Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
Chia sẻ bởi Đặng Hồng Cúc |
Ngày 08/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Bài 33
I. HOÁ THẠCH VÀ VAI TRÒ CỦA HOÁ THẠCH TRONG NGHIÊN CỨU LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI
Hoá thạch là gì?
Là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
Tại sao phải nghiên cứu hoá thạch
Vì:
Hoá thạch là bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
Dựa vào tuổi của hoá thạch chúng ta biết được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau và mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
?
Sự sống qua các đại địa chấ
Đại Thái cổ
Đại Nguyên sinh
Đại Cổ sinh
Đại Trung sinh
Đại Tân sinh
I-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
I-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
I-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
Núi lửa vẫn hoạt động , núi tiếp tục hình thành, tạo 1 lớp dày dung nham bao phủ trái đất ?sự sống đầu tiên xuất hiện trong biển
I-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
I.-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
Núi lửa phun từ đáy biển
Địa chất, khí hậu:
I.-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
Vỏ quả đất chưa ổn định
Có vết tích than chì, đá vôi
I.-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
Những cơ thể sống đầu tiên được phát hiện trong những lớp trầm tích cổ có độ tuổi 3,4 tỷ năm
I.-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
I.-Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
Đ V nguyên sinh ở biển
Thực vật: Vi khuẩn , tảo lam
Động vật : ĐV nguyên sinh
Thủy tức ( đa bào)
I. -Đại tháicổ : Cách đây 3500 triệu năm
Kéo dài 900 triệu năm
* Sự sống đã phát sinh và phát triển : chưa có tế bào?đơn bào?đa bào, phân hóa ?thực vật và động vật.
* Sự sống vẫn tập trung dưới nước (vì trên mặt đất có tia tử ngoại,núi lửa hoạt động ?tiêu diệt mầm sống )
II. ĐạiNguyên sinh:
Cách nay 2600 triệu năm -Kéo dài 2038 triệu năm
II. ĐạiNguyên sinh:
Cách nay 2600 triệu năm -Kéo dài 2038 triệu năm
Điều kiện địa chất khí hậu:
II. ĐạiNguyên sinh:
Cách nay 2600 triệu năm -Kéo dài 2038 triệu năm
Thực vật:
Vi khuẩn
Tảo: tảo lam, tảo lục, tảo nâu
Động vật:
Đa bào chiếm ưu thế
ĐV không xương sống:bọt biển,ruột khoang, thân mềm,chân khớp.
II. -ĐạiNguyên sinh:
Cách nay 2600 triệu năm -Kéo dài 2038 triệu năm
Điểm đáng chú ý nhất của đại Nguyên sinh:
II. -ĐạiNguyên sinh:
Cách nay 2600 triệu năm- Kéo dài 2038 triệu năm
Sự sống ? biến đổi mặt đất ? hình thành sinh quyển
Vi khuẩn và tảo phân bố rộng, đã hình thành đầy đủ các ngành ĐV không xương sống
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
1-Kỷ Cambri:
2- Kỷ Xilua
3- Kỷ Đêvôn
4- Kỷ than đá
5- Kỷ Pecmi
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
1-Kỷ Cambri: (Cách 570- dài 80 )
Đia chất
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
1-Kỷ Cambri: (Cách 570- dài 80 )
1-Kỷ Cambri: (Cách 570- dài 80 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
1-Kỷ Cambri :
(Cách 570- dài 80 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
1-Kỷ Cambri: (Cách 570- dài 80 )
SINH VẬT KỶ CAMBRI
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
Kỷ Cambri: (Cách 570- dài 80 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
2-Kỷ Xilua : (Cách 490- dài 120 )
2-Kỷ Xilua: (Cách 490- dài 120 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
2-Kỷ Xilua: (Cách 490- dài 120 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
Kỷ Xilua: (Cách 490- dài 120 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
2-Kỷ Xilua : (Cách 490- dài 120 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
Kỷ Xilua: (Cách 490- dài 120 )
Sự kiện quan trọng :
Thực vật quang hợp?O2 phân tử? tầng Ôzôn? sự sống lên cạn
3-Kỷ Đêvôn : (Cách 370- dài 45 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
3-Kỷ Đêvôn: (Cách 370- dài 45 )
III . Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
Kỷ Đêvôn :(Cách 370- dài 45 )
3-Kỷ Đêvôn: (Cách 370- dài 45 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
3-Kỷ Đêvôn:(Cách 370- dài 45 )
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
3-Kỷ Đêvôn; (Cách 370- dài 45 )
Sinh vật lên cạn hàng loạt
III . Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
4- Kỷ than đá :(cách 325-dài 55)
III . Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
