Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đức |
Ngày 10/05/2019 |
164
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
AXIT SUNFURIC
Giáo viên : Nguyễn Thu Nga
Lớp : 10A4
Kiểm tra bài cũ:
- Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử và không phải phản ứng oxi hoá - khử? Tạo sao?
- Thực hiện dãy biến hoá sau:
Tiết 72 : AXIT SUNFURIC
I. Cấu tạo phân tử:
- Căn c? vào cấu hình electron của nguyên tử S ở trạng thái kích thích, hãy viết công thức cấu tạo của phân tử H2SO4 ?
- Nhận xét về loại liên kết trong phân tử H2SO4. Liên kết nào phân cực nhất ?
- Xác định số oxi hoá của S trong H2SO4?
- Công thức phân tử : H2SO4
Ho?c
- Công thức cấu tạo :
+ Nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6.
-Trong phân tử H2SO4:
+ Liên kết S - O, O - H là liên kết CHT phân cực, trong đó liên kết O-H phân cực nhất
II. Tính chất vật lý:
Quan sát dung dịch H2SO4, tham khảo SGK và cho biết H2SO4 có những tính chất vật lý gì?
- Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, nặng gần gấp hai lần nước.
- Dung dịch H2SO4 98% có D = 1,84g/cm3.
- H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm => tính chất này được dùng làm khô không khí ẩm.
- H2SO4 đặc tan trong nước, tạo thành những Hidrat H2SO4. nH2O và toả một lượng nhiệt lớn.
Hãy nhận xét về cách pha loãng axit H2SO4 đặc?
Muốn pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ axít vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không ngược lại.
III . Tính chất hoá học
1. Tính chất của dung dịch axit H2SO4 loãng
Dung dịch axit H2SO4 loãng có đầy đủ những tính chất chung của axit.
- Dổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại hoạt động : ? muối và giải phóng khí Hidrô.
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 ?
- Tác dụng với Oxit bazơ và bazơ: ? muối và nước
MgO + H2SO4 ? MgSO4 + H2O
2NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối (của axit yếu) : ? muối mới và axit mới:
Na2CO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + CO2?+ H2O
Kết luận:
- Dung dịch H2SO4 loãng có tính axit mạnh
- H2SO4 Là axit 2 lần axit
2. Tính chất của dung dịch axit H2SO4 đặc
a. Tính oxi hoá mạnh
* Axit H2SO4 đặc nóng có tính oxi hoá rất mạnh
- Tác dụng với kim loại: Oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) : ? Muối (kim loại có hoá trị cao nhất), + sản phẩm của S( H2S, S, SO2) + H2O
Thí nghiệm H2SO4 tác dụng với Cu
- Tác d?ng v?i phi kim (S, C, P...):
Cu + 2 H2SO4d?c ? CuSO4 + SO2 ? + 2 H2O
0
+2
+6
+4
to
CK
COXH
2 Fe + 6 H2SO4d?c ? Fe2(SO4)3 + 3 SO2 ? + 6 H2O
to
0
+4
+6
+3
COXH
CK
S + 2H2SO4d?c ? 3 SO2 + 2 H2O
to
+6
0
+4
COXH
CK
+4
+4
C + 2 H2SO4d?c ? CO2 + 2 SO2 + 2 H2O
to
+6
0
COXH
CK
- Tác d?ng v?i h?p ch?t có tính kh? (h?p ch?t s?t(II), HI, H2S... ):
2FeO + 4H2SO4d?c ? Fe2(SO4)3 + SO2?+4 H2O
to
2HI + H2SO4d?c ? SO2 + I2 + 2H2O
to
+2
+3
+6
+4
COXH
CK
-1
0
+6
+4
COXH
CK
Chú ý: H2SO4 d?c ngu?i có các tính chất tương tự như axit H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng với một số kim loại như Fe, Al, Cr,... Hiện tượng th? d?ng hoá.
b. Tính háo nước.
KL: Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính OXH mạnh.
V?y t?i sao H2SO4 d?c l?i có tính OXH m?nh ?
H2SO4 d?c có tính OXH m?nh do S trong phân t? có s? OXH +6 s? OXH c?c d?i. Trong các phản ứng số OXH của S giảm xuống +4, 0, -2.
