Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Ngô An Ninh |
Ngày 10/05/2019 |
111
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA KIẾN TH?C
ĐÃ HỌC.
H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
a
c
b
d
Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
Đốt khí H2S trong không khí.
a
b
d
c
CÂU 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều khí SO2 bằng cách:
Đốt quặng Pirit sắt (FeS2).
Đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3.
Đốt S trong khí Oxi.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 3 : Thực hiện chuỗi biến hóa sau :
Đáp án :
I. LƯU HUỲNH DIOXIT :
III. LƯU HUỲNH TRIOXIT :
III. AXIT SUNFURIC :
HỢP CHẤT CHỨA OXI CỦA LƯU HUỲNH
BÀI HỌC HÔM NAY
III. AXIT SUNFURIC :
1.Cấu tạo phân tử :
CTPT :
CTCT :
H2SO4
hay :
Trong phân tử H2SO4 , nguyên tử S có số oxi hóa cực đại : +6.
?
?
+6
Số oxi hóa của S là bao nhiêu ?
2.Tính chất vật lý :
Axit sunfuric – chất lỏng sánh như dầu, không bay hơi, dể hút ẩm, nặng gần gấp 2 nước.
Axit sunfuric tan trong nước hidrat H2SO4.nH2O và tỏa nhiệt lớn.
Pha loãng H2SO4 : Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O.
3.Tính chất hóa học :
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
H2SO4 loãng có tính chất chung :
Đổi màu quỳ : tím đỏ.
Tác dụng Kim loại : (trước H) Muối Sunfat kim loại hóa trị thấp + H2.
TD :
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
H2SO4 loãng có tính chất tương tự axit clohidric.
TD :
Tác dụng với muối của các axit yếu.
TD :
3.Tính chất hóa học :
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
3.Tính chất hóa học :
Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc :
H2SO4 đặc có 1 số tính chất hóa học đặc trưng sau :
Tính oxi hóa mạnh :
H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) , nhiều phi kim (C, S, P, …) và nhiều hợp chất.
Tính háo nước :
TD :
Sản phẩm tạo thành là SO2, S, H2S tùy thuộc vào nồng độ của dd H2SO4.
Lưu huỳnh trong gốc sunfat đóng vai trò là chất oxi hóa.
Với các kim loại đứng sau Hidro chỉ tạo thành SO2.
Nhận xét :
LƯU Ý :
Tổng quát :
H2SO4 thể hiện tính oxi hóa mạnh :
H2SO4 đặc, nguội làm 1 số kim loại Fe, Al, Cr, … bị thụ động hóa (không tác dụng).
Tính háo nước :
H2SO4 đặc chiếm nước (hay H và O) trong nhiều hợp chất.
TD :
Một phần xảy ra theo phản ứng :
Tiếp xúc H2SO4 đặc, phải thận trọng.
Củng cố
H2SO4 là hóa chất quan trọng trong nhiều ngành sản xuất.
4.Ứng dụng :
5.Sản xuất axit sunfuric :
Sản xuất SO2 :
Sản xuất SO3 :
Phương pháp tiếp xúc : 3 giai đoạn :
Thiêu quặng Pirit sắt (FeS2) :
Đốt cháy lưu huỳnh :
Sơ đồ được biểu diễn như sau :
5.Sản xuất axit sunfuric :
Sản xuất H2SO4 :
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 Oleum :
Pha loãng Oleum với lượng nước thích hợp H2SO4 đặc :
6.Muối sunfat và nhận biết ion sunfat :
Muối sunfat :
Là muối của H2SO4 , 2 loại :
Muối trung hòa muối sunfat (chứa ion SO42- ), đa số tan, trừ BaSO4, CaSO4, PbSO4,… không tan.
Muối axit muối hidrosunfat (chứa ion HSO4–).
Thuốc thử : Dung dịch Ba2+. TD: ddBaCl2, ddBa(OH)2 …
Dấu hiệu : Kết tủa trắng, không tan trong axit hay kiềm.
Nhận biết ion sunfat :
6.Muối sunfat và nhận biết ion sunfat :
TD :
CỦNG CỐ BÀI
Tính chất của H2SO4loãng thể hiện bằng tính chất của ion H+
Axit sunfuric đặc ngoài tính chất của một axit mạnh
còn mang tính chất của một chất oxi hoá mạnh.
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
c
a
b
d
CÂU 1 : Phản ứng nào sau đây sai :
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 đ, nóng CuSO4 + SO2 +2H2O
Cu + H2SO4 loãng CuSO4 + H2
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
d
c
b
a
CÂU 2 : Muối Fe2(SO4)3 điều chế bằng cách:
Fe + dd H2SO4 loãng
Fe2O3 + dd H2SO4
Fe(OH)3 + dd H2SO4
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
Hãy chọn phương án sai !
Fe + dd H2SO4 đặc, nóng
Cho đồng thời H2O cất và H2SO4 vào 1 lọ chứa thứ ba.
a
d
c
b
CÂU 3 : Muốn pha loãng H2SO4 đặc, thì :
Cho H2SO4 chảy thành dòng thật chậm vào nước cất, kết hợp giải nhiệt bình chứa.
Rót nhanh nước cất vào dd H2SO4 đặc.
Cả 3 phương án trên đều sai !
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
a
c
d
b
CÂU 4 : Chọn ý đúng :
Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không tác dụng Al, Cr, Fe.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với Cu, Ag, Pt, Au.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phản ứng được với C, S, P.
