Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Huỳnh Thu Vỹ |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
NGÔ QUYỀN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
HÓA HỌC 10 NC
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
a. CTPT: H2SO4
b. CTCT:
Viết CTCT của H2SO4
H
O
H
O
O
S
O
Hoặc
Theo qui tắc bát tử
Cấu trúc không gian
III.AXIT SUNFRIC
1. Cấu tạo phân tử
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
2. Tính chất vật lý:
Cho biết trạng thái màu sắc của H2SO4
- Trạng thái: lỏng, sánh như dầu
- Màu sắc : không màu
Vì sao người ta thường dùng H2SO4 đặc để
làm khô khí ẩm?
Dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm vì H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm
Để pha axit đặc thànhaxit loãng có 2 cách sau:
Pha axit đặc axit loãng
Cách nào đúng? Vì sao?
Rót từ từ axit vào nước
H2SO4đ + nH2O H2SO4 .nH2O + Q
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
3. Tính chất hóa học:
Viết ptpứ
H2SO4L+ Fe ?
H2SO4L+ Cu ?
a. H2SO4 loãng:
- Quỳ tím: hóa đỏ
- H2SO4L+ Kim loại đứng trước H2 muối+H2
* Chú ý: Đối với kim loại có nhiều hóa trị thì kim loại tạo muối chỉ đạt hóa trị thấp.
H2SO4L + Fe FeSO4+H2
H2SO4L + Cu
- H2SO4L+ muối của axit yếu, oxit bazơ, bazơ
H2SO4L+ CaCO3
H2SO4 + Fe2O3
H2SO4L + Cu(OH)2
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
b. H2SO4 đặc:
-2 0 +4 +6
H2SO4
*H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
M + H2SO4đ
- Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)
SO2
S
H2S
M2(SO4)n+
+ H2O
Thí nghiệm
Viết ptpứ: H2SO4đn + Cu
H2SO4đn + Fe
H2SO4đn + Cu CuSO4 + SO2 +H2O H2SO4đn + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al, Fe, Cr + H2SO4 đặcnguội
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
- Tác dụng với phi kim
Sản phẩm là gì?
H2SO4đn + S
- Tác dụng với hợp chất
SO2 + H2O
H2SO4đn+ FeO Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
*Tính háo nước
Thí nghiêm
- CTTQ của gluxit: Cn(H2O)m
Cn(H2O)m nC + m H2O
H2SO4đ
Sản phẩm là gì?
12C + 11 H2O
H2SO4đ
C12H22O11
C + H2SO4đ CO2 + SO2 + H2O
1
6Ơ
2
8Ơ
3
3Ơ
4
7Ơ
5
7Ơ
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit vo nu?c l thao
tc .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
H2SO4 đặc có tính.........nên khi pha loãng
không được đổ nước vào axit.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
Ai nhanh hơn!!!!
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
HÓA HỌC 10 NC
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
a. CTPT: H2SO4
b. CTCT:
Viết CTCT của H2SO4
H
O
H
O
O
S
O
Hoặc
Theo qui tắc bát tử
Cấu trúc không gian
III.AXIT SUNFRIC
1. Cấu tạo phân tử
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
2. Tính chất vật lý:
Cho biết trạng thái màu sắc của H2SO4
- Trạng thái: lỏng, sánh như dầu
- Màu sắc : không màu
Vì sao người ta thường dùng H2SO4 đặc để
làm khô khí ẩm?
Dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm vì H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm
Để pha axit đặc thànhaxit loãng có 2 cách sau:
Pha axit đặc axit loãng
Cách nào đúng? Vì sao?
Rót từ từ axit vào nước
H2SO4đ + nH2O H2SO4 .nH2O + Q
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
3. Tính chất hóa học:
Viết ptpứ
H2SO4L+ Fe ?
H2SO4L+ Cu ?
a. H2SO4 loãng:
- Quỳ tím: hóa đỏ
- H2SO4L+ Kim loại đứng trước H2 muối+H2
* Chú ý: Đối với kim loại có nhiều hóa trị thì kim loại tạo muối chỉ đạt hóa trị thấp.
H2SO4L + Fe FeSO4+H2
H2SO4L + Cu
- H2SO4L+ muối của axit yếu, oxit bazơ, bazơ
H2SO4L+ CaCO3
H2SO4 + Fe2O3
H2SO4L + Cu(OH)2
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
b. H2SO4 đặc:
-2 0 +4 +6
H2SO4
*H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
M + H2SO4đ
- Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)
SO2
S
H2S
M2(SO4)n+
+ H2O
Thí nghiệm
Viết ptpứ: H2SO4đn + Cu
H2SO4đn + Fe
H2SO4đn + Cu CuSO4 + SO2 +H2O H2SO4đn + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al, Fe, Cr + H2SO4 đặcnguội
III.H2SO4
1.Cấu tạo
Phân tử
2. Tính chất
Vật lý
3.Tính chất
hóa học
a.Tính chất
của dd H2SO4
loãng
b.Tính chất
của H2SO4 đặc
- Tác dụng với phi kim
Sản phẩm là gì?
H2SO4đn + S
- Tác dụng với hợp chất
SO2 + H2O
H2SO4đn+ FeO Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
*Tính háo nước
Thí nghiêm
- CTTQ của gluxit: Cn(H2O)m
Cn(H2O)m nC + m H2O
H2SO4đ
Sản phẩm là gì?
12C + 11 H2O
H2SO4đ
C12H22O11
C + H2SO4đ CO2 + SO2 + H2O
1
6Ơ
2
8Ơ
3
3Ơ
4
7Ơ
5
7Ơ
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit vo nu?c l thao
tc .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
H2SO4 đặc có tính.........nên khi pha loãng
không được đổ nước vào axit.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
Ai nhanh hơn!!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thu Vỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)