Bài 33. Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo
Chia sẻ bởi Phạm An Hường |
Ngày 19/03/2024 |
13
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Trường: THPT chuyên Bến Tre
Bài 33:
Các chủng tộc,
ngôn ngữ và tôn giáo
Thực hiện: Lớp 10 Địa
Nội dung bài học
I. Các chủng tộc trên thế giới
II. Ngôn ngữ
III. Tôn giáo
I. Các chủng tộc trên thế giới
1. Khái niệm và đặc điểm
2. Phân bố
1. Khái niệm và đặc điểm
- Chủng tộc là những nhóm người hình thành tronglịch sự trên một lãnh thổ nhất định, có một số đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di truyền.
- Dấu hiệu phân biệt: Ngoại hình, màu da, hình dạng hộp sọ, sống mũi, môi, tầm vóc.
I
2. Phân bố
Hãy kể tên những chủng tộc trên thế giới?
Các chủng tộc trên thế giới
Chủng tộc Môngôlôít
Chủng tộc Ơrôpêôít
Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
a) Chủng tộc Môn-gô-lô-ít
Số lượng chiếm 40% dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da vàng, nâu nhạt
Tóc màu đen, cứng và thẳng, lông và râu ít phát triển
Mắt màu đen và nâu không to, có khi nhỏ và xếch, thường mắt một mí, mắt có góc mi
Mặt to bè, xương gò má phát triển
Mũi trung bình, sống mũi ít dô
Răng hình bàn xẻng và hơi vẩu
Môi trung bình và mỏng
Hình dạng đầu trung bình
Chiều cao ở mức trung bình, chân ngắn
Chủng tộc Môngôlôit
Bản đồ phân bố chủng tộc trên thế giới
Hãy cho biết chủng tộc Mông-gô-lô-ít phân bố ở đâu?
a) Chủng tộc Môn-gô-lô-ít
Số lượng chiếm 40% dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da vàng, nâu nhạt
Tóc màu đen, cứng và thẳng, lông và râu ít phát triển
Mắt màu đen và nâu không to, có khi nhỏ và xếch, thường mắt một mí, mắt có góc mi
Mặt to bè, xương gò má phát triển
Mũi trung bình
Răng hình bàn xẻng và hơi vẩu
Môi trung bình và mỏng
Hình dạng đầu trung bình
Chiều cao ở mức trung bình, chân ngắn
Phân bố: Ca Na Đa, Châu Á,…
Các tiểu chủng và loại hình người
Chủng tộc Môngôlôit
Các tiểu chủng và loại hình người trong
đại chủng Môngôlôit
Nhánh Bắc Môngôlôit
Nhánh Nam Môngôlôit
Nhánh Môngôlôit Châu Mỹ
Đại chủng Môngôlôit
Tiểu chủng Trung Á
Tiểu chủng Xibirian
Tiểu chủng Bắc Cực
Tiểu chủng Viễn Đông
Tiểu chủng Nam Môngôlôit
Tiểu chủng Pôlynêxian
- Tiểu chủng Bắc Mỹ
- Tiểu chủng Trung Mỹ
- Tiểu chủng Patagôn
Chủng tộc
b) Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít
Số lượng chiếm 48 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da trắng
Tóc xoăn dạng sóng, mềm; lông và râu thường rất phát triển
Mũi cao và hẹp
Môi mỏng, cằm dô
Mắt xanh xám hoặc nâu nhạt
Vóc người cao và chân dài
Chủng tộc Ơrôpêôit
Hãy cho biết chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố ở đâu?
Bản đồ phân bố chủng tộc trên thế giới
b) Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít
Số lượng chiếm 48 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da trắng
Tóc xoăn dạng sóng, mềm; lông và râu thường rất phát triển
Mũi cao và hẹp
Môi mỏng, cằm dô
Mắt xanh xám hoặc nâu nhạt
Vóc người cao và chân dài
Phân bố: châu Mỹ, ôx-tra-li-a, châu Âu.
Các tiểu chủng và loại hình người
Chủng tộc Ơrôpêôit
Các tiểu chủng và loại hình người trong đại chủng Ơrôpêôit
- Tiểu chủng Đông Âu
- Tiểu chủng phương Bắc
-TC Inđô-Pamirian
TC Địa Trung Hải- Bancanic
TC Tiền Á
TC Ađriatic
TC Anpi
Chủng tộc
c) Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
Số lượng chiếm 12 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Màu da, tóc và mắt đều sẫm (đen hoặc nâu đen)
Tóc xoăn hoặc dạng sóng, lông và râu thường rất ít
Mũi tẹt, cánh mũi rộng, lỗ mũi rộng và nằm gần ngang.
