Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Hoàng Thái Hậu |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2: Bài tập 2
Khí sunfurơ là khí không màu, có mùi trứng thối
Axit sunfurơ là axit yếu hơn axit cacbonic
latex(H_2)S là chất khử mạnh
Khí Slatex(O_2) tan ít trong nước
latex(SO_2) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá
Slatex(O_3) là chất khí
Slatex(O_2) và Slatex(O_3) đều dùng để sản xuất axit sunfuric
Cấu tạo
Cấu tạo của Axit Sunfuric: Cấu tạo phân tử:
mô hình phân tử latex(H_2SO_4) Tính chất vật lí của axit sunfuric
Tính chất vật lí: Tính chất vật lí
- Chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi. - Nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt Không được đổ nước vào axit sunfuric: Không được đổ nước vào axit sunfuric
Cách pha loãng axit sunfuric đặc: Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Tính chất hoá học của axit sunfuric loãng
Kết luận: Tính chất hoá học của axit sunfuric loãng
Đổi màu quỳ tím sang đỏ. Tác dụng kim loại hoạt động, giải phóng hiđro. Tác dụng oxit bazơ, bazơ. Tác dụng với muối của những axit yếu. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT SUNFURIC LOÃNG Tính chất hoá học của axit sunfuric đặc
Tính oxi hoá mạnh: Tính oxi hoá mạnh
Kết luận: Tính chất hoá học của axit sunfuric đặc
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC Tính oxi hoá mạnh: 2latex(H_2)Slatex(O_4) + Cu latex(rarr) CuSlatex(O_4) + 2latex(H_2)O + Slatex(O_2)latex(uarr) 2latex(H_2)Slatex(O_4) + S latex(rarr) 3Slatex(O_2) + 2latex(H_2)O 2latex(H_2)Slatex(O_4) + 2KBr latex(rarr) latex(Br_2) + 2latex(H_2)O + Slatex(O_2) + latex(K_2)Slatex(O_4) đặc,n đặc,n đặc,n +6 0 +2 +4 +6 0 +4 +6 -1 0 +4 Tính háo nước: Tính háo nước
Tính háo nước: Tính háo nước
Latex(C_12)Latex(H_22)Latex(O_11) latex(rarr) 12C + 11Latex(H_2)O C + 2Latex(H_2)Slatex(O_4) latex(rarr) Clatex(O_2) + 2SLatex(O_2) + 2 latex(H_2)O Latex(H_2)SLatex(O_4) đặc Tính háo nước tác hại của axit sunfuric:
Ứng dụng
Ứng dụng của axit sunfuric: Dùng axit sunfuric để chế tạo các sản phẩm
TƠ SỢI SƠN CHẤT DẺO THUỐC TRỪ SÂU Bài tập
Bài tập 1: Bài tập 1
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống:
Axit sunfuric là ||chất lỏng||, không màu, không bay hơi. Nó tan vô hạn trong nước và khi hoà tan ||toả rất nhiều nhiệt||; do đó khi muốn ||pha loãng|| axit sunfuric đặc, người ta phải rót từ từ ||axit ||vào ||nước|| mà không làm ngược lại.||Axit sunfuric loãng|| có tính chất như tính chất của các axit bình thường; còn ||axit sunfuric đặc|| có ||tính oxi hoá mạnh|| và tính háo nước.
Bài tập 2: Bài tập 2
Khí sunfurơ là khí không màu, có mùi trứng thối
Axit sunfurơ là axit yếu hơn axit cacbonic
latex(H_2)S là chất khử mạnh
Khí Slatex(O_2) tan ít trong nước
latex(SO_2) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá
Slatex(O_3) là chất khí
Slatex(O_2) và Slatex(O_3) đều dùng để sản xuất axit sunfuric
Cấu tạo
Cấu tạo của Axit Sunfuric: Cấu tạo phân tử:
mô hình phân tử latex(H_2SO_4) Tính chất vật lí của axit sunfuric
Tính chất vật lí: Tính chất vật lí
- Chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi. - Nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt Không được đổ nước vào axit sunfuric: Không được đổ nước vào axit sunfuric
Cách pha loãng axit sunfuric đặc: Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Tính chất hoá học của axit sunfuric loãng
Kết luận: Tính chất hoá học của axit sunfuric loãng
Đổi màu quỳ tím sang đỏ. Tác dụng kim loại hoạt động, giải phóng hiđro. Tác dụng oxit bazơ, bazơ. Tác dụng với muối của những axit yếu. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT SUNFURIC LOÃNG Tính chất hoá học của axit sunfuric đặc
Tính oxi hoá mạnh: Tính oxi hoá mạnh
Kết luận: Tính chất hoá học của axit sunfuric đặc
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC Tính oxi hoá mạnh: 2latex(H_2)Slatex(O_4) + Cu latex(rarr) CuSlatex(O_4) + 2latex(H_2)O + Slatex(O_2)latex(uarr) 2latex(H_2)Slatex(O_4) + S latex(rarr) 3Slatex(O_2) + 2latex(H_2)O 2latex(H_2)Slatex(O_4) + 2KBr latex(rarr) latex(Br_2) + 2latex(H_2)O + Slatex(O_2) + latex(K_2)Slatex(O_4) đặc,n đặc,n đặc,n +6 0 +2 +4 +6 0 +4 +6 -1 0 +4 Tính háo nước: Tính háo nước
Tính háo nước: Tính háo nước
Latex(C_12)Latex(H_22)Latex(O_11) latex(rarr) 12C + 11Latex(H_2)O C + 2Latex(H_2)Slatex(O_4) latex(rarr) Clatex(O_2) + 2SLatex(O_2) + 2 latex(H_2)O Latex(H_2)SLatex(O_4) đặc Tính háo nước tác hại của axit sunfuric:
Ứng dụng
Ứng dụng của axit sunfuric: Dùng axit sunfuric để chế tạo các sản phẩm
TƠ SỢI SƠN CHẤT DẺO THUỐC TRỪ SÂU Bài tập
Bài tập 1: Bài tập 1
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống:
Axit sunfuric là ||chất lỏng||, không màu, không bay hơi. Nó tan vô hạn trong nước và khi hoà tan ||toả rất nhiều nhiệt||; do đó khi muốn ||pha loãng|| axit sunfuric đặc, người ta phải rót từ từ ||axit ||vào ||nước|| mà không làm ngược lại.||Axit sunfuric loãng|| có tính chất như tính chất của các axit bình thường; còn ||axit sunfuric đặc|| có ||tính oxi hoá mạnh|| và tính háo nước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thái Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)