Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Nghĩa |
Ngày 10/05/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bi tập: Hóy nờu tớnh ch?t húa h?c co b?n c?a SO2 ? Hon thnh dóy bi?n húa sau, ghi dừ di?u ki?n ph?n ?ng (n?u cú):
Đáp án:
Tính chất hóa học cơ bản của SO2 là: oxit axit, thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + 2H2S S + 2H2O
(3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(2)
(3)
(1)
H2SO4
S
KiÓm tra bµi cò
S
SO2
to
Axít sunfuric muối sunfat
I. Axits sunfuric
1. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt láng, s¸nh nh dÇu, kh«ng mµu, kh«ng bay h¬i, nÆng gÊp 2 lÇn níc.
-Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt
-H2SO4 đặc dễ hút ẩm nên dùng để làm khô khí ẩm
Chú ý: Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào H2O và khuÊy nhẹ b»ng đũa thuỷ tinh, tuyệt đèi không làm ngược lại.
Tiết 55
+ Làm đổi màu qùy tím sang ®á.
+ Tác dụng với kim loại đứng trước hidro (thÝ nghiÖm)
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ Tác dụng với oxit bazơ và bazơ (thÝ nghiÖm)
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O (thÝ nghiÖm)
+ Tác dụng với muối (thÝ nghiÖm)
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
2. Tính chất hóa học
a. TÝnh chÊt cña dung dÞch axÝt lo·ng
b.TÝnh chÊt cña axÝt sunfuric ®Æc
-H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng ra H2 mà tạo sản phẩm chứa S: SO2,S, H2S;Đưa kim loại đến mức oxi hóa cao nhất.
2H2SO4 + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
-H2SO4đặc phản ứng với nhiều phi kim (C,S,P,.) và nhiều hợp chất.
2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 + 2KBr Br2 + SO2 + K2SO4 + 2H2O
Chú ý: Tính oxi hóa của axit sunfuric đặc không phải do H mà do S (SO4) gây ra.
+?
+6
2-
o
+6
+2
+4
+4
0
+6
-1
+6
* Tính háo nước
-Axít H2SO4đặc hấp thụ mạnh nước ( dễ hút nước của hợp chất khi tiếp xúc)
C12H22O11 12C + 11H2O
H2SO4
C + 2H2SO4đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
-H2SO4đặc tiếp xúc với da thịt gây bỏng nặng vì vậy phải hết sức thận trọng.
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động H2SO4đặc,nguội
thí nghiệm
là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
- Sản xuất axit H2SO4 ngày càng tăng.
năm sản phẩm(triệu tấn)
1900 4,2
1937 18,8
1960 47
những năm 80 100
- hàng năm trên thế giới s/x khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.
3. ứng dụng
Bài tập củng cố
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
H2SO4 loãng + Mg
H2SO4đặc + Mg
H2SO4đặc,nguội + Fe
Đáp án
H2SO4 loãng + Mg MgSO4 + H2
2H2SO4đặc + Mg MgSO4 + SO2 + 2H2O
H2SO4đặc,nguội + Fe không phản ứng
Bài về nhà
1,2,4(143) SGK
Chúc các em học tốt
Đáp án:
Tính chất hóa học cơ bản của SO2 là: oxit axit, thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + 2H2S S + 2H2O
(3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(2)
(3)
(1)
H2SO4
S
KiÓm tra bµi cò
S
SO2
to
Axít sunfuric muối sunfat
I. Axits sunfuric
1. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt láng, s¸nh nh dÇu, kh«ng mµu, kh«ng bay h¬i, nÆng gÊp 2 lÇn níc.
-Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt
-H2SO4 đặc dễ hút ẩm nên dùng để làm khô khí ẩm
Chú ý: Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào H2O và khuÊy nhẹ b»ng đũa thuỷ tinh, tuyệt đèi không làm ngược lại.
Tiết 55
+ Làm đổi màu qùy tím sang ®á.
+ Tác dụng với kim loại đứng trước hidro (thÝ nghiÖm)
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ Tác dụng với oxit bazơ và bazơ (thÝ nghiÖm)
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O (thÝ nghiÖm)
+ Tác dụng với muối (thÝ nghiÖm)
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
2. Tính chất hóa học
a. TÝnh chÊt cña dung dÞch axÝt lo·ng
b.TÝnh chÊt cña axÝt sunfuric ®Æc
-H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng ra H2 mà tạo sản phẩm chứa S: SO2,S, H2S;Đưa kim loại đến mức oxi hóa cao nhất.
2H2SO4 + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
-H2SO4đặc phản ứng với nhiều phi kim (C,S,P,.) và nhiều hợp chất.
2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 + 2KBr Br2 + SO2 + K2SO4 + 2H2O
Chú ý: Tính oxi hóa của axit sunfuric đặc không phải do H mà do S (SO4) gây ra.
+?
+6
2-
o
+6
+2
+4
+4
0
+6
-1
+6
* Tính háo nước
-Axít H2SO4đặc hấp thụ mạnh nước ( dễ hút nước của hợp chất khi tiếp xúc)
C12H22O11 12C + 11H2O
H2SO4
C + 2H2SO4đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
-H2SO4đặc tiếp xúc với da thịt gây bỏng nặng vì vậy phải hết sức thận trọng.
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động H2SO4đặc,nguội
thí nghiệm
là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
- Sản xuất axit H2SO4 ngày càng tăng.
năm sản phẩm(triệu tấn)
1900 4,2
1937 18,8
1960 47
những năm 80 100
- hàng năm trên thế giới s/x khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.
3. ứng dụng
Bài tập củng cố
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
H2SO4 loãng + Mg
H2SO4đặc + Mg
H2SO4đặc,nguội + Fe
Đáp án
H2SO4 loãng + Mg MgSO4 + H2
2H2SO4đặc + Mg MgSO4 + SO2 + 2H2O
H2SO4đặc,nguội + Fe không phản ứng
Bài về nhà
1,2,4(143) SGK
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)