Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuong | Ngày 10/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Axit sunfuric
1.Cấu tạo phân tử:
Không theo quy tắc bát tử
Hoặc
Theo quy tắc bát tử
2.Tính chất vật lí :
Axit sunfuric là chất lỏng không màu , sánh như dầu , không bay hơi , nặng gần gấp hai lần nước (H2SO4 98% có D=1,84g/cm3). H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm , tính chất này dùng làm khô khí ẩm
. Thí nghiệm hoà tan axit sunfuric đặc vào nước
Nước
. Vì vậy muốn pha loãng Axit sunfuric đặc , người ta phải rót từ từ Axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh , tuyệt đối không làm ngược lại
3. Tính chất hoá học:
a) Tính chất của Axit sunfuric loãng :
Đổi màu quỳ tím thành đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
0
+1
+2
0
C.Khử
C.oxh
Tác dụng với muối :
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ
b) Tính chất của Axit sunfuric đặc
Tính oxi hoá mạnh
Axit sunfuric đặc và nóng có tính oxi hoá rất mạnh , nó oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt ) , nhiều phi kim như C, S , P..và nhiều hợp chất
0
+6
+2
+4
C.Khử
C.oxh
0
+6
+4
C.Khử
C.oxh
Fe
BaCl2
Cu
Axit sunfuric đặc ,nguội làm môt số kim loại Fe , Al , Cr bị thụ động hoá không phản ứng được .
Tính háo nước :
Thí nghiêm Axit sunfuric với đường
Đường
Giải thích :
Sau đó một phần C bị H2SO4 đặc oxi hoá thành khí CO2 và SO2gây hiện tượng sủi bọt đẩy cacbon trào ra khỏi cốc
HI
-1
+6
-2
0
C.khử
C.oxh
Câu1:Các kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dd axit sunfuric loãng:
A. Fe và Cu
B. Cu và Ag
C. Ag và Fe
D. Fe và Al
B. Cu và Ag
Câu2:Các kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dd axit sunfuric đặc nguội:
A.Cu và Fe
B.Cu và Al
C.Ag và Cu
D.Al và Fe
D.Al và Fe
Câu3:Cho các chất: Fe , Al , FeO , Fe(OH)2 , Zn , Fe3O4 , Fe2O3 , Ag , FeCO3 , Cu , NaOH , Mg , Ba . Có bao nhiêu chất phản ứng với dd axit sunfuric loãng là phản ứng oxi hoá khử :
A.9
B.6
C.5
D.8
C.5
Câu4:Cho các chất : Al2O3 , S , Fe3O4 , Fe , Al , Fe2O3 , Cu , Fe(OH)2 , FeO , Ag , Fe(OH)3 , C , HI . Có bao nhiêu chất phản ứng với dd axit sunfuric đặc nóng là phản ứng oxi hoá khử :
A.10
B.9
C.8
D.7
A.10
Câu5: Hoà tan hoàn toàn 19,5g một kim loại bằng dd axit sunfuric loãng , cô cạn dd sau phản ứng thu được 48,3g muối khan . Kim loại đã dùng là :
A.Fe
B.Cu
C.Al
D.Zn
Câu6: Hoà tan hoàn toàn 1,6g kim loại R bằng dd axit sunfuric đặc nóng dư thì thu được 0,56 lit SO2(sản phẩm khử duy nhất S+6 ở đktc) .Kim loại R là :
B.Fe
A.Cu
C.Zn
D.Al
Câu7:Hoà tan hoàn toàn 18,6 g hỗn hợp rắn A gồm (Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3) bằng lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd A chứa 52,5g muối và V lít SO2(sản phẩm khử duy nhất S+6 ở đktc) . V có giá trị bằng :
A.6,72 lít
B.3,36 lít
C.2.24 lít
D.4,48 lít
D.Zn
A.Cu
B.3,36 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuong
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)