Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Duơng Thị Bắc |
Ngày 10/05/2019 |
105
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
GV: Dương Thị Bắc
Lớp 10A5
Câu 1 : cho phương trình phản ứng
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ? K2SO4 + MnSO4 + 2H2SO4
A, SO2 là chất oxi hoá
B, SO2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C, SO2 là chất khử
B, SO2 không là chất oxi hoá, không là chất khử
Đáp án: C
Câu 2: chọn đáp án đúng nhất
A, SO3 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B, SO3 chỉ có tính oxi hoá và là oxit axit
C, SO3 chỉ có tính khử và là oxit bazơ
D, SO3 là oxit axit
Đáp án : D
Câu 3: Nhận xét nào đúng nhất
A, SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B, SO2 chỉ có tính oxi hoá và là oxit axit
C, SO2 chỉ có tính khử và là oxit bazơ
D, SO2 là oxit bazơ
Đáp án: A
Câu 4: Nhận xét nào đúng nhất
A, Khí sunfurơ tác dụng với xút (NaOH) có thể cho hỗn hợp hai muối
B, Khí sunfurơ không tác dụng với Na2O
C, Khi đốt lưu huỳnh cháy trong oxi, chỉ tạo ra duy nhất một chất là SO2
D, Cả A và C
Đáp án: A
1. Cấu tạo phân tử
Nhận xét: S trong H2SO4 có số oxi hoá +6
2. tính chất vật lí
Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu thực vật, không màu, không bay hơi
Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm, tan vô hạn trong nước, khi tan toả nhiều nhiệt
Khi hoà tan axit sunfuric vào nước, phải rót từ từ axit vào nước và tuyệt đối không làm ngược lại
3. tính chất hoá học
A, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Các em hãy quan sát các thí nghiệm, các đoạn băng và ghi vào phiếu học tập
Axit sunfuric loãng tác dụng với natri hiđroxit (NaOH)
Axit sunfuric loãng tác dụng với đồng hđroxit (Cu(OH)2)
Axit sunfuric loãng tác dụng với canxi cacbonat (CaCO3)
Axit sunfuric loãng tác dụng với quỳ tím và Bari clorua (BaCl2)
Axit sunfuric loãng tác dụng với đồng oxit (CuO)
Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại kẽm (Zn), đồng (Cu)
Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học ? muối + H2
Tác dụng với bazơ ? muối + H2O
Tác dụng với oxit bazơ ? muối + H2O
Tác dụng với muối ? sản phẩm có chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi
3. tính chất hoá học
A, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Tóm lại: axit sunfuric loãng là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất hoá học của một axit
B. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Các em hãy quan sát thí nghiệm, đoạn băng và ghi vào phiếu học tập
Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng (Cu)
Axit sunfuric đặc tác dụng với đường saccarozơ (C12H22O11)
Tóm lại: axit sunfuric loãng là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất hoá học của một axit
B. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Tác dụng với kim loại:
VD: Cu + 2H2SO4 ? CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4? Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
H2SO4: là chất oxi hoá
H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
PTTQ:
M + H2SO4 ? Muối + sp khử + H2O
(KL có SOH cao nhất)
Sản phẩm khử là:SO2, S, H2S
Chú ý:
Nếu kim loại hoạt động hoá học càng mạnh thì trong sản phẩm khử S có số oxi hoá càng thấp VD khi Zn phản ứng có thể tạo S, Mg ? H2S
Al, Fe, Cr. thụ động trong H2SO4 đặc nguội
Tác dụng với phi kim: H2SO4 đặc tác dụng với nhiều phi kim VD C, S, P.