Thí nghiệm: Hợp chất Gluxit ( đường Saccarozơ ) tác dụng với axit H2SO4 đặc
Một phần sản phẩm C bị H2SO4 đặc OXH thành khí CO2, SO2 gây hiện tượng sủi bọt đẩy C trào ra ngoài cốc.
Tổng quát:
- Muối CuSO4. 5H2O tác dụng với H2SO4 đặc:
Kết luận: H2SO4 đặc chiếm H2O kết tinh của nhiều muối Hidrat ( Muối ngậm nước), hoặc chiếm các nguyên tố H và O ( thành phần của H2O) trong nhiều hợp chất.
- Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng. Vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức thận trọng.
4. ứng dụng: (SGK)
Kết luận: H2SO4 là hoá chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
5. S?n xu?t axit sunfuric
Trong CN, H2SO4 được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc gồm 3 giai đoạn chính:
a. Sản xuất SO2:
- Thiêu quặng Pirit Sắt (FeS2):
4 FeS2 + 11 O2 ? 2 Fe2O3 + 8 SO2
- Đốt cháy lưu huỳnh:
S + O2 ? SO2
b. Sản xuất SO3:
c. Sản xuất H2SO4:
- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4. nSO3
H2SO4 + n SO3 ? H2SO4.nSO3
- Dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum được H2SO4 đặc.
H2SO4.nSO3 + n H2O ? (n+1) H2SO4
Tóm lại: Sơ đồ các phản ứng hoá học sản xuất H2SO4 được biểu diễn như sau:
Nội dung chính
H2SO4
Cấu tạo phân tử
Tính chất
vật lí
Tính chất hoá học
Sản xuất trong
công nghiệp
Bài 1: Ph¸t biÓu nµo díi ®©y kh«ng ®óng?
Bi t?p c?ng c?
Bài 2: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4,
người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với H2O:
B
SO3
Bài 3: 0.5 mol H2SO4 tác dụng vừa đủ với 0.5 mol
NaOH, sản phẩm là:
D
0.5 mol NaHSO4
Tạm biệt
Giáo viên : Nguyễn Thu Nga
Lớp : 10A4
Kiểm tra bài cũ:
- Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử và không phải phản ứng oxi hoá - khử? Tạo sao?
- Thực hiện dãy biến hoá sau:
Tiết 72 : AXIT SUNFURIC
I. Cấu tạo phân tử:
- Căn c? vào cấu hình electron của nguyên tử S ở trạng thái kích thích, hãy viết công thức cấu tạo của phân tử H2SO4 ?
- Nhận xét về loại liên kết trong phân tử H2SO4. Liên kết nào phân cực nhất ?
- Xác định số oxi hoá của S trong H2SO4?
- Công thức phân tử : H2SO4
Ho?c
- Công thức cấu tạo :
+ Nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6.
-Trong phân tử H2SO4:
+ Liên kết S - O, O - H là liên kết CHT phân cực, trong đó liên kết O-H phân cực nhất
II. Tính chất vật lý:
Quan sát dung dịch H2SO4, tham khảo SGK và cho biết H2SO4 có những tính chất vật lý gì?
- Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, nặng gần gấp hai lần nước.
- Dung dịch H2SO4 98% có D = 1,84g/cm3.
- H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm => tính chất này được dùng làm khô không khí ẩm.
- H2SO4 đặc tan trong nước, tạo thành những Hidrat H2SO4. nH2O và toả một lượng nhiệt lớn.
Hãy nhận xét về cách pha loãng axit H2SO4 đặc?
Muốn pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ axít vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không ngược lại.
III . Tính chất hoá học
1. Tính chất của dung dịch axit H2SO4 loãng
Dung dịch axit H2SO4 loãng có đầy đủ những tính chất chung của axit.
- Dổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại hoạt động : ? muối và giải phóng khí Hidrô.
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 ?
