mạnh chủ yếu
Đồng quê Thái Bình

Nước
Phong phú
Nước dưới đất
Nước nóng, nước khoáng
Đảo Cát Bà
1. Các thế mạnh chủ yếu

Biển

Thuỷ hải sản
Du lịch
Cảng
Đảo Cát Bà
Đá vôi – Hà Nam

Khoáng sản

Đá vôi, sét, cao lanh
Than nâu
Khí tự nhiên
1. Các thế mạnh chủ yếu

Dân cư
lao động

Lao động dồi dào
Có kinh nghiệm và trình độ
Hà Nội ngàn năm văn hiến
1. Các thế mạnh chủ yếu
1. Các thế mạnh chủ yếu

Cơ sở
hạ tầng

Mạng lưới giao thông
Điện , nước

Cơ sở
vật chất
kĩ thuật

Tương đối tốt
Phục vụ sản xuất, đời sống
-Tập trung nhiều di tích, lễ hội, trường đại học , viện nghiên cứu…
-Thị trường rộng.
-Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

Thế mạnh khác
1. Các thế mạnh chủ yếu

Trong vùng kinh tế trọng điểm
Giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ

Đất

Nước

Biển

Khoáng sản

Dân cư
lao động

Cơ sở
hạ tầng

Cơ sở
vật chất
kĩ thuật

Thế
mạnh
khác

Thuỷ hải sản
Du lịch
Cảng

Đá vôi, sét, cao lanh
Than nâu
Khí tự nhiên

Lao động dồi dào
Có kinh nghiệm và trình độ

Mạng lưới giao thông
Điện , nước

Tương đối tốt
Phục vụ sản xuất, đời sống

Thị trường
Lịch sử khai thác lãnh thổ
Phong phú
Nước dưới đất
Nước nóng, nước khoáng
Đất NN chiếm 51,2% diện tích đồng bằng
Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ
2. Các hạn chế chính
Người lao động chờ việc làm
Kẹt xe
Là vùng có số dân đông nhất, kết cấu dân số trẻ, mật độ dân số cao (1.225 người/km² - 2006).
 việc làm là vấn đề nan giải ( sức ép dân số quá lớn)

Tài nguyên không nhiều, sử dụng chưa hợp lí, phần lớn nguyên liệu nhập từ ngoài vùng. Một số tài nguyên khai thác quá mức bị xuống cấp


So sánh
về sự phân
bố dân cư
và tài nguyên
của đồng bằng
sông Hồng
với cả nước ?
Trang 11 Atlat Địa lí VN
Trang 6 Atlat Địa lí VN
Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
Ngập lụt do mưa bão
Mùa đông giá rét
2. Các hạn chế chính
Tài nguyên thiên nhiên hạn chế lại đang bị khai thác quá mức. Môi trường đang bị ô nhiễm nặng
bọt bẩn
2. Các hạn chế chính
Công ty Miwon và công ty CP giấy Việt Trì xả thẳng nước thải ra sông Hồng
3. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành
Cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo hướng tích cực. Tuy nhiên, sự chuyển dịch còn chậm.
4. Các định hướng chính
Xu hướng chung:
Khu vực I Khu vực II & III

Phát triển bền vững
Tăng trưởng kinh tế
Gìn giữ môi trường
Công bằng xã hội
Xu hướng chung:
- Giảm tỉ trọng khu vực I
- Tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III
Trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế nhanh, hiệu quả cao, gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
Chế biến thủy sản
Nông sản bày bán trong siêu thị
Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ từng ngành có sự khác nhau. Trọng tâm là phát triển và hiện đại hoá CN chế biến, các CN khác và DV gắn liền với nền NN hàng hoá.
4. Các định hướng chính
Trồng rau vào vụ đông xuân
4. Các định hướng chính
+ Đối với khu vực I, giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản. Riêng trong ngành trồng trọt lại giảm tỉ trọng của cây lương thực và tăng tỉ trọng cây CN, cây thực phẩm, cây rau quả.
4. Các định hướng chính
Phối cảnh Khu công nghệ cao Láng-Hòa Lạc - thành phố khoa học công nghệ ở phía tây Hà Nội trong tương lai
+ Đối với khu vực II, quá trình chuyển dịch gắn liền với việc hình thành các ngành CN trọng điểm để sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng.
Gồm các ngành :
Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, cơ khí, điện tử…
Chùa Thầy
4. Các định hướng chính
+ Đối với khu vực III, du lịch là một ngành tiềm năng. Các DV khác như tài chính, ngân hàng, giáo dục-đào tạo…cũng phát triển mạnh nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế.
ĐỊNH HƯỚNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU
KT THEO NGÀNH Ở ĐBSH
KV I
…… tỉ trọng, năm
2010 đạt ..........%
KV II
……tỉ trọng, năm
2010 đạt ...........%
KV III
……tỉ trọng, năm
2010 đạt .........%
Giảm tỉ
trọng
ngành
trồng trọt
Tăng tỉ
trọng ngành
chăn nuôi &
thủy sản
Thế mạnh là du
lịch; cần phát
triển tài chính,
ngân hàng, Gdục
Hình thành
Ngành CN
trọng điểm:
……
Tỉ trọng
cây CN, cây
thực phẩm, cây
ăn quả tăng
Tỉ trọng
cây
lương
thực giảm
Giảm
tăng
tăng
20
34
46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)