Miệng rộng, môi dày, xương hàm trên rất dô.
Vóc người cao và chân dài so với mình nhưng lại có những tiểu chủng thấp nhất trên thế giới, đầu dài
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Bản đồ phân bố chủng tộc trên thế giới
Hãy cho biết chủng tộc Nê-grô Ôx-tra-lô-ít phân bố ở đâu?
c) Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
Số lượng chiếm 12 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Màu da, tóc và mắt đều sẫm (đen hoặc nâu đen)
Tóc xoăn hoặc dạng sóng, lông và râu thường rất ít
Mũi tẹt, cánh mũi rộng, lỗ mũi rộng và nằm gần ngang.
Miệng rộng, môi dày, xương hàm trên rất dô.
Vóc người cao và chân dài so với mình nhưng lại có những tiểu chủng thấp nhất trên thế giới, đầu dài
Phân bố: Châu Phi, Oxtralia, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Các tiểu chủng và loại hình người
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Các tiểu chủng và loại hình người trong đại chủng Nêgrô- Ôxtralôit
Nhánh Nêgrô
Nhánh Ôxtralôit
Đại chủng Nêgrô- Ôxtralôit
- Tiểu chủng Đông Phi
- Tiểu chủng Trung Phi
- Tiểu chủng Nam Phi
- Tiểu chủng Xu Đăng
- TC Ôxtraliêng
- TC Mêlanêdiêng
- Tiểu chủng Nêgritô
- TC Xônđô- Xâylan
- Tiểu chủng Ainu
NDBH
II. Ngôn ngữ
1.Khái niệm
2.Đặc điểm
3.Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
1. Khái niệm
Ngôn ngữ là hệ thống những âm, những từ và quy tắc kết hợp với nhau để làm công cụ giao tiếp giữa người với người, để trao đổi với nhau những tình cảm, ý nghĩ, hiểu biết, giúp cho việc hình thành các quan hệ xã hội.
II
2. Đặc điểm
Có khoảng 4000-5000 ngôn ngữ khác nhau.
Mỗi dân tộc, mỗi quốc gia thường có một ngôn ngữ chính thức.
Tuy nhiên,có một số dân tộc sử dụng cùng ngôn ngữ.
Một số ít quốc gia sử dụng nhiều ngôn ngữ
II
3. Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
Tiếng Hoa (1 tỉ người)
Tiếng Anh (500 triệu)
Tiếng Hin-đi (400 triệu)
Tiếng Tây Ban Nha (380 triệu)
Tiếng Nga ( 260 triệu)
Tiếng Ả Rập (220 triệu)
Tiếng Ben-ga-li ( 200 triệu)
NDBH
III.Tôn giáo
1.Khái niệm
2.Phân bố
1. Khái niệm
Tôn giáo là thế giới quan và những hành vi tương ứng, liên quan đến niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên cũng như ành hưởng cùa nó tới đời sống con người, đồng thời là sự thể hiện một cách tưởng tượng các lực lượng tự nhiên và xã hội trong nhận thức con người.
Tôn giáo là khía cạnh quan trọng của tâm lí và hành vi của con người.
III
2. Phân bố
83% dân số thế giới có tôn giáo
Có 3 tôn giáo lớn, chiếm 77% số ngừoi theo tôn giáo
+ Cơ-Đốc giáo ( gần 1 tỉ tín đồ)
+ Tin Lành (453,8 triệu)
+ Chính thống (180 triệu)
+ Đạo Hồi ( trên 1 tỉ tín đồ)
+ Đạo Hin-Đu ( 750 triệu)
+ Đạo Phật ( 344 triệu)
+ Đạo Do Thái ( 18,2 triệu)
Một số hình ảnh minh họa các tôn giáo
Đạo phật
Thiên chúa giáo
Đạo Hin Đu
Đạo Hồi
Bài học đến đây là hết
Các chủng tộc trên thế giới
Chủng tộc Môngôlôít
Chủng tộc Ơrôpêôít
Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
Nội dung bài học
I. Các chủng tộc trên thế giới
II. Ngôn ngữ
III. Tôn giáo
I. Các chủng tộc trên thế giới
1. Khái niệm và đặc điểm
2. Phân bố
II. Ngôn ngữ
1.Khái niệm
2.Đặc điểm
3.Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
III.Tôn giáo
1.Khái niệm
2.Phân bố
Bài 33:
Các chủng tộc,
ngôn ngữ và tôn giáo
Thực hiện: Lớp 10 Địa
Nội dung bài học
I. Các chủng tộc trên thế giới
II. Ngôn ngữ
III. Tôn giáo
I. Các chủng tộc trên thế giới
1. Khái niệm và đặc điểm
2. Phân bố
1. Khái niệm và đặc điểm
- Chủng tộc là những nhóm người hình thành tronglịch sự trên một lãnh thổ nhất định, có một số đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di truyền.
