Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Trần Cường | Ngày 10/05/2019 | 137

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Thpt kim liên
Làm Hoá học nghĩa là chai với lọ
Là bình to bình nhỏ... đủ thứ bình
Là ống dài, ống ngắn xếp linh tinh
Là ống nghiệm, bình cầu xếp bên nhau như hình với bóng
*
Làm Hoá học nghĩa là làm phản ứng
cho bay hơi, ngưng tụ, thăng hoa
Nào là đun, gạn, lọc, trung hoà
Ôxi hóa, chuẩn độ, kết tủa
*
Nhà Hoá học là chấp nhận "đau khổ"
Đứng run chân, tay mỏi lắc, mắt mờ
Nhưng tìm ra được triệu chất bất ngờ
Khiến cuộc đời nghiêng mình bên
Hoá học
Bài 45. iii: axit sunfuric
I. Cấu tạo phân tử
hay
- Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
- D(98%) = 1,84 g/cm3 tos = 337oC tonc = 10oC
- Axit sunfuric đặc tan trong nước, tạo thành hiđrat H2SO4.nH2O và tỏa nhiệt mạnh.
Bài 45. iii: axit sunfuric
II. tính chất vật lý
Thêm axit sunfuric đặc vào nước. Nhiệt độ đầu 19.20C
Nhiệt độ cao nhất: 131.20C.
Nhiệt độ sau 30`: 45.50C.
H2O
Gây bỏng
H2SO4

Bài 45. iii: axit sunfuric
II. tính chất vật lý
Bài 45. iii: axit sunfuric
II. tính chất vật lý
Bài 45. iii: axit sunfuric
- 2 nguyên tử H
- Là axit (2 lần)
- Nguyên tử S có số oxi hóa cao nhất là +6
- Tính oxi hóa
IIi. tính chất hóa học
+6
Trạng thái
- Axit loãng
- Axit đặc
axit sunfuric

IIi. tính chất hóa học
1. Tính chất của dung dịch axit loãng: tính axit mạnh
- Làm đổi màu chỉ thị: quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng oxit bazơ
- Tác dụng bazơ
- Tác dụng muối
- Tác dụng với KL hoạt động (trước H)
Thí nghiệm
Thí nghiệm
Lưu ý : sản phẩm tạo thành tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol

H2SO4 + NaOH ? NaHSO4 + H2O (1)

H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O (2)
Natri hiđrosunfat
Natri sunfat
axit sunfuric

IIi. tính chất hóa học
2. Tính chất của dung dịch axit đặc:
a. Tính oxi hóa mạnh

Kim loại + H2SO4 đặc, nóng ? + + H2O

*Chú ý:
Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội

Cu + H2SO4 đ,nóng ? CuSO4 + SO2? + H2O
Fe + H2SO4 đ,nóng ? Fe2(SO4)3 + SO2?+ H2O
*V� dơ:

Cu + 2H2SO4 đ,nóng ? CuSO4 + SO2? + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ,nóng ? Fe2(SO4)3 + 3SO2?+ 6H2O
a. 1. Tác dụng kim loại: axit sunfuric đặc, nóng oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt)
Thí nghiệm
axit sunfuric

IIi. tính chất hóa học
Thuật ngữ “thụ động” có ý nghĩa gì?
- Khi cho Al, Fe, Cr vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì chúng không phản ứng.
- Sau đó lấy các thanh kim loại này ra, tiếp tục cho tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng, HNO3... thì cũng không có phản ứng.
→ ta nói Al, Fe, Cr bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc nguội.
NGUYÊNNHÂN: Khi Al, Fe, Cr gặp H2SO4 đặc nguội đã hình thành một lớp phức chất bền vững bao bọc xung quanh kim loại ngăn cản không cho kim loại phản ứng với chất khác.
axit sunfuric

IIi. tính chất hóa học
2. Tính chất của dung dịch axit đặc:
a. Tính oxi hóa mạnh
a. 2. Tác dụng phi kim: Dung dịch H2SO4 đặc, nóng cũng oxi hoá nhiều phi kim
* Ví dụ:
C + 2H2SO4 đ,nóng ? CO2 ? + 2SO2 ? + 2H2O
S + 2H2SO4 đ,nóng ? 3SO2? + 2H2O
a. 3. Oxi hố h?p ch?t cĩ tính kh?:

+6 -1 0 +4
H2SO4 + 2HI → I2 + 2H2O + SO2
+6 -2 0
H2SO4 + 3H2S → 4S ↓ + 4H2O
axit sunfuric

IIi. tính chất hóa học
b. Tính háo nước
* Chiếm nước kết tinh của muối hidrat (ngậm nước)
H2SO4đặc
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
(Màu xanh) (màu trắng)




* Axit sunfuric đặc hút nước của một số hợp chất hữu cơ

Cn(H2O)m + H2SO4 d?c? nC+ H2SO4.mH2O

gluxit (cacbo hidrat)

C12H22O11 + H2SO4 đặc ? 12C + H2SO4.11H2 O

(du?ng saccarozo)
Thí nghiệm
axit sunfuric

Củng cố
Câu hỏi:
Chúng ta đã biết:
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính OXH
Tính chất
đặc trưng
Củng cố
Vậy, có hay không?
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính OXH
Củng cố
Câu hỏi:
Nhận biết 4 dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH, NaCl
Câu hỏi:
Giải thích hiện tượng quan sát được
Xin trân trọng cảm ơn !
Xin trân trọng cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)