4- Kỷ than đá
(cách 325-dài 55)
III . Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
4- Kỷ than đá: (cách 325-dài 55)
Dương xỉ có hạt
III . Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
4-Kỷ than đá:
(cách 325-dài 55)
4-Kỷ than đá:
(cách 325-dài 55)
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
Gián
Bọ cạp
Cá
5-Kỷ Pecmi: (cách 270 - dài 50)
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
5-Kỷ Pecmi: (cách 270 - dài 50)
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
5-Kỷ Pecmi: (cách 270 - dài 50)
Điểm đáng chú ý của đại Cổ sinh:
III. Đại cổ sinh: (gồm 5 kỷ)
Cách nay 570 triệu năm-Kéo dài 340 triệu năm
Sự chinh phục đất liền của TV và ĐV đã được vi khuẩn và tảo xanh và địa y chuẩn bị trước
1- Kỷ Tam điệp
2- Kỷ Giura
3- Kỷ Phấn trắng
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
Đại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
1-Kỷ Tam điệp: (cách 220 - dài 45)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
1-Kỷ Tam điệp: (cách 220 - dài 45)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
1-Kỷ Tam điệp: (cách 220 - dài 45)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
1-Kỷ Tam điệp: (cách 220 - dài 45)
Dài 13m
Dài 55m
1-Kỷ Giura:
(cách 175 -dài 55 )
* Biển tiến vào , khí hậu ấm
* Cây hạt trần tiếp tục phát triển
Cây xêcôia(hạt trần cao 150 m )
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
2-Kỷ Giura: ( cách 175- dài 55)
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
2-Kỷ Giura: ( cách 175 - dài 55)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
2-Kỷ Giura: ( cách 175 - dài 55)
Trên không : bò sát bay (ăn sâu bọ )
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
2-Kỷ Giura:
( cách 175- dài 55)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
2-Kỷ Giura: ( cách 175 - dài 55)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài150 triệu năm
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
2-Kỷ Giura:( cách 175- dài 55)
* Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế
* Xuất hiện chim thủy tổ
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
3-Kỷ Phấn trắng: ( cách 120- dài 50)
* Biển thu hẹp , khí hậu khô , mây mù tan.
* Cây hạt kín xuất hiện và phát triển mạnh
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
3-Kỷ Phấn trắng: ( cách 120- dài 50)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
3-Kỷ Phấn trắng: ( cách 120- dài 50)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
3-Kỷ Phấn trắng:
( cách 120- dài 50)
IV. Đại trung sinh: (gồm 3 kỷ)
Cách nay 220 triệu năm-Kéo dài 150 triệu năm
Sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
Điểm đáng chú ý nhất của đại Trung sinh:
*Bò sát tiếp tục thống trị
*Thú có nhau thai cổ sơ: thú có túi
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba
2-Kỷ thứ tư
1- Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
* Đầu kỷ khí hậu ấm
Giữa kỷ khí hậu khô
Cuối kỷ khí hậu lạnh
*Cây hạt kín phát triển
*Sâu bọ phát triển
Chim và thú phát triển, thích nghi với khí hậu lạnh
Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
1-Kỷ thứ ba : (cách 70 - dài 67 )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
2- Kỷ Thứ tư: ( dài 3 triệu năm )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
2- Kỷ Thứ tư: ( dài 3 triệu năm )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
2- Kỷ Thứ tư: ( dài 3 triệu năm )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
2- Kỷ Thứ tư: ( dài 3 triệu năm )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
2- Kỷ Thứ tư: ( dài 3 triệu năm )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
* Khí hậu lạnh, thời kỳ băng hà xen kẽ với thời kỳ ấm áp
* Ổn định thực vật
* Ổn định hệ động vật
* Loài người xuất hiện
Đại Tân sinh: là đại phồn thịnh cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
2- Kỷ Thứ tư: ( dài 3 triệu năm )
V. Đại Tân sinh: (gồm 2 kỷ)
Cách nay 70 triệu năm
CỦNG CỐ
* Nêu những nguyên nhân làm thay đổi bộ mặt của sinh giới trên trái đất?
Đại Thái cổ: sự sống ở dưới nước: đơn giản
Đại Nguyên cổ: Vi khuẩn và tảo.ĐVKXS
Đại Cổ sinh: Thực vật ở cạn. Vi khuẩn
Đại Trung sinh: hạt trần. Bò sát
Đại Tân sinh: Hạt kín, sâu bọ, chim, thú
Đại địa chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hồng Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)