Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Thân Phuong Thảo |
Ngày 10/05/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho SO2 tác dụng với H2O, dung dịch NaOH, nước Br2, khí H2S.
Cho biết ở phản ứng nào SO2 đóng vai trò chất khử và chất oxy hoá.
(1) SO2 + H2O H2SO3.
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2 HBr
(4) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
BÀI GIẢNG
Giáo viên : LÊ NGỌC CÁT BĂNG.
Lớp dạy: 10CBD3
TRƯỜNG THPT GÒ VẤP
1. Lý tính:
Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
Axit sulfuric đặc có D = 1,84 gam/cm3.
Axit sulfuric tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
Khi pha loãng axit không được rót nước vào axit sulfuric đặc.
AXIT SULFURIC
2. Hóa tính
Tính chất của một axit loãng:
Làm đổi màu quỳ tím.
Tác dụng với kim loại hoạt động.
Tác dụng với baz, oxyt baz.
Tác dụng với nhiều muối.
b. Tính oxy hóa:
Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, ...)
Tác dụng với một số phi kim.
Tác dụng với hợp chất có tính khử.
Tính háo nước.
a. Tính chất của H2SO4loãng:
Có tính chất chung của một axit:
Đổi màu quỳ tím: hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động: giải phóng H2.
pư : Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
Tác dụng với baz, oxyt baz: tạo muối và nước.
pư :2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O.
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O.
Tác dụng với nhiều muối:
pư : BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
Tác dụng với hầu hết kim loại
(trừ Au, Pt, ...)
KL + H2SO4 đặc Muối + SO2 + H2O
b. Tính oxy hóa mạnh:
(có soh cao)
Td : Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý : Al, Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
Tác dụng với một số phi kim (S, P, C):
H2SO4 đặc oxy hóa các phi kim này lên số oxy hóa cao nhất.
Pư :
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O.
2P + 5H2SO4 đặc 5SO2 + 2H3PO4 + 2H2O.
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
2H2SO4 đặc+ 2KBr SO2 + Br2 + 2H2O + K2SO4
Tính háo nước:
H2SO4 đặc hấp thụ nước một số hợp chất hữu cơ làm than hóa chúng.
Td: Nhỏ H2SO4 đặc vào đường saccaroz
Ban đầu có phản ứng:
C12H22O11 12C + 11H2O
sau đó :
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
Vì vậy hết sức cẩn trọng khi sử dụng axit sulfuric.
Ứng dụng:
Là hóa chất hàng đầu được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất
- Phân bón.
- Thuốc trừ sâu.
- Chất tẩy rửa tổng hợp.
- Tơ sợi hóa học.
- Chất dẻo.
- Sơn màu.
- Phẩm nhuộm.
- Dược phẩm
- Chế biến dầu mỏ …
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP.
Câu 1: Để pha loãng dung dịch axit sulfuric ta phải:
Đổ từ từ lượng nhỏ nước vào axit.
Đổ từ từ lượng nhỏ axit vào nước.
Đổ nhanh lượng nhiều nước vào axit
Đổ nhanh lượng nhiều axit vào nước
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng.
CuO, Fe, NaOH, Na2CO3 và Al2O3.
Fe2O3, CuSO4, Na2CO3 và Zn.
Na2CO3, Al, Cu(OH)2 và S.
P , C12H22O11 , BaCl2, và Cu.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây hoàn toàn không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
NaOH, BaCO3 và CuO.
Fe2O3 , Fe và BaCl2.
Al2(SO4)3 , Al và Pt.
Fe(OH)3 , Cu và Na2CO3.
Câu 4: Xác định hệ số của chất khử và chất oxy hoá trong phản ứng sau:
5 ; 4.
4 ; 5.
1 ; 1.
2 ; 1.
Bạn đã trả lời chính xác!! Hoan hô!!!
Quay về câu 1
Quay về câu 3
Sai rồi!!! Xin chia buồn!! Cố gắng lần nữa nào !!!
