Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 10/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO TỚI DỰ BUỔI HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 26-3 TẠI LỚP 10A8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1) Viết PTHH chứng minh SO2 là 1 oxit axit?
2) Viết PTHH chứng minh SO3 là 1 oxit axit?
3) Viết PTHH chứng minh SO2 có tính oxi hóa và có tính khử?
4) So sánh tính chất hóa học của SO2 và SO3?
TIẾT 55 – BÀI 33:
AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT (tiết 1)
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
1. Tính chất vật lí
- Chất lỏng, sánh như dầu
- Không màu, không bay hơi
- Nặng hơn nước  2 lần
H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3
- Tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
1) Tính chất vật lí
*) Pha loãng axit H2SO4 đặc:
Rót từ từ ax đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
- Chú ý: Không rót nước vào axit đặc (xem TN)
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
2) Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng: tính axit
- Đổi màu quì tím  màu đỏ
- Tác dụng với kim loại hoạt động  giải phóng H2 (xem TN)
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  (1)
- Tác dụng với oxit bazơ  Muối + H2O
CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O (2)
- Tác dụng với bazơ  Muối + H2O
2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (3)
- Tác dụng với muối  Muối mới + ax mới
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2+ H2O (4)
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
2) Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:
S+6 S+4
(H2SO4) (SO2)

 H2SO4 có tính oxi hóa mạnh

Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
2) Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:
Oxi hóa phi kim (C, P, S…):
+6 0 +4
2H2SO4 đặc, nóng + S 3SO2 + 2H2O
H2SO4 là chất oxi hóa: S+6 + 2e  S+4
S là chất khử: S0  S+4 + 4e
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
2) Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:
Oxi hóa hợp chất:
*) Hợp chất vô cơ:
+6 -1 0 +4
2H2SO4 đặc, nóng + 2KBr  K2SO4 + Br2 + SO2+2H2O
(không màu) (vàng nâu)
H2SO4 là chất oxi hóa: S+6 + 2e  S+4
KBr là chất khử: 2Br -1  Br20 + 2e
Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)
I. AXIT SUNFURIC
2) Tính chất hóa học
b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
Oxi hóa hợp chất:
*) Hợp chất hữu cơ (đường, giấy, vải, da…..) : (TN)
H2SO4 đặc
C12H22O11 12C + 11H2O
Tiếp tục:
C + 2H2SO4  CO2 + 2SO2 + 2H2O
 H2SO4 đặc có tính háo nước
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch ax đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch ax đặc
C. Rót từ từ dung dịch ax đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch ax vào nước
Câu 2: Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn nước. Chất nào sau
đây để làm khô oxi?
A. Al2O3 B. H2SO4 đặc C. dd Ca(OH)2 D. dd NaOH
Câu 3: Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây?
A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính ax mạnh và có tính oxi hóa mạnh
Câu 4: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 5: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn,Al,Cu B. Zn,Fe,Al C. Cu, Fe,Mg D. Al, Fe, Cr
Câu 1:
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch ax đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch ax đặc
C. Rót từ từ dung dịch ax đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch ax vào nước
Al2O3
H2SO4 đặc
dd Ca(OH)2
dd NaOH
Câu 3:
Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây?

A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính ax mạnh và có tính oxi hóa mạnh
Câu 4:
Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 5:
Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
Zn, Al, Cu
Zn, Fe, Al
Cu, Fe, Mg
Al, Fe. Cr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)