Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Huỳnh Nghĩa | Ngày 10/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

FeS H2S S SO2 SO3
H2SO4
Kiểm tra bài cũ
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Đáp án
FeS + 2 HCl = FeCl2 + H2S
2H2S + O2 = 2S + 2 H2O
S + O2 = SO2
2SO2 + O2 = 2SO3
SO3 + H2O = H2SO4
t0
V2O5 ,t0
t0
FeS H2S S SO2 SO3
H2SO4
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
H2SO4
CTPT: H2SO4 = 98
H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
Khi pha loãng H2SO4 chỉ được rót từ từ
axit vào nước theo đũa thuỷ tinh và khuấy nhẹ.(khơng du?c l�m ngu?c l?i)
I. AXIT SUNFURIC :
1.Tính chất vật lí :
Tan vô hạn trong nước, toả rất nhiều nhiệt .

a) Tính chất của dd H2SO4 loãng :
H2SO4 loãng + quỳ tím
H2SO4 loãng +
H2SO4 loãng + muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn
H2SO4 loãng + KL trước hiđro
(KL có hoá trị thấp)
oxit bazơ
bazơ
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
Hoá đỏ
Muối sunfat + H2O
Muối sunfat + H2 ?
b) Tính chất của H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) :
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
(KL có hóa trị cao nhất)
Chú ý : Fe, Al, Cr. thụ động trong H2SO4 đặc nguội
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
(KL có hóa trị cao nhất)
VD :
H2SO4 đặc + Fe

H2SO4 đặc + Cu
?
?
Fe2(SO4)3 + 3SO2 ?+ 6H2O
2
6
t0
CuSO4 + SO2 ?+ 2H2O
2
t0
+6
+4
+6
+4
Chất oxi hóa
Chất oxi hóa
VD :
?
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với phi kim (S, P, C) :
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
VD :
?
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
Br2 + SO2 + K2SO4 + 2 H2O
+6
-1
0
+4
(Chất oxh) (Chất khử)
H2SO4 đặc hút nước mạnh, có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit như đường saccarozơ.
VD :
C11H22O11 12C + 11H2O
Hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc
b) H2SO4 đặc :
Tính háo nước :
I. AXIT SUNFURIC :
2. Tính chất hóa học :
C + 2H2SO4d CO2 + 2SO2 + 2H2O






Kết luận
H2SO4 loãng là một axit mạnh
H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh và háo nước
I. AXIT SUNFURIC :
2 Tính chất hóa học :
1) Muốn hoà tan H2SO4 đậm đặc vào H2O, ta phải làm thế nào?
A. Đ? từ từ H2O vào lọ đựng axit
B. Đ? axit từ từ vào H2O
C. Cả hai cách trên đều được
D. Cả hai cách trên đều không được
2/ Kim loại nào dưới đây pư được với H2SO4 loãng:

Cu
Ag
Au
Al


3/ Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4đặc, nguội:



Zn , Al B. Zn , Fe
D. Cu , Fe
C. Al , Fe
4) Fe tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào cho SO2 ?

H2SO4 loãng , nóng
H2SO4 loãng , nguội
H2SO4 đặc , nguội
H2SO4 đặc , nóng
Về xem tiếp phần :

3/ Ứng dụng:
4/ Sản xuất: có mấy công đoạn chính
II.- Có mấy loại muối sunfat ? Kể ra, tính tan của chúng
- Cách nhận biết ion sunfat ? Thuốc thử và hiện tượng quan sát được? Viết pthh minh họa?
- Kết tủa có tan được trong axit mạnh không?
4/Sản xuất axit sunfuric:
Có 3 công đoạn chính:
a/ Sản xuất SO2:
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b/ Sản xuất SO3:
2 SO2 + O2 xt,to 2SO3
c/ Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:
H2SO4 + nSO3  H2SO4. nSO3
H2SO4. nSO3 + (n+1)H2O  (n+1) H2SO4
II/ MUỐI SUNFAT.NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1/ Muối sunfat: là muối của axit sunfuric
Muối sunfat Muối hiđrosunfat
Chứa ion SO42- Chứa ion HSO4-
Phần lớn muối sunfat
đều tan (trừ: BaSO4,SrSO4
PbSO4: không tan)
2/ Nhận biết ion sunfat(SO42-):
Thuốc thử: dd muối tan của bari : BaCl2 , Ba(NO3)2…
Hiện tượng: có kết tủa trắng (BaSO4) không tan trong axit mạnh




Khi pha loãng H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)