- Tác dụng với Oxit bazơ và bazơ: ? muối và nước
MgO + H2SO4 ? MgSO4 + H2O
2NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối (của axit yếu) : ? muối mới và axit mới:
Na2CO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + CO2?+ H2O
Kết luận:
- Dung dịch H2SO4 loãng có tính axit mạnh
- H2SO4 Là axit 2 lần axit
2. Tính chất của dung dịch axit H2SO4 đặc
a. Tính oxi hoá mạnh
* Axit H2SO4 đặc nóng có tính oxi hoá rất mạnh
- Tác dụng với kim loại: Oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) : ? Muối (kim loại có hoá trị cao nhất), + sản phẩm của S( H2S, S, SO2) + H2O
Thí nghiệm H2SO4 tác dụng với Cu
- Tác d?ng v?i phi kim (S, C, P...):
Cu + 2 H2SO4d?c ? CuSO4 + SO2 ? + 2 H2O
0
+2
+6
+4
to
CK
COXH
2 Fe + 6 H2SO4d?c ? Fe2(SO4)3 + 3 SO2 ? + 6 H2O
to
0
+4
+6
+3
COXH
CK
S + 2H2SO4d?c ? 3 SO2 + 2 H2O
to
+6
0
+4
COXH
CK
+4
+4
C + 2 H2SO4d?c ? CO2 + 2 SO2 + 2 H2O
to
+6
0
COXH
CK
- Tác d?ng v?i h?p ch?t có tính kh? (h?p ch?t s?t(II), HI, H2S... ):
2FeO + 4H2SO4d?c ? Fe2(SO4)3 + SO2?+4 H2O
to
2HI + H2SO4d?c ? SO2 + I2 + 2H2O
to
+2
+3
+6
+4
COXH
CK
-1
0
+6
+4
COXH
CK
Chú ý: H2SO4 d?c ngu?i có các tính chất tương tự như axit H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng với một số kim loại như Fe, Al, Cr,... Hiện tượng th? d?ng hoá.
b. Tính háo nước.
KL: Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính OXH mạnh.
V?y t?i sao H2SO4 d?c l?i có tính OXH m?nh ?
H2SO4 d?c có tính OXH m?nh do S trong phân t? có s? OXH +6 s? OXH c?c d?i. Trong các phản ứng số OXH của S giảm xuống +4, 0, -2.
Thí nghiệm: Hợp chất Gluxit ( đường Saccarozơ ) tác dụng với axit H2SO4 đặc
Một phần sản phẩm C bị H2SO4 đặc OXH thành khí CO2, SO2 gây hiện tượng sủi bọt đẩy C trào ra ngoài cốc.
Tổng quát:
- Muối CuSO4. 5H2O tác dụng với H2SO4 đặc:
Kết luận: H2SO4 đặc chiếm H2O kết tinh của nhiều muối Hidrat ( Muối ngậm nước), hoặc chiếm các nguyên tố H và O ( thành phần của H2O) trong nhiều hợp chất.
- Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng. Vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức thận trọng.
4. ứng dụng: (SGK)
Kết luận: H2SO4 là hoá chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
5. S?n xu?t axit sunfuric
Trong CN, H2SO4 được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc gồm 3 giai đoạn chính:
a. Sản xuất SO2:
- Thiêu quặng Pirit Sắt (FeS2):
4 FeS2 + 11 O2 ? 2 Fe2O3 + 8 SO2
- Đốt cháy lưu huỳnh:
S + O2 ? SO2
b. Sản xuất SO3:
c. Sản xuất H2SO4:
- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4. nSO3
H2SO4 + n SO3 ? H2SO4.nSO3
- Dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum được H2SO4 đặc.
H2SO4.nSO3 + n H2O ? (n+1) H2SO4
Tóm lại: Sơ đồ các phản ứng hoá học sản xuất H2SO4 được biểu diễn như sau:
Nội dung chính
H2SO4
Cấu tạo phân tử
Tính chất
vật lí
Tính chất hoá học
Sản xuất trong
công nghiệp
Bài 1: Ph¸t biÓu nµo díi ®©y kh«ng ®óng?
Bi t?p c?ng c?
Bài 2: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4,
người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với H2O:
B
SO3
Bài 3: 0.5 mol H2SO4 tác dụng vừa đủ với 0.5 mol
NaOH, sản phẩm là:
D
0.5 mol NaHSO4
Tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)