- Dấu hiệu phân biệt: Ngoại hình, màu da, hình dạng hộp sọ, sống mũi, môi, tầm vóc.
I
2. Phân bố
Hãy kể tên những chủng tộc trên thế giới?
Các chủng tộc trên thế giới
Chủng tộc Môngôlôít
Chủng tộc Ơrôpêôít
Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
a) Chủng tộc Môn-gô-lô-ít
Số lượng chiếm 40% dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da vàng, nâu nhạt
Tóc màu đen, cứng và thẳng, lông và râu ít phát triển
Mắt màu đen và nâu không to, có khi nhỏ và xếch, thường mắt một mí, mắt có góc mi
Mặt to bè, xương gò má phát triển
Mũi trung bình, sống mũi ít dô
Răng hình bàn xẻng và hơi vẩu
Môi trung bình và mỏng
Hình dạng đầu trung bình
Chiều cao ở mức trung bình, chân ngắn
Chủng tộc Môngôlôit
Bản đồ phân bố chủng tộc trên thế giới
Hãy cho biết chủng tộc Mông-gô-lô-ít phân bố ở đâu?
a) Chủng tộc Môn-gô-lô-ít
Số lượng chiếm 40% dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da vàng, nâu nhạt
Tóc màu đen, cứng và thẳng, lông và râu ít phát triển
Mắt màu đen và nâu không to, có khi nhỏ và xếch, thường mắt một mí, mắt có góc mi
Mặt to bè, xương gò má phát triển
Mũi trung bình
Răng hình bàn xẻng và hơi vẩu
Môi trung bình và mỏng
Hình dạng đầu trung bình
Chiều cao ở mức trung bình, chân ngắn
Phân bố: Ca Na Đa, Châu Á,…
Các tiểu chủng và loại hình người
Chủng tộc Môngôlôit
Các tiểu chủng và loại hình người trong
đại chủng Môngôlôit
Nhánh Bắc Môngôlôit
Nhánh Nam Môngôlôit
Nhánh Môngôlôit Châu Mỹ
Đại chủng Môngôlôit
Tiểu chủng Trung Á
Tiểu chủng Xibirian
Tiểu chủng Bắc Cực
Tiểu chủng Viễn Đông
Tiểu chủng Nam Môngôlôit
Tiểu chủng Pôlynêxian
- Tiểu chủng Bắc Mỹ
- Tiểu chủng Trung Mỹ
- Tiểu chủng Patagôn
Chủng tộc
b) Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít
Số lượng chiếm 48 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da trắng
Tóc xoăn dạng sóng, mềm; lông và râu thường rất phát triển
Mũi cao và hẹp
Môi mỏng, cằm dô
Mắt xanh xám hoặc nâu nhạt
Vóc người cao và chân dài
Chủng tộc Ơrôpêôit
Hãy cho biết chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố ở đâu?
Bản đồ phân bố chủng tộc trên thế giới
b) Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít
Số lượng chiếm 48 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Da trắng
Tóc xoăn dạng sóng, mềm; lông và râu thường rất phát triển
Mũi cao và hẹp
Môi mỏng, cằm dô
Mắt xanh xám hoặc nâu nhạt
Vóc người cao và chân dài
Phân bố: châu Mỹ, ôx-tra-li-a, châu Âu.
Các tiểu chủng và loại hình người
Chủng tộc Ơrôpêôit
Các tiểu chủng và loại hình người trong đại chủng Ơrôpêôit
- Tiểu chủng Đông Âu
- Tiểu chủng phương Bắc
-TC Inđô-Pamirian
TC Địa Trung Hải- Bancanic
TC Tiền Á
TC Ađriatic
TC Anpi
Chủng tộc
c) Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
Số lượng chiếm 12 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Màu da, tóc và mắt đều sẫm (đen hoặc nâu đen)
Tóc xoăn hoặc dạng sóng, lông và râu thường rất ít
Mũi tẹt, cánh mũi rộng, lỗ mũi rộng và nằm gần ngang.
