Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Giang |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
CHÀO MỪNG THẦY, CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10CB4
KIỂM TRA BÀI CŨ
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI 33
1.Tính chất vật lý:
Axit sunfuric – chất lỏng sánh như dầu, không bay hơi, dể hút ẩm, nặng gần gấp 2 nước.
Axit sunfuric tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt lớn.
Pha loãng H2SO4 : Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O.
H2SO4 loãng có tính chất tương tự axit clohidric.
2.Tính chất hóa học:
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Em hãy hoàn thành các PTPƯ sau:
Mg + H2SO4
2Al + 3H2SO4
NaOH + H2SO4
CaO + H2SO4
CaCO3 + H2SO4
MgSO4 + H2
Al2(SO4)3 +3H2
Na2SO4 + H2O
CaSO4 + H2O
CaSO4 + CO2 +H2O
Kim loại trước Hiđro
Giải phóng khí Hiđro
Bazơ và oxit bazơ
Muối và nước
Muối của axit yếu
khí
2.Tính chất hóa học:
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
H2SO4
(loãng)
Đổi màu quì tím thành đỏ
Tác dụng với KL đứng
trước H2
Tác dụng với oxit bazơ
và với bazơ
Tác dụng với nhiều muối
H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) , nhiều phi kim (C, S, P, …) và nhiều hợp chất.
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính háo nước:
H2SO4
(đặc)
Tính oxi hoá mạnh
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
0 +6 +2 +4
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
0 +6 +4
-1 +6 0 +4
- Tính oxi hoá mạnh
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Nhận xét:
H2SO4 có tính oxi hoá mạnh
Số oxi hoá của S sau phản ứng giảm
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Em hãy hoàn thành các ptpư sau
MgSO4 + SO2 + H2O
MgSO4 + SO2 + H2O
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Mg + H2SO4 đặc
Mg + H2SO4 đặc
Fe + H2SO4đặc nóng
Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc, nguội.
Sản phẩm tạo thành là SO2, S, H2S tùy thuộc vào nồng độ của dd H2SO4.
Lưu huỳnh trong gốc sunfat đóng vai trò là chất oxi hóa.
Với các kim loại đứng sau Hidro chỉ tạo thành SO2.
Nhận xét :
H2SO4 đặc chiếm nước (hay H và O) trong nhiều hợp chất.
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
- Tính háo nước
C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2 + 2H2O
Nhỏ H2SO4 đặc vào đường saccarozo
C được sinh ra lại tiếp tục bị H2SO2 oxi hoá
Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc, nguội.
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
CỦNG CỐ BÀI
CHÀO MỪNG THẦY, CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10CB4
KIỂM TRA BÀI CŨ
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI 33
1.Tính chất vật lý:
Axit sunfuric – chất lỏng sánh như dầu, không bay hơi, dể hút ẩm, nặng gần gấp 2 nước.
Axit sunfuric tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt lớn.
Pha loãng H2SO4 : Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O.
H2SO4 loãng có tính chất tương tự axit clohidric.
2.Tính chất hóa học:
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Em hãy hoàn thành các PTPƯ sau:
Mg + H2SO4
2Al + 3H2SO4
NaOH + H2SO4
CaO + H2SO4
CaCO3 + H2SO4
MgSO4 + H2
Al2(SO4)3 +3H2
Na2SO4 + H2O
CaSO4 + H2O
CaSO4 + CO2 +H2O
Kim loại trước Hiđro
Giải phóng khí Hiđro
Bazơ và oxit bazơ
Muối và nước
Muối của axit yếu
khí
2.Tính chất hóa học:
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
H2SO4
(loãng)
Đổi màu quì tím thành đỏ
Tác dụng với KL đứng
trước H2
Tác dụng với oxit bazơ
và với bazơ
Tác dụng với nhiều muối
H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) , nhiều phi kim (C, S, P, …) và nhiều hợp chất.
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính háo nước:
H2SO4
(đặc)
Tính oxi hoá mạnh
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
0 +6 +2 +4
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
0 +6 +4
-1 +6 0 +4
- Tính oxi hoá mạnh
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Nhận xét:
H2SO4 có tính oxi hoá mạnh
Số oxi hoá của S sau phản ứng giảm
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Em hãy hoàn thành các ptpư sau
MgSO4 + SO2 + H2O
MgSO4 + SO2 + H2O
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Mg + H2SO4 đặc
Mg + H2SO4 đặc
Fe + H2SO4đặc nóng
Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc, nguội.
Sản phẩm tạo thành là SO2, S, H2S tùy thuộc vào nồng độ của dd H2SO4.
Lưu huỳnh trong gốc sunfat đóng vai trò là chất oxi hóa.
Với các kim loại đứng sau Hidro chỉ tạo thành SO2.
Nhận xét :
H2SO4 đặc chiếm nước (hay H và O) trong nhiều hợp chất.
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
- Tính háo nước
C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2 + 2H2O
Nhỏ H2SO4 đặc vào đường saccarozo
C được sinh ra lại tiếp tục bị H2SO2 oxi hoá
Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc, nguội.
2.Tính chất hóa học:
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
CỦNG CỐ BÀI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)