Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Ngô Viết Dương |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chaò mừng các thầy cô giáo và các vị khách quí về dự giờ thao giảng
Lớp 10 A8
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Năm học 2006- 2007
H O O
S
H O O
+6
2/ Tính chất vật lý
Là chất lỏng sánh, không mầu, không bay hơi.
Khi tan trong nước toả nhiều nhiệt
Chú ý: Khi pha loãng dd H2SO4đặc cần đổ từ từ H2SO4 vào H2O
3/ Tính chất hoá học
a, Tính chất của H2SO4 loãng
Đổi mầu quì tím thành đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước Hiđrô.
Tác dụng với muối của axít yếu
Tác dụng với ôxítbazơ và bazơ
K L : H2SO4 là axít mạnh, axít 2 lần axít
b, Tính chất của H2SO4 đặc
*KL : Tính ôxihoá rất mạnh
+xihoá được hầu hết các kim loại trừ Au,Pt, nhiều phi kim như : S, C, P. và nhiều hợp chất: FeO, H2S..
+ Axít H2SO4 đặc nguội làm một số kim loại như:Fe, Al, Cr. bị thụ động hoá
+6 0 +3 +4
+6 0 +4
C.Ôxihoá
+ Trong các pứ, S bị khử về S, S, S
+6 +4 0 -2
Thi nghiem Cu
Bài tập vận dụng:
1 Viết và cân bằng các ptpứ sau:
Cu + H2SO4 + SO2 +
Al + H2SO4 + S +
S + H2SO4 đăc
2 Cho hỗn hợp: Mg, Cr, Ag vào dd H2SO4 đặc nguội dư, thu được khí A có tỉ khối so với H2 bằng 32. Xác định A và viết các ptpứ xẩy ra ?
Theo đầu bài : MA = 2. 32 = 64 A là : SO2
Ptpứ: Cr Không pứ do bị thụ động
Mg + 2 H2SO4 MgSO4 + SO2 +2 H2O
2 Ag + 2 H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + 2 H2O
2 Cu SO4 2 H2O
2 4 Al2 (SO4)3 4 H2O
2 3 SO2 + 2H2O
Nghiên cứu TN sau:
C12H22O11 12C + 11 H2O
Cn(H2O)m nC + m H2O
Sau đó: C + 2 H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + H2O
H2SO4 đặc
H2SO4 đặc
Cu SO4.5H2O + nH2SO4 đ Cu SO4 + nH2SO4. 5 H2O
Chú ý :khi sử dụng axit sunfuaríc hết sức thận trọng
*KL: Tính háo nước
+ Axít H2SO4 đặc chiếm các ng tố H,O của nhiều hợp chất hữu cơ
+ Axít H2 SO4 đặc chiếm H2O của nhiều muối hiđrát.
H2SO4 loãng Tính axít mạnh
KL: TCHH
H2SO4 đặc Tính ôxihoá mạnh
Tính háo nước
Củng cố bài
Bài 1: Viết các ptpứ sau:
C6H12O6 + H2SO4 đăc
H2S + H2SO4 + SO2
Fe3O4 + H2SO4đặc + SO2 +
Bài 2: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc và đung nóng, thu được hỗn hợp khí A gồm:
A: H2S và CO2 B: H2S và SO2
C: SO2 và CO2 D: CO và CO2
n 6C + n H2SO4
3 4 H2O 4
2 10 3 Fe2(SO4)3 5 H2O
Bài 3: Nhỏ một giọt d d H2SO4 2M lên một mảu giấy trắng . Hiện tương sẽ quan sát được là :
A: Không có hiện tượng gì
B: Chỗ giấy có giọt axít sẽ chuyển thành mầu đen
C: Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axít sẽ chuyển thành mầu đen
D: Phương án khác
Bài 4: Có 100ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích trên thành d d H2SO4 20%.
a) Tính thể tích nước cần dùng để pha loẵng
b) Cách pha phải tiến hành như thế nào?
