Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Lâm Kiên |
Ngày 10/05/2019 |
156
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
AN BÌNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÁN CÔNG
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
10
Theo qui tắc bát tử
- H2SO4 là một axit hai lần axit tạo ra 2 loại muối
+ HSO4- : hiđrosunfat (muối axit)
+ SO42 - : sunfat (muối trung hòa)
- H2SO4 là một chất oxi hóa
+6
I. AXIT SUNFURIC H2SO4
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
1. Tính chất vật lí
H2SO4 là chất lỏng không màu, sóng sánh như dầu, không bay hơi, nặng gần hai lần nước, dễ hút ẩm.
H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt. Nếu rót nước vào H2SO4 đặc, nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.
→ Vì vậy muốn pha loãng H2SO4 đặc, ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
H2SO4 + 2Na Na2SO4 + H2
-Đổi màu quì tím.
-Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí H2
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
-Tác dụng với muối của những axit yếu.
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + H2O + CO2
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng:
2. Tính chất hóa học:
MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
Mg; CuO; Fe(OH)2; CaCO3.
BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; S; Na2SO3.
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
- H2SO4 d?c tỏc d?ng v?i kim lo?i khụng gi?i phúng H2, m gi?i phúng SO2, S, H2S; dua kim lo?i d?n s? oxi húa cao
2H2SO4(d?c) + Cu ? CuSO4 + 2H2O+ SO2?
- H2SO4 d?c tỏc d?ng v?i m?t s? phi kim (C, S, P,...) ? s?n ph?m cú s? oxi húa cao
2H2SO4 + S ? 2H2O + 3SO2?
H2SO4 + 2HI ? I2+ 2H2O + SO2?
+2
0
+4
+6
+6
0
0
+4
+4
-1
+6
b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
* Tính oxi hóa rất mạnh
Tính oxi hoá mạnh
Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho H2SO4 đậm
đặc vào:
Dd KBr b. Dd KI
Giải thích và viết PTPƯ?
* Tính háo nước
Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 oxi hóa
2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑
Da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 sẽ bị phỏng nặng, vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức cẩn trọng
3. Ứng dụng:
4. Sản xuất:
Gồm 3 công đoạn:
Sản xuất SO2 → Sx SO3 → Sx H2SO4.
Nhà máy sản xuất H2SO4
+H2O
FeS2 + O2
S + O2
SO2
Xúc tác: V2O5
+O2
SO3
H2SO4
a) Sản suất SO2
Từ S:
S + O2 SO2
- Từ quặng pirit sắt FeS2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Sản xuất SO3
2SO2 + O2 2SO3
c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 98%
H2SO4 + n SO3 H2SO4. nSO3
(Ôleum)
H2SO4. nSO3 + n H2O (n+1) H2SO4
Kết luận
Tính chất hóa học của H2SO4:
H2SO4
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
Câu hỏi về nhà
Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit đặc và đĩa cân còn lại đặt các quả cân sao cho ở vị trí cân bằng. Hỏi sau một thời gian có ở vị trí cân bằng hay không?
Giải thích.
Câu hỏi thảo luận
Các nguyên tắc vận tải axit sunfuric đậm đặc đựng trong các toa thùng yêu cầu một cách nghiêm ngặt phải đóng kín ngay tức khắc vòi thoát ra sau khi tháo axit ra khỏi toa thùng. Tại sao sau khi tháo axit rồi mà khóa chặt ngay vòi lại thì toa thùng không bị hư hỏng, còn nếu cứ để mở thì sẽ không dùng được toa thùng nữa?
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT:
1. Muối sunfat
Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:
- Muối trung hòa. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, PbSO4…
- Muối axit( muối hiđrosunfat) chứa ion hidrosunfat HSO4-
Dùng dung dịch muối bari để nhận biết. Phản ứng sinh ra kết tủa trắng không tan trong axit hoặc kiềm.
VD: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl.
2.Nhận biết ion sunfat:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho hai loại muối khác nhau ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Bài 2: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước ?
A. KOH B. Na2O C. H2SO4 đặc D. NaOH
Bài 3: Al không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dd CuSO4 C. Dd NaOH
B. Dd HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội
Bài 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của nước là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 8
2 6 3 6
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 5: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 bình trên ?
