Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Lưu Tiến Quang |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
9/16/2009
NHÓM HOÁ
1
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HOÁ HỌC 10-BAN CƠ BẢN
9/16/2009
NHÓM HOÁ
2
Bài 1: Nêu tính chất hoá học điển hỡnh của khí H2S và hoàn thành các phương trỡnh sau:
H2S + Cl2
H2S + O2
Dỏp ỏn:
Tính chất hóa học điển hỡnh của khí H2S: tính khử mạnh:
H2S + Cl2 S + 2HCl
2H2S + O2 2S + 2H2O
2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2H2O
t°
t°
Kiểm tra bài cũ
9/16/2009
NHÓM HOÁ
3
Bi 2: Hóy nờu tớnh ch?t húa h?c co b?n c?a SO2 ? Hon thnh dóy bi?n húa, ghi dừ di?u ki?n ph?n ?ng (n?u cú):
S ? SO2 ? S ? H2S ? CuS ? SO2
Đáp án:
Tính chất hóa học cơ bản của SO2 là: oxit axit, thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + 2H2S 3H2S + 2H2O
(3) S + H2 H2S
(4) H2S + CuO CuS + H2O
(5) 2CuS + 3O2 2 SO2 + 2 CuO
(2)
(3)
(4)
(5)
t°
t°
(1)
9/16/2009
NHÓM HOÁ
4
TIẾT 55
BÀI : AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
9/16/2009
NHÓM HOÁ
5
I. Axit sunfuric H2SO4
1. Cấu tạo phân tử
Theo qui tắc bát tử
Trong hợp chất H2SO4, nguyên tử S có số oxi hoá là + 6
9/16/2009
NHÓM HOÁ
6
I. Axit sunfuric H2SO4
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
9/16/2009
NHÓM HOÁ
7
I. Axit sunfuric H2SO4
2. Tính chất vật lý
- là chất lỏng, sánh như dầu,không màu, không bay hơi, nặng gÇn gấp 2 lần nước(H2SO4 có D =1,84 g/cm3).
- H2SO4 đặc dễ hút ẩmdùng làm khô khí ẩm.
- H2SO4 tan nhiều trong H2O hiđrat
H2SO4.nH2O và toả nhiều nhiệt.
Chú ý: Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào H2O và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
9/16/2009
NHÓM HOÁ
8
I. Axit sunfuric H2SO4
3. Tính chất hóa học
a) Tớnh ch?t c?a dung d?ch axit loóng gi?ng t/c chung c?a axit
+ Lm d?i mu qựy tớm sang d?
+ Tỏc d?ng v?i kim lo?i d?ng tru?c hidro (xem TN)
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ Tỏc d?ng v?i oxit bazo v bazo (xem TN)
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
(xem TN)
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
+ Tỏc d?ng v?i mu?i (xem TN)
H2SO4 + CaCO3 CaSO4? + H2O + CO2
9/16/2009
NHÓM HOÁ
9
I. Axit sunfuric H2SO4
3. Tính chất hóa học
b. Tính oxi hoá mạnh của axit H2SO4 đặc
- H2SO4 ®Æc, nãng t¸c dông víi hầu hết các kim loại (trõ Au, Pt), kh«ng gi¶i phãng ra H2 mµ t¹o s¶n phÈm chøa S: SO2, S, H2S; ®a kim lo¹i ®Õn sè oxi hãa cao.
2H2SO4 + Cu = CuSO4 + 2H2O+ SO2
- H2SO4 ®Æc t¸c dông víi mét sè phi kim (C,S,P,...) t¹o s¶n phÈm mµ phi kim cã sè oxi hãa cao
2H2SO4 + C = 2H2O + 2SO2 + CO2
H2SO4 + 2HI = I2+ 2H2O + SO2
+2
o
+4
+6
+6
o
o
+4
+4
+4
-1
+6
9/16/2009
NHÓM HOÁ
10
I. Axit sunfuric H2SO4
3. Tính chất hóa học
b. Tính oxi ho¸ m¹nh của axit H2SO4 đặc
- Chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O(theo tỉ lệ H:O là 2:1) trong nhiều hợp chất.
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
màu xanh màu trắng
(xem TN)
H2SO4 ®Æc + C12H12O11 C + H2SO4. nH2O
®êng ăn than d¹ng hidrat axit
- H2SO4 đặc dây vào tay sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.
