Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Lê Hồ Hải |
Ngày 10/05/2019 |
106
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt
liệt
chào
mừng
các
thầy
cô
giáo
Chúc
các
em
có
buổi
học
hiệu
quả
Kiểm tra bài cũ
Cho biết các mức oxi hoá phổ biến của S ?
2. Hoàn thành chuỗi phản ứng :
S SO2 SO3 H2SO4
Lỏng, sánh, không màu, không bay hơi
Tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt khi pha loãng axit H2SO4 đặc :
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lý
H2SO4
H2SO4
H2SO4
H2SO4
H2SO4
Cách pha loãng không an toàn
H2SO4
Lỏng, sánh, không màu, không bay hơi
Tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt khi pha loãng axit H2SO4 đặc :
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lý
phải rót từ từ axit vào nước mà không làm ngược lại
Háo nước
Dùng để làm khô hoá chất
Nhận xét :
CTCT :
H - O O H – O O
S hoặc S
H – O O H – O O
Có 2 liên kết O – H phân cực mạnh Là 1 axit mạnh
S+6 có số oxi hoá cao nhất có tính oxi hoá mạnh
2. Tính chất hoá học
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lý
+6
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Là 1 axit mạnh mang đầy đủ tính chất chung của 1 axit
+ Quỳ tím Đỏ
+ Tác dụng với bazơ : NaOH, Cu(OH)2 …
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Natrisunfat
2. Tính chất hoá học
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lý
+ Tác dụng với kim loại đứng trước H (Fe, Al…)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Sắt (II)Sunfat
+ Tác dụng với oxit bazơ
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Sắt (III)sunfat
+ Tác dụng với một số muối ( sản phẩm phải có chất kết tủa, bay hơi, hoặc axit mới yếu hơn )
CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2O + CO2 Canxisunfat
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
* Là 1 axit mạnh : giống axit H2SO4 loãng
* Có tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với kim loại : tác dụng với hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt )
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
Đồng (II)Sunfat
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
2. Tính chất hoá học
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lý
Kết luận
Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử ( KBr, FeO …)
2KBr + 2H2SO4 đặc K2SO4 + SO2 + Br2 + 2 H2O
* Tính háo nước : Axit H2SO4 đặc hấp thụ nước của nhiều hợp chất gluxit như glucozơ, xenlulozơ …
H2SO4
C12H22O11 12C + 11H2O
đen
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
Tác dụng với nhiều phi kim : C, S …
S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
Bài tập
Bài 1 : Axit H2SO4 đặc có thể làm khô các khí nào sau đây :
HCl
NH3
H2
Tất cả đều không được
Bài 2 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
Cu + H2SO4 loãng CuSO4 + H2
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
Bài 3 : Chọn thuốc thử để phân biệt axit HCl và axit H2SO4
Quỳ tím
Dung dịch BaCl2
Dung dịch AgNO3
Dung dịch NaCl
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)