Lớp 10 A8
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Năm học 2006- 2007
Kính chúc các thầy cô giáo và các vị khách quí
Lớp 10 A8
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Năm học 2006- 2007
H O O
S
H O O
+6
2/ Tính chất vật lý
Là chất lỏng sánh, không mầu, không bay hơi.
Khi tan trong nước toả nhiều nhiệt
Chú ý: Khi pha loãng dd H2SO4đặc cần đổ từ từ H2SO4 vào H2O
3/ Tính chất hoá học
a, Tính chất của H2SO4 loãng
Đổi mầu quì tím thành đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước Hiđrô.
Tác dụng với muối của axít yếu
Tác dụng với ôxítbazơ và bazơ
K L : H2SO4 là axít mạnh, axít 2 lần axít
b, Tính chất của H2SO4 đặc
*KL : Tính ôxihoá rất mạnh
+xihoá được hầu hết các kim loại trừ Au,Pt, nhiều phi kim như : S, C, P. và nhiều hợp chất: FeO, H2S..
+ Axít H2SO4 đặc nguội làm một số kim loại như:Fe, Al, Cr. bị thụ động hoá
+6 0 +3 +4
+6 0 +4
C.Ôxihoá
+ Trong các pứ, S bị khử về S, S, S
+6 +4 0 -2
Thi nghiem Cu
Bài tập vận dụng:
1 Viết và cân bằng các ptpứ sau:
Cu + H2SO4 + SO2 +
Al + H2SO4 + S +
S + H2SO4 đăc
2 Cho hỗn hợp: Mg, Cr, Ag vào dd H2SO4 đặc nguội dư, thu được khí A có tỉ khối so với H2 bằng 32. Xác định A và viết các ptpứ xẩy ra ?
Theo đầu bài : MA = 2. 32 = 64 A là : SO2
Ptpứ: Cr Không pứ do bị thụ động
Mg + 2 H2SO4 MgSO4 + SO2 +2 H2O
2 Ag + 2 H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + 2 H2O
2 Cu SO4 2 H2O
2 4 Al2 (SO4)3 4 H2O
2 3 SO2 + 2H2O
Nghiên cứu TN sau:
C12H22O11 12C + 11 H2O
Cn(H2O)m nC + m H2O
Sau đó: C + 2 H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + H2O
H2SO4 đặc
H2SO4 đặc
Cu SO4.5H2O + nH2SO4 đ Cu SO4 + nH2SO4. 5 H2O
Chú ý :khi sử dụng axit sunfuaríc hết sức thận trọng
*KL: Tính háo nước
+ Axít H2SO4 đặc chiếm các ng tố H,O của nhiều hợp chất hữu cơ
+ Axít H2 SO4 đặc chiếm H2O của nhiều muối hiđrát.
H2SO4 loãng Tính axít mạnh
KL: TCHH
H2SO4 đặc Tính ôxihoá mạnh
Tính háo nước
Củng cố bài
Bài 1: Viết các ptpứ sau:
C6H12O6 + H2SO4 đăc
H2S + H2SO4 + SO2
Fe3O4 + H2SO4đặc + SO2 +
Bài 2: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc và đung nóng, thu được hỗn hợp khí A gồm:
A: H2S và CO2 B: H2S và SO2
C: SO2 và CO2 D: CO và CO2
n 6C + n H2SO4
3 4 H2O 4
2 10 3 Fe2(SO4)3 5 H2O
Bài 3: Nhỏ một giọt d d H2SO4 2M lên một mảu giấy trắng . Hiện tương sẽ quan sát được là :
A: Không có hiện tượng gì
B: Chỗ giấy có giọt axít sẽ chuyển thành mầu đen
C: Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axít sẽ chuyển thành mầu đen
D: Phương án khác
Bài 4: Có 100ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích trên thành d d H2SO4 20%.
a) Tính thể tích nước cần dùng để pha loẵng
b) Cách pha phải tiến hành như thế nào?
Lớp 10 A8
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Năm học 2006- 2007
Kính chúc các thầy cô giáo và các vị khách quí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Viết Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)