Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Tô Thị Lan Hương |
Ngày 10/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
Câu 1 : Nguyên tố nào có Z = 16 ?
Đáp án câu 1 : Lưu huỳnh
Câu 2 : HCl , HNO3 thuộc loại hợp chất gì ?
Đáp án câu 2 : Axít
Câu 3 : Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen?
Đáp án câu 3 : Tính oxi hóa mạnh
Câu 4 : Đặc tính của hóa chất
Đáp án câu 4 : Độc , nguy hiểm
Axit sufuric : CTPT : H2SO4
SVTH : TRẦN THỊ THÁI
GVHD : THẦY : LÊ VĂN DŨNG
1 . Tính chất vật lý
2 . Tính chất hóa học.
3 . Ứng dụng.
4 . Sản xuất axít sunfuric
I . AXÍT SUNFURIC
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không mùi.
-H2SO4đặc hút nước rất mạnh đồng thời toả nhiệt lớn.
Vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức cẩn thận
-Nặng gần gấp 2 lần nước, H2SO4 98% có D= 1,84g/ml
Tos= 337oC
2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a .Tính chất của H2SO4 loãng:
Có đầy đủ tính chất của 1 axít mạnh : làm đổi màu quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H trong dãy điện hoá, bazơ, ôxít bazơ, nhiều muối :
Thí nghiệm
Nhóm 1: -TN đổi màu quỳ tím
- Fe t/d với H2SO4l
Nhóm 2: NaOH(có phênolphtalêin) t/d H2SO4l
Nhóm 3: Al2O3 t/d H2SO4l
Nhóm 4: Na2CO3 t/d H2SO4l
FeSO4 + H2 ↑ (1)
H2SO4 + NaOH
NaHSO4 + H2O (3)
H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O (2)
Al2(SO4)3 + 3H2O (4)
H2SO4 + Na2CO3
Na2CO4 + CO2 ↑ +H2O (6)
a .Tính chất của H2SO4 loãng:
5H2SO4 + Al2O3
0
+1
0
+2
Thí nghiệm
b. Tính chất của H2SO4 đặc nóng:
Cu + H2SO4(đ)
0
+6
+2
+4
Fe + H2SO4(đ)
Fe2(S04)3 + SO2 ↑ + H2O
(Nâu đỏ)
0
+6
+3
+4
Chú ý: - H2SO4(đ/n) đưa số OXH của kim loại lên số OXH cao nhất.
- H2SO4 đặc nguội làm cho Al và Fe thụ động.
-Tính oxi hóa mạnh
H2SO4 + S
SO2 ↑ + H2O
+6
0
+4
H2SO4 + KBr
Br2 + SO2 + H2O + K2SO4
+6
-1
0
+4
Cu + 2H2SO4(l)
2
2
3
6
6
2
KL : OXH hầu hết các KL( trừ Pt, Au) , nhiều phi kim(C, S ,P,…) và nhiều hợp chất.
2
3
4
Câu 1 : Nguyên tố nào có Z = 16 ?
Đáp án câu 1 : Lưu huỳnh
Câu 2 : HCl , HNO3 thuộc loại hợp chất gì ?
Đáp án câu 2 : Axít
Câu 3 : Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen?
Đáp án câu 3 : Tính oxi hóa mạnh
Câu 4 : Đặc tính của hóa chất
Đáp án câu 4 : Độc , nguy hiểm
Axit sufuric : CTPT : H2SO4
SVTH : TRẦN THỊ THÁI
GVHD : THẦY : LÊ VĂN DŨNG
1 . Tính chất vật lý
2 . Tính chất hóa học.
3 . Ứng dụng.
4 . Sản xuất axít sunfuric
I . AXÍT SUNFURIC
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không mùi.
-H2SO4đặc hút nước rất mạnh đồng thời toả nhiệt lớn.
Vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức cẩn thận
-Nặng gần gấp 2 lần nước, H2SO4 98% có D= 1,84g/ml
Tos= 337oC
2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a .Tính chất của H2SO4 loãng:
Có đầy đủ tính chất của 1 axít mạnh : làm đổi màu quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H trong dãy điện hoá, bazơ, ôxít bazơ, nhiều muối :
Thí nghiệm
Nhóm 1: -TN đổi màu quỳ tím
- Fe t/d với H2SO4l
Nhóm 2: NaOH(có phênolphtalêin) t/d H2SO4l
Nhóm 3: Al2O3 t/d H2SO4l
Nhóm 4: Na2CO3 t/d H2SO4l
FeSO4 + H2 ↑ (1)
H2SO4 + NaOH
NaHSO4 + H2O (3)
H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O (2)
Al2(SO4)3 + 3H2O (4)
H2SO4 + Na2CO3
Na2CO4 + CO2 ↑ +H2O (6)
a .Tính chất của H2SO4 loãng:
5H2SO4 + Al2O3
0
+1
0
+2
Thí nghiệm
b. Tính chất của H2SO4 đặc nóng:
Cu + H2SO4(đ)
0
+6
+2
+4
Fe + H2SO4(đ)
Fe2(S04)3 + SO2 ↑ + H2O
(Nâu đỏ)
0
+6
+3
+4
Chú ý: - H2SO4(đ/n) đưa số OXH của kim loại lên số OXH cao nhất.
- H2SO4 đặc nguội làm cho Al và Fe thụ động.
-Tính oxi hóa mạnh
H2SO4 + S
SO2 ↑ + H2O
+6
0
+4
H2SO4 + KBr
Br2 + SO2 + H2O + K2SO4
+6
-1
0
+4
Cu + 2H2SO4(l)
2
2
3
6
6
2
KL : OXH hầu hết các KL( trừ Pt, Au) , nhiều phi kim(C, S ,P,…) và nhiều hợp chất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thị Lan Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)