Quay về câu 1
Quay về câu 3
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho SO2 tác dụng với H2O, dung dịch NaOH, nước Br2, khí H2S.
Cho biết ở phản ứng nào SO2 đóng vai trò chất khử và chất oxy hoá.
(1) SO2 + H2O H2SO3.
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2 HBr
(4) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
BÀI GIẢNG
Giáo viên : LÊ NGỌC CÁT BĂNG.
Lớp dạy: 10CBD3
TRƯỜNG THPT GÒ VẤP
1. Lý tính:
Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
Axit sulfuric đặc có D = 1,84 gam/cm3.
Axit sulfuric tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
Khi pha loãng axit không được rót nước vào axit sulfuric đặc.
AXIT SULFURIC
2. Hóa tính
Tính chất của một axit loãng:
Làm đổi màu quỳ tím.
Tác dụng với kim loại hoạt động.
Tác dụng với baz, oxyt baz.
Tác dụng với nhiều muối.
b. Tính oxy hóa:
Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, ...)
Tác dụng với một số phi kim.
Tác dụng với hợp chất có tính khử.
Tính háo nước.
a. Tính chất của H2SO4loãng:
Có tính chất chung của một axit:
Đổi màu quỳ tím: hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động: giải phóng H2.
pư : Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
Tác dụng với baz, oxyt baz: tạo muối và nước.
pư :2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O.
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O.
Tác dụng với nhiều muối:
pư : BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
Tác dụng với hầu hết kim loại
(trừ Au, Pt, ...)
KL + H2SO4 đặc Muối + SO2 + H2O
b. Tính oxy hóa mạnh:
(có soh cao)
Td : Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý : Al, Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
Tác dụng với một số phi kim (S, P, C):
H2SO4 đặc oxy hóa các phi kim này lên số oxy hóa cao nhất.
Pư :
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O.
2P + 5H2SO4 đặc 5SO2 + 2H3PO4 + 2H2O.
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
2H2SO4 đặc+ 2KBr SO2 + Br2 + 2H2O + K2SO4
Tính háo nước:
H2SO4 đặc hấp thụ nước một số hợp chất hữu cơ làm than hóa chúng.
Td: Nhỏ H2SO4 đặc vào đường saccaroz
Ban đầu có phản ứng:
C12H22O11 12C + 11H2O
sau đó :
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
Vì vậy hết sức cẩn trọng khi sử dụng axit sulfuric.
Ứng dụng:
Là hóa chất hàng đầu được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất
- Phân bón.
- Thuốc trừ sâu.
- Chất tẩy rửa tổng hợp.
- Tơ sợi hóa học.
- Chất dẻo.
- Sơn màu.
- Phẩm nhuộm.
- Dược phẩm
- Chế biến dầu mỏ …
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP.
Câu 1: Để pha loãng dung dịch axit sulfuric ta phải:
Đổ từ từ lượng nhỏ nước vào axit.
Đổ từ từ lượng nhỏ axit vào nước.
Đổ nhanh lượng nhiều nước vào axit
Đổ nhanh lượng nhiều axit vào nước
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng.
CuO, Fe, NaOH, Na2CO3 và Al2O3.
Fe2O3, CuSO4, Na2CO3 và Zn.
Na2CO3, Al, Cu(OH)2 và S.
P , C12H22O11 , BaCl2, và Cu.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây hoàn toàn không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
NaOH, BaCO3 và CuO.
Fe2O3 , Fe và BaCl2.
Al2(SO4)3 , Al và Pt.
Fe(OH)3 , Cu và Na2CO3.
Câu 4: Xác định hệ số của chất khử và chất oxy hoá trong phản ứng sau:
5 ; 4.
4 ; 5.
1 ; 1.
2 ; 1.
Bạn đã trả lời chính xác!! Hoan hô!!!
Quay về câu 1
Quay về câu 3
Sai rồi!!! Xin chia buồn!! Cố gắng lần nữa nào !!!
Quay về câu 1
Quay về câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Phuong Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)