A. Quì tím C. Dd NaOH
B. Dd BaCl2 D. Na2O
Bài 6: Viết ptpư hoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
H2S
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2
S
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(5)
(8)
(7)
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÁN CÔNG
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
10
Theo qui tắc bát tử
- H2SO4 là một axit hai lần axit tạo ra 2 loại muối
+ HSO4- : hiđrosunfat (muối axit)
+ SO42 - : sunfat (muối trung hòa)
- H2SO4 là một chất oxi hóa
+6
I. AXIT SUNFURIC H2SO4
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
1. Tính chất vật lí
H2SO4 là chất lỏng không màu, sóng sánh như dầu, không bay hơi, nặng gần hai lần nước, dễ hút ẩm.
H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt. Nếu rót nước vào H2SO4 đặc, nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.
→ Vì vậy muốn pha loãng H2SO4 đặc, ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
H2SO4 + 2Na Na2SO4 + H2
-Đổi màu quì tím.
-Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí H2
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
-Tác dụng với muối của những axit yếu.
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + H2O + CO2
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng:
2. Tính chất hóa học:
MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
Mg; CuO; Fe(OH)2; CaCO3.
BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; S; Na2SO3.
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
- H2SO4 d?c tỏc d?ng v?i kim lo?i khụng gi?i phúng H2, m gi?i phúng SO2, S, H2S; dua kim lo?i d?n s? oxi húa cao
2H2SO4(d?c) + Cu ? CuSO4 + 2H2O+ SO2?
- H2SO4 d?c tỏc d?ng v?i m?t s? phi kim (C, S, P,...) ? s?n ph?m cú s? oxi húa cao
2H2SO4 + S ? 2H2O + 3SO2?
H2SO4 + 2HI ? I2+ 2H2O + SO2?
+2
0
+4
+6
+6
0
0
+4
+4
-1
+6
b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
* Tính oxi hóa rất mạnh
Tính oxi hoá mạnh
Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho H2SO4 đậm
đặc vào:
Dd KBr b. Dd KI
Giải thích và viết PTPƯ?
* Tính háo nước
Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 oxi hóa
2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑
Da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 sẽ bị phỏng nặng, vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức cẩn trọng
3. Ứng dụng:
4. Sản xuất:
Gồm 3 công đoạn:
Sản xuất SO2 → Sx SO3 → Sx H2SO4.
Nhà máy sản xuất H2SO4
+H2O
FeS2 + O2
S + O2
SO2
Xúc tác: V2O5
+O2
SO3
H2SO4
a) Sản suất SO2
Từ S:
S + O2 SO2
- Từ quặng pirit sắt FeS2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Sản xuất SO3
2SO2 + O2 2SO3
c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 98%
H2SO4 + n SO3 H2SO4. nSO3
(Ôleum)
H2SO4. nSO3 + n H2O (n+1) H2SO4
Kết luận
Tính chất hóa học của H2SO4:
H2SO4
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
Câu hỏi về nhà
Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit đặc và đĩa cân còn lại đặt các quả cân sao cho ở vị trí cân bằng. Hỏi sau một thời gian có ở vị trí cân bằng hay không?
Giải thích.
Câu hỏi thảo luận
Các nguyên tắc vận tải axit sunfuric đậm đặc đựng trong các toa thùng yêu cầu một cách nghiêm ngặt phải đóng kín ngay tức khắc vòi thoát ra sau khi tháo axit ra khỏi toa thùng. Tại sao sau khi tháo axit rồi mà khóa chặt ngay vòi lại thì toa thùng không bị hư hỏng, còn nếu cứ để mở thì sẽ không dùng được toa thùng nữa?
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT:
1. Muối sunfat
Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:
- Muối trung hòa. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, PbSO4…
- Muối axit( muối hiđrosunfat) chứa ion hidrosunfat HSO4-
Dùng dung dịch muối bari để nhận biết. Phản ứng sinh ra kết tủa trắng không tan trong axit hoặc kiềm.
VD: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl.
2.Nhận biết ion sunfat:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho hai loại muối khác nhau ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Bài 2: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước ?
A. KOH B. Na2O C. H2SO4 đặc D. NaOH
Bài 3: Al không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dd CuSO4 C. Dd NaOH
B. Dd HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội
Bài 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của nước là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 8
2 6 3 6
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 5: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 bình trên ?
A. Quì tím C. Dd NaOH
B. Dd BaCl2 D. Na2O
Bài 6: Viết ptpư hoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
H2S
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2
S
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(5)
(8)
(7)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)