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ HỌC.
H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
a
c
b
d
Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
Đốt khí H2S trong không khí.
a
b
d
c
CÂU 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều khí SO2 bằng cách:
Đốt quặng Pirit sắt (FeS2).
Đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3.
Đốt S trong khí Oxi.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 3 : Thực hiện chuỗi biến hóa sau :
Đáp án :
I. LƯU HUỲNH DIOXIT :
III. LƯU HUỲNH TRIOXIT :
III. AXIT SUNFURIC :
HỢP CHẤT CHỨA OXI CỦA LƯU HUỲNH
BÀI HỌC HÔM NAY
III. AXIT SUNFURIC :
1.Cấu tạo phân tử :
CTPT :
CTCT :
H2SO4
hay :
Trong phân tử H2SO4 , nguyên tử S có số oxi hóa cực đại : +6.
?
?
+6
Số oxi hóa của S là bao nhiêu ?
2.Tính chất vật lý :
Axit sunfuric – chất lỏng sánh như dầu, không bay hơi, dể hút ẩm, nặng gần gấp 2 nước.
Axit sunfuric tan trong nước hidrat H2SO4.nH2O và tỏa nhiệt lớn.
Pha loãng H2SO4 : Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O.
3.Tính chất hóa học :
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
H2SO4 loãng có tính chất chung :
Đổi màu quỳ : tím đỏ.
Tác dụng Kim loại : (trước H) Muối Sunfat kim loại hóa trị thấp + H2.
TD :
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
H2SO4 loãng có tính chất tương tự axit clohidric.
TD :
Tác dụng với muối của các axit yếu.
TD :
3.Tính chất hóa học :
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
3.Tính chất hóa học :
Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc :
H2SO4 đặc có 1 số tính chất hóa học đặc trưng sau :
Tính oxi hóa mạnh :
H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) , nhiều phi kim (C, S, P, …) và nhiều hợp chất.
Tính háo nước :
TD :
Sản phẩm tạo thành là SO2, S, H2S tùy thuộc vào nồng độ của dd H2SO4.
Lưu huỳnh trong gốc sunfat đóng vai trò là chất oxi hóa.
Với các kim loại đứng sau Hidro chỉ tạo thành SO2.
Nhận xét :
LƯU Ý :
Tổng quát :
H2SO4 thể hiện tính oxi hóa mạnh :
H2SO4 đặc, nguội làm 1 số kim loại Fe, Al, Cr, … bị thụ động hóa (không tác dụng).
Tính háo nước :
H2SO4 đặc chiếm nước (hay H và O) trong nhiều hợp chất.
TD :
Một phần xảy ra theo phản ứng :
Tiếp xúc H2SO4 đặc, phải thận trọng.
Củng cố
H2SO4 là hóa chất quan trọng trong nhiều ngành sản xuất.
4.Ứng dụng :
5.Sản xuất axit sunfuric :
Sản xuất SO2 :
Sản xuất SO3 :
Phương pháp tiếp xúc : 3 giai đoạn :
Thiêu quặng Pirit sắt (FeS2) :
Đốt cháy lưu huỳnh :
Sơ đồ được biểu diễn như sau :
5.Sản xuất axit sunfuric :
Sản xuất H2SO4 :
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 Oleum :
Pha loãng Oleum với lượng nước thích hợp H2SO4 đặc :
6.Muối sunfat và nhận biết ion sunfat :
Muối sunfat :
Là muối của H2SO4 , 2 loại :
Muối trung hòa muối sunfat (chứa ion SO42- ), đa số tan, trừ BaSO4, CaSO4, PbSO4,… không tan.
Muối axit muối hidrosunfat (chứa ion HSO4–).
Thuốc thử : Dung dịch Ba2+. TD: ddBaCl2, ddBa(OH)2 …
Dấu hiệu : Kết tủa trắng, không tan trong axit hay kiềm.
Nhận biết ion sunfat :
6.Muối sunfat và nhận biết ion sunfat :
TD :
CỦNG CỐ BÀI
Tính chất của H2SO4loãng thể hiện bằng tính chất của ion H+
Axit sunfuric đặc ngoài tính chất của một axit mạnh
còn mang tính chất của một chất oxi hoá mạnh.
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
c
a
b
d
CÂU 1 : Phản ứng nào sau đây sai :
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 đ, nóng CuSO4 + SO2 +2H2O
Cu + H2SO4 loãng CuSO4 + H2
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
d
c
b
a
CÂU 2 : Muối Fe2(SO4)3 điều chế bằng cách:
Fe + dd H2SO4 loãng
Fe2O3 + dd H2SO4
Fe(OH)3 + dd H2SO4
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
Hãy chọn phương án sai !
Fe + dd H2SO4 đặc, nóng
Cho đồng thời H2O cất và H2SO4 vào 1 lọ chứa thứ ba.
a
d
c
b
CÂU 3 : Muốn pha loãng H2SO4 đặc, thì :
Cho H2SO4 chảy thành dòng thật chậm vào nước cất, kết hợp giải nhiệt bình chứa.
Rót nhanh nước cất vào dd H2SO4 đặc.
Cả 3 phương án trên đều sai !
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
a
c
d
b
CÂU 4 : Chọn ý đúng :
Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không tác dụng Al, Cr, Fe.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với Cu, Ag, Pt, Au.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phản ứng được với C, S, P.
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô An Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)