Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Nhóc Trịnh | Ngày 10/05/2019 | 155

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

FeS H2S S SO2 SO3
H2SO4
Kiểm tra bài cũ
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Đáp án
FeS + 2 HCl = FeCl2 + H2S
2H2S + O2 = 2S + 2 H2O
S + O2 = SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O = H2SO4
t0
V2O5 ,t0
t0
FeS H2S S SO2 SO3
H2SO4
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)

1) FeS + 2 HCl = FeCl2 + H2S

2) 2H2S + O2 = 2S + 2 H2O

3) S + O2 = SO2

4) 2SO2 + O2 2SO3

5) SO3 + H2O = H2SO4
t0
V2O5 ,t0
t0
-2 -2

-2 0

0 +4

+4 +6

+6 +6

H2SO4
Axit Sunfuric có những
tính chất vật lí nào?
I. AXIT SUNFURIC
1.Tính chất vật lí.
I. AXIT SUNFURIC
1.Tính chất vật lí.
- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh.
* Các em hãy quan sát thí nghiêm sau và từ đó rút ra nhận xét!
Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3)
Nhi?t d? sụi : 337oC.

Thêm axit sunfuric đặc (H2SO4) vào nước.
Nhiệt độ đầu 19.20C .Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ.
Nhiệt độ cuối: 131.20C.
Nhiệt độ sau 30`: 45.50C.
(Tăng 1120C)
Vậy axit s ufuric đặc có đặc tính gì?
Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn
Như vậy đặc tính đó thể hiện như thế nào?
Vậy phải pha loãng axit như thế nào đây?
Khi pha loãng H2SO4
I. AXIT SUNFURIC
1. Tính chất vật lí
- Ch�t l�ng kh�ng m�u, kh�ng m�i, s�nh.
Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3)
Nhiệt độ sôi: 337 0C.
- Axit sunfuric đặc hút nước mạnh và toả nhiệt lớn. Vì thế để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc, cho chảy từ từ axit vào nước.
a. Dung dịch H2SO4 loãng
2. Tính chất hóa học
Có đầy đủ tính chất chung của axit.
?Haừy neõu tớnh chaỏt hoaự hoùc chung cuỷa moọt axit?

I. AXIT SUNFURIC :
a) Dung d?chH2SO4 loãng :
H2SO4 loãng + quỳ tím
H2SO4 loãng +
H2SO4 loãng + muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn
H2SO4 loãng + KL trước hiđro
(KL có hoá trị thấp)
oxit bazơ
bazơ
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
Hoá đỏ
Muối sunfat + H2O
Muối sunfat + H2 ?
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học
a. Dung dịch H2SO4 loãng
a) Làm quỳ tím hóa đỏ.
b) Tác dụng với oxit bazơ, bazơ.
H2SO4 + CuO ? CuSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O.
c) Tác dụng với muối
H2SO4 + CaCO3 ? CaSO4 + H2O + CO2?
d) Tác dụng với kim loại trước hidro ? muối +
+2
H2 (với Fe đạt tới Fe )
? Qua thí nghiệm trên các em hãy viết cho cô phương trình phản ứng nào.
AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học
a. Dung dịch H2SO4 loãng
a) Làm quỳ tím hóa đỏ.
b) Tác dụng với oxit bazơ, bazơ.
H2SO4 + CuO ? CuSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O.
c) Tác dụng với muối
H2SO4 + CaCO3 ? CaSO4 + H2O + CO2?
d) Tác dụng với kim loại trước hidro ? muối +
+2
H2 (với Fe đạt tới Fe )
H2SO4 + Fe ? FeSO4 + H2?
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
? Tính oxi hĩa m?nh th? hi?n trong c�c ph?n ?ng v?i ch?t n�o nh?.
Tác dụng với kim loại.
H2SO4 ñaëc Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với hợp chất có tính khử.
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) :
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
(KL có hóa trị cao nhất)
Chú ý : Fe, Al, Cr. thụ động trong H2SO4 đặc nguội
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
(KL có hóa trị cao nhất)
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
(KL có hóa trị cao nhất)
VD :
H2SO4 đặc + Fe
?
?
Fe2(SO4)3 + 3SO2 ?+ 6H2O
2
6
t0
CuSO4 + SO2 ?+ 2H2O
2
t0
+6
+4
+6
+4
Chất oxi hóa
Chất oxi hóa
H2SO4 đặc + Cu
VD :
?
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với phi kim (S, P, C) :
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
VD :
?
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
Br2 + SO2 + K2SO4 + 2 H2O
+6
-1
0
+4
(Chất oxh) (Chất khử)
b) H2SO4 đặc :
Tính háo nước :
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
H2SO4 đặc hút nước mạnh, có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit như đường saccarozơ.
VD :
C11H22O11
b) H2SO4 đặc :
Tính háo nước :
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
C + H2SO4d
?
?
12C + 11H2O
CO2 + 2SO2 + 2H2O
2
Cần hết sức cẩn thận khi làm việc với axit sunfuric đặc.






Kết luận
H2SO4 loãng là một axit mạnh
H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh và háo nước
I. AXIT SUNFURIC :
2 Tính chất hóa học :
I.AXIT SUNFURIC :
3.ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong
nhiều ngành sản xuất.
I. Axit sunfuric
Trong công nghiệp s/x axit H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 công đoạn chính:
a. S/x SO2 (tuỳ thuộc nguyên liệu mà cách thức khác nhau):
- Oxi hóa S: S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit: 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
b. S/x SO3:
c. S/x axit H2SO4:
- Hấp thụ SO3 oleum(H2SO4.nSO3)
H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3
- dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum axit H2SO4
H2SO4.nSO3+ nH2O (n+1) H2SO4



2SO2 + O2 2SO3
V2O5
450°C- 500°C
4. Sản xuất axit sunfuric
Quá trình sản xuất.
Quá trình sản xuất.
Câu 1. Hãy chọn sơ đồ phản ứng hoá học sai sau :
Cu + H2SO4 CuSO4 + H2
Cu + H2SO4 đ,nóng CuSO4 + SO2 + H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Để điều chế muối sắt(III) sunfat trong phòng thí nghiệm , một học sinh cho :
Sắt(III) oxit tác dụng với dung dịch axit sunfuric
Sắt(III) hiđroxit tác dụng với dung dịch axit sunfuric
Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng
Sắt tác dụng với axit sunfuric đặc , nóng
Hãy cho biết phương án nào sai

A.
B.
C.
D.
Câu 3) Muoán hoaø tan H2SO4 ñaäm ñaëc vaøo H2O, ta phaûi laøm theá naøo?
Ñoã töø töø H2O vaøo loï ñöïng axit
Ñoã axit töø töø vaøo H2O
Caû hai caùch treân ñeàu ñöôïc
Caû hai caùch treân ñeàu khoâng ñöôïc
A.
B.
C.
D.
Bài tập về nhà
Bài 1, 2, 4, 5, 6 SGK/143
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nhóc Trịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)