VD: 2H2SO4 + S ? 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 + C ? 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 : là chất oxi hoá
tính háo nước:
VD: Cn(H2O)m ? nC + mH2O (trắng) (đen)
C + 2H2SO4 ? CO2 + 2SO2 + 2H2O
CuSO4.5H2O ? CuSO4 + 5H2O
(xanh) (trắng)
H2SO4 đặc chiếm hết nước kết tinh của các muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O của nhiều hợp chất
Chú ý:
Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức thận trọng
Tóm lại: H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh và tính háo nước
4. ứng dụng
Axit sunfuric có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất
Câu 1: Phản ứng nào sau đây H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá
A, 2FeO + 4H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
B, Fe2O3 + 3H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 3H2O
C, 2NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O
D, BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
Đáp án: A
Câu 2: Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (hệ số là các số nguyên, tối giản) của phương trình nhôm tác dụng với H2SO4 đặc nóng có sơ đồ
Al + H2SO4 ? Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A, 7 B, 10 C, 8 D, 9
Đáp án: C vì
2Al + 6H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 3: Hoàn thành các phương trình hoá học sau
A, S + 2H2SO4 đ ? 3SO2 + 2H2O
B, 4Mg + 5H2SO4 đ ? 4MgSO4 + H2S + 4H2O
C, Zn +H2SO4 l ?ZnSO4 + H2
Lớp 10A5
Câu 1 : cho phương trình phản ứng
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ? K2SO4 + MnSO4 + 2H2SO4
A, SO2 là chất oxi hoá
B, SO2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C, SO2 là chất khử
B, SO2 không là chất oxi hoá, không là chất khử
Đáp án: C
Câu 2: chọn đáp án đúng nhất
A, SO3 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B, SO3 chỉ có tính oxi hoá và là oxit axit
C, SO3 chỉ có tính khử và là oxit bazơ
D, SO3 là oxit axit
Đáp án : D
Câu 3: Nhận xét nào đúng nhất
A, SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B, SO2 chỉ có tính oxi hoá và là oxit axit
C, SO2 chỉ có tính khử và là oxit bazơ
D, SO2 là oxit bazơ
Đáp án: A
Câu 4: Nhận xét nào đúng nhất
A, Khí sunfurơ tác dụng với xút (NaOH) có thể cho hỗn hợp hai muối
B, Khí sunfurơ không tác dụng với Na2O
C, Khi đốt lưu huỳnh cháy trong oxi, chỉ tạo ra duy nhất một chất là SO2
D, Cả A và C
Đáp án: A
1. Cấu tạo phân tử
Nhận xét: S trong H2SO4 có số oxi hoá +6
2. tính chất vật lí
Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu thực vật, không màu, không bay hơi
Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm, tan vô hạn trong nước, khi tan toả nhiều nhiệt
Khi hoà tan axit sunfuric vào nước, phải rót từ từ axit vào nước và tuyệt đối không làm ngược lại
3. tính chất hoá học
A, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Các em hãy quan sát các thí nghiệm, các đoạn băng và ghi vào phiếu học tập
Axit sunfuric loãng tác dụng với natri hiđroxit (NaOH)
Axit sunfuric loãng tác dụng với đồng hđroxit (Cu(OH)2)
Axit sunfuric loãng tác dụng với canxi cacbonat (CaCO3)
Axit sunfuric loãng tác dụng với quỳ tím và Bari clorua (BaCl2)
Axit sunfuric loãng tác dụng với đồng oxit (CuO)
Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại kẽm (Zn), đồng (Cu)
Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học ? muối + H2
Tác dụng với bazơ ? muối + H2O
Tác dụng với oxit bazơ ? muối + H2O
Tác dụng với muối ? sản phẩm có chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi
3. tính chất hoá học
A, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Tóm lại: axit sunfuric loãng là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất hoá học của một axit
B. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Các em hãy quan sát thí nghiệm, đoạn băng và ghi vào phiếu học tập
Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng (Cu)
Axit sunfuric đặc tác dụng với đường saccarozơ (C12H22O11)
Tóm lại: axit sunfuric loãng là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất hoá học của một axit
B. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Tác dụng với kim loại:
VD: Cu + 2H2SO4 ? CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4? Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
H2SO4: là chất oxi hoá
H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
PTTQ:
M + H2SO4 ? Muối + sp khử + H2O
(KL có SOH cao nhất)
Sản phẩm khử là:SO2, S, H2S
Chú ý:
Nếu kim loại hoạt động hoá học càng mạnh thì trong sản phẩm khử S có số oxi hoá càng thấp VD khi Zn phản ứng có thể tạo S, Mg ? H2S
Al, Fe, Cr. thụ động trong H2SO4 đặc nguội
Tác dụng với phi kim: H2SO4 đặc tác dụng với nhiều phi kim VD C, S, P.
VD: 2H2SO4 + S ? 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 + C ? 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 : là chất oxi hoá
tính háo nước:
VD: Cn(H2O)m ? nC + mH2O (trắng) (đen)
C + 2H2SO4 ? CO2 + 2SO2 + 2H2O
CuSO4.5H2O ? CuSO4 + 5H2O
(xanh) (trắng)
H2SO4 đặc chiếm hết nước kết tinh của các muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O của nhiều hợp chất
Chú ý:
Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức thận trọng
Tóm lại: H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh và tính háo nước
4. ứng dụng
Axit sunfuric có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất
Câu 1: Phản ứng nào sau đây H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá
A, 2FeO + 4H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
B, Fe2O3 + 3H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 3H2O
C, 2NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O
D, BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
Đáp án: A
Câu 2: Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (hệ số là các số nguyên, tối giản) của phương trình nhôm tác dụng với H2SO4 đặc nóng có sơ đồ
Al + H2SO4 ? Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A, 7 B, 10 C, 8 D, 9
Đáp án: C vì
2Al + 6H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 3: Hoàn thành các phương trình hoá học sau
A, S + 2H2SO4 đ ? 3SO2 + 2H2O
B, 4Mg + 5H2SO4 đ ? 4MgSO4 + H2S + 4H2O
C, Zn +H2SO4 l ?ZnSO4 + H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Duơng Thị Bắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)