Miệng rộng, môi dày, xương hàm trên rất dô.
Vóc người cao và chân dài so với mình nhưng lại có những tiểu chủng thấp nhất trên thế giới, đầu dài
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Bản đồ phân bố chủng tộc trên thế giới
Hãy cho biết chủng tộc Nê-grô Ôx-tra-lô-ít phân bố ở đâu?
c) Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
Số lượng chiếm 12 % dân số thế giới.
Đặc điểm chung
Màu da, tóc và mắt đều sẫm (đen hoặc nâu đen)
Tóc xoăn hoặc dạng sóng, lông và râu thường rất ít
Mũi tẹt, cánh mũi rộng, lỗ mũi rộng và nằm gần ngang.
Miệng rộng, môi dày, xương hàm trên rất dô.
Vóc người cao và chân dài so với mình nhưng lại có những tiểu chủng thấp nhất trên thế giới, đầu dài
Phân bố: Châu Phi, Oxtralia, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Các tiểu chủng và loại hình người
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Các tiểu chủng và loại hình người trong đại chủng Nêgrô- Ôxtralôit
Nhánh Nêgrô
Nhánh Ôxtralôit
Đại chủng Nêgrô- Ôxtralôit
- Tiểu chủng Đông Phi
- Tiểu chủng Trung Phi
- Tiểu chủng Nam Phi
- Tiểu chủng Xu Đăng
- TC Ôxtraliêng
- TC Mêlanêdiêng
- Tiểu chủng Nêgritô
- TC Xônđô- Xâylan
- Tiểu chủng Ainu
NDBH
II. Ngôn ngữ
1.Khái niệm
2.Đặc điểm
3.Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
1. Khái niệm
Ngôn ngữ là hệ thống những âm, những từ và quy tắc kết hợp với nhau để làm công cụ giao tiếp giữa người với người, để trao đổi với nhau những tình cảm, ý nghĩ, hiểu biết, giúp cho việc hình thành các quan hệ xã hội.
II
2. Đặc điểm
Có khoảng 4000-5000 ngôn ngữ khác nhau.
Mỗi dân tộc, mỗi quốc gia thường có một ngôn ngữ chính thức.
Tuy nhiên,có một số dân tộc sử dụng cùng ngôn ngữ.
Một số ít quốc gia sử dụng nhiều ngôn ngữ
II
3. Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
Tiếng Hoa (1 tỉ người)
Tiếng Anh (500 triệu)
Tiếng Hin-đi (400 triệu)
Tiếng Tây Ban Nha (380 triệu)
Tiếng Nga ( 260 triệu)
Tiếng Ả Rập (220 triệu)
Tiếng Ben-ga-li ( 200 triệu)
NDBH
III.Tôn giáo
1.Khái niệm
2.Phân bố
1. Khái niệm
Tôn giáo là thế giới quan và những hành vi tương ứng, liên quan đến niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên cũng như ành hưởng cùa nó tới đời sống con người, đồng thời là sự thể hiện một cách tưởng tượng các lực lượng tự nhiên và xã hội trong nhận thức con người.
Tôn giáo là khía cạnh quan trọng của tâm lí và hành vi của con người.
III
2. Phân bố
83% dân số thế giới có tôn giáo
Có 3 tôn giáo lớn, chiếm 77% số ngừoi theo tôn giáo
+ Cơ-Đốc giáo ( gần 1 tỉ tín đồ)
+ Tin Lành (453,8 triệu)
+ Chính thống (180 triệu)
+ Đạo Hồi ( trên 1 tỉ tín đồ)
+ Đạo Hin-Đu ( 750 triệu)
+ Đạo Phật ( 344 triệu)
+ Đạo Do Thái ( 18,2 triệu)
Một số hình ảnh minh họa các tôn giáo
Đạo phật
Thiên chúa giáo
Đạo Hin Đu
Đạo Hồi
Bài học đến đây là hết
Các chủng tộc trên thế giới
Chủng tộc Môngôlôít
Chủng tộc Ơrôpêôít
Chủng tộc Nêgrô- Ôxtralôít
Nội dung bài học
I. Các chủng tộc trên thế giới
II. Ngôn ngữ
III. Tôn giáo
I. Các chủng tộc trên thế giới
1. Khái niệm và đặc điểm
2. Phân bố
II. Ngôn ngữ
1.Khái niệm
2.Đặc điểm
3.Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
III.Tôn giáo
1.Khái niệm
2.Phân bố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm An Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)