Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải | Ngày 10/05/2019 | 129

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi kiểm tra bài cũ

Bài: Axit Sunfuric
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải
Trường: THPT Lê Quý Đôn
CTPT: H2SO4
KLPT: 98 dvC

I. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng không màu, sánh như dầu thực vật.
- Không bay hơi, không mùi, khối lượng riêng 1,86 g/ml, sôi ở 337o C.
- Axit đặc, hút nước rất mạnh.
* Chú ý: Khi pha loãng axit phải đổ axit vào nước mà không làm ngược lại.


II. Tính chất hóa học
Tính axit:
a) Đổi màu chất chỉ thị.
b) Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
c) Tác dụng với muối.
d) Tác dụng với kim loại.
2. Tính oxi hóa của H2SO4 đặc:
a) Tác dụng với đơn chất (kim loại, phi kim).
b) Tác dụng với hợp chất
a. Axit sunfuric làm đổi màu chất chỉ thị:
(quì tím chuyển màu đỏ)
Xem phim
b. Tác dụng với oxit bazơ (CuO)


Xem phim
CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
c. Tác dụng với bazo (NaOH)

2NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O
Xem phim
c. Tác dụng với bazơ không tan (Cu(OH)2)
Cu(OH)2 + H2SO4 ? CuSO4 + 2H2O
Xem phim
d. Tác dụng với muối.
Xem phim
CaCO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + CO2?
e. H2SO4 loãng + Kim loại (Fe).
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2?

Xem phim
Tác dụng với kim loại Cu
2. Tính oxi hóa của H2SO4 đặc:
a) Tác dụng với đơn chất
Cu + 2H2SO4 ? CuSO4 + SO2? + 2H2O
Xem phim
Tác dụng với hợp chất

H2SO4 than hoá đường
(C12H22O11)n + H2SO4 ? 12nC + H2SO4.11nH2O
Xem phim
III. Muối của axit sunfuric.
Axit sunfuric tạo ra hai loại muối:
- Muối trung hoà: muối sunfat
- Muối axit: muối hiđrosunfat
VI. Nhận biết axit sunfuric
và muối sunfat
Thuốc thử là dung dịch muối bari.
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 ? + 2HCl
BaCl2+ Na2SO4 = BaSO4 ? + 2NaCl

VI. Củng cố bài học
.


V. Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)