Chó ý: Fe, Al, Cr thô ®éng trong H2SO4 ®Æc nguéi dïng thïng Al Fe vËn chuyÓn, ®ùng H2SO4 ®Æc,nguội
H2SO4 đặc
9/16/2009
NHÓM HOÁ
11
I. Axit sunfuric H2SO4
4. Ứng dụng
- là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
- Sản xuất axit H2SO4 ngày càng tăng.
năm sản phẩm(triệu tấn)
1900 4,2
1937 18,8
1960 47
những năm 80 100
- hàng năm trên thế giới s/x khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.
9/16/2009
NHÓM HOÁ
12
I. Axit sunfuric H2SO4
5. Sản xuất axit sunfuric
Trong công nghiệp s/x axit H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 công đoạn chính:
a.Điều chế SO2 (tuỳ thuộc nguyên liệu mà cách khác nhau)
- Đốt quặng pirit: 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
- Oxi hóa S: S + O2 SO2
b. Điều chế SO3:
c. Điều chế axit H2SO4:
- Hấp thụ SO3 oleum(H2SO4.nSO3)
H2SO4 (đ) + nSO3 H2SO4.nSO3
- dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum axit H2SO4
H2SO4.nSO3+ nH2O (n+1) H2SO4
2SO2 + O2 2SO3
V2O5
450°C- 500°C
9/16/2009
NHÓM HOÁ
13
II. Muối sunfat.Nhận biết ion sunfat SO42-
1. Muối sunfat gồm có 2 loại:
- Muối trung hòa(muối sunfat) chứa các ion SO42-, phần lớn đều tan(trừ BaSO4, CaSO4,PbSO4…): K2SO4,…
- Muối axit(muối hiđro sunfat) chứa ion HSO4- : KHSO4,
NaHSO4, Ca(HSO4)2, …
2. Nhận biết: dùng dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2 để nhận biết ion SO42-: (xem TN)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 NaOH
trắng
9/16/2009
NHÓM HOÁ
14
Củng cố
H2SO4
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(qu? tớm ?d?)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
9/16/2009
NHÓM HOÁ
15
Chúc các em học tốt
NHÓM HOÁ
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC
NHÓM HOÁ
1
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HOÁ HỌC 10-BAN CƠ BẢN
9/16/2009
NHÓM HOÁ
2
Bài 1: Nêu tính chất hoá học điển hỡnh của khí H2S và hoàn thành các phương trỡnh sau:
H2S + Cl2
H2S + O2
Dỏp ỏn:
Tính chất hóa học điển hỡnh của khí H2S: tính khử mạnh:
H2S + Cl2 S + 2HCl
2H2S + O2 2S + 2H2O
2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2H2O
t°
t°
Kiểm tra bài cũ
9/16/2009
NHÓM HOÁ
3
Bi 2: Hóy nờu tớnh ch?t húa h?c co b?n c?a SO2 ? Hon thnh dóy bi?n húa, ghi dừ di?u ki?n ph?n ?ng (n?u cú):
S ? SO2 ? S ? H2S ? CuS ? SO2
Đáp án:
Tính chất hóa học cơ bản của SO2 là: oxit axit, thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + 2H2S 3H2S + 2H2O
(3) S + H2 H2S
(4) H2S + CuO CuS + H2O
(5) 2CuS + 3O2 2 SO2 + 2 CuO
(2)
(3)
(4)
(5)
t°
t°
(1)
9/16/2009
NHÓM HOÁ
4
TIẾT 55
BÀI : AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
9/16/2009
NHÓM HOÁ
5
I. Axit sunfuric H2SO4
1. Cấu tạo phân tử
Theo qui tắc bát tử
Trong hợp chất H2SO4, nguyên tử S có số oxi hoá là + 6
9/16/2009
NHÓM HOÁ
6
I. Axit sunfuric H2SO4
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
9/16/2009
NHÓM HOÁ
7
I. Axit sunfuric H2SO4
2. Tính chất vật lý
- là chất lỏng, sánh như dầu,không màu, không bay hơi, nặng gÇn gấp 2 lần nước(H2SO4 có D =1,84 g/cm3).
- H2SO4 đặc dễ hút ẩmdùng làm khô khí ẩm.
- H2SO4 tan nhiều trong H2O hiđrat
H2SO4.nH2O và toả nhiều nhiệt.
Chú ý: Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào H2O và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
9/16/2009
NHÓM HOÁ
8
I. Axit sunfuric H2SO4
3. Tính chất hóa học
a) Tớnh ch?t c?a dung d?ch axit loóng gi?ng t/c chung c?a axit
+ Lm d?i mu qựy tớm sang d?
+ Tỏc d?ng v?i kim lo?i d?ng tru?c hidro (xem TN)
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ Tỏc d?ng v?i oxit bazo v bazo (xem TN)
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
(xem TN)
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
+ Tỏc d?ng v?i mu?i (xem TN)
H2SO4 + CaCO3 CaSO4? + H2O + CO2
9/16/2009
NHÓM HOÁ
9
I. Axit sunfuric H2SO4
3. Tính chất hóa học
b. Tính oxi hoá mạnh của axit H2SO4 đặc
- H2SO4 ®Æc, nãng t¸c dông víi hầu hết các kim loại (trõ Au, Pt), kh«ng gi¶i phãng ra H2 mµ t¹o s¶n phÈm chøa S: SO2, S, H2S; ®a kim lo¹i ®Õn sè oxi hãa cao.
2H2SO4 + Cu = CuSO4 + 2H2O+ SO2
- H2SO4 ®Æc t¸c dông víi mét sè phi kim (C,S,P,...) t¹o s¶n phÈm mµ phi kim cã sè oxi hãa cao
2H2SO4 + C = 2H2O + 2SO2 + CO2
H2SO4 + 2HI = I2+ 2H2O + SO2
+2
o
+4
+6
+6
o
o
+4
+4
+4
-1
+6
9/16/2009
NHÓM HOÁ
10
I. Axit sunfuric H2SO4
3. Tính chất hóa học
b. Tính oxi ho¸ m¹nh của axit H2SO4 đặc
- Chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O(theo tỉ lệ H:O là 2:1) trong nhiều hợp chất.
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
màu xanh màu trắng
(xem TN)
H2SO4 ®Æc + C12H12O11 C + H2SO4. nH2O
®êng ăn than d¹ng hidrat axit
- H2SO4 đặc dây vào tay sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.
Chó ý: Fe, Al, Cr thô ®éng trong H2SO4 ®Æc nguéi dïng thïng Al Fe vËn chuyÓn, ®ùng H2SO4 ®Æc,nguội
H2SO4 đặc
9/16/2009
NHÓM HOÁ
11
I. Axit sunfuric H2SO4
4. Ứng dụng
- là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
- Sản xuất axit H2SO4 ngày càng tăng.
năm sản phẩm(triệu tấn)
1900 4,2
1937 18,8
1960 47
những năm 80 100
- hàng năm trên thế giới s/x khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.
9/16/2009
NHÓM HOÁ
12
I. Axit sunfuric H2SO4
5. Sản xuất axit sunfuric
Trong công nghiệp s/x axit H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 công đoạn chính:
a.Điều chế SO2 (tuỳ thuộc nguyên liệu mà cách khác nhau)
- Đốt quặng pirit: 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
- Oxi hóa S: S + O2 SO2
b. Điều chế SO3:
c. Điều chế axit H2SO4:
- Hấp thụ SO3 oleum(H2SO4.nSO3)
H2SO4 (đ) + nSO3 H2SO4.nSO3
- dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum axit H2SO4
H2SO4.nSO3+ nH2O (n+1) H2SO4
2SO2 + O2 2SO3
V2O5
450°C- 500°C
9/16/2009
NHÓM HOÁ
13
II. Muối sunfat.Nhận biết ion sunfat SO42-
1. Muối sunfat gồm có 2 loại:
- Muối trung hòa(muối sunfat) chứa các ion SO42-, phần lớn đều tan(trừ BaSO4, CaSO4,PbSO4…): K2SO4,…
- Muối axit(muối hiđro sunfat) chứa ion HSO4- : KHSO4,
NaHSO4, Ca(HSO4)2, …
2. Nhận biết: dùng dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2 để nhận biết ion SO42-: (xem TN)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 NaOH
trắng
9/16/2009
NHÓM HOÁ
14
Củng cố
H2SO4
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(qu? tớm ?d?)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
9/16/2009
NHÓM HOÁ
15
Chúc các em học tốt
NHÓM HOÁ
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)