Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Diễn | Ngày 10/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT THANH KHÊ
TỔ HOÁ HỌC



GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh Vân
SVTH: Lê Thị Minh Diễn
Chào các em học sinh thân mến
Kiểm tra bài cũ



Câu 1: Viết phương trình phản ứng( nếu có) khi cho ddH2SO4 loãng tác dụng với các chất sau: MgO, KOH, Cu, Zn, BaCl2
Câu 1: PTPƯ
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O
2KOH + H2SO4  K2SO4+ 2H2O
Cu + H2SO4 → Không phản ứng
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑

Bài 33
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
Tiết 55


TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA
H2SO4 ĐẶC - SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC

Tính chất vật lí

II. Tính chất hóa học

1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
- Tính oxi hoá mạnh
Kim loại (- Au, Pt)
Phi kim: C, S, P,…
Hợp chất: Fe(OH)2,KI,
FeO, HBr,…
- Tính háo nước
Sự làm khô
Sự than hóa


a. Tính oxi hoá


Tác dụng với kim loại
Phản ứng hầu hết với kim loại (trừ Au,Pt)



Theo nghiệm1: Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc
Lưu ý

Dd H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với Fe, Al. Còn H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe, Al tạo Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3.





VD

Fe + H2SO4 đặc, nguội Không phản ứng

0 +4 +3 +4
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O

Al + H2SO4 đặc, nguội Không phản ứng

0 +4 +3 +4
2Al + 6H2SO4 đặc, nóng Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Với phi kim: ( C, S, P)
VD:

0 +6 +4 +4
C +2H2SO4  CO2 +2SO2+H2O
0 +6 +4
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O

Với hợp chất có tính khử
( HI, KI, KBr, FeO, Fe3O4 …)

VD:


-1 +6 0 +4
KBr + 2H2SO4 Br2+ SO2+ 2H2O+ K2SO4












b. Tính háo nước.



Thí nghiệm 2: Cho Đường tác dụng với H2SO4 đặc




VD:

C12H22O11 → 12C + 11H2O
Đường Saccarozơ Than


0 +6 +4 +4
C + 2 H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O


3. Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
Phương pháp tiếp xúc
Sản xuất H2SO4
a. Sản xuất SO2
Nguyên liệu
Lưu huỳnh
Quặng pirit sắt (FeS2)
- Đốt lưu huỳnh :

S + O2 →
a. Sản xuất SO2
- Thiêu quặng pirit sắt :

4FeS2 + 11O2 →
t0
t0
SO2
2Fe2O3 + 8SO2
4
11
8
2
b. Sản xuất SO3
Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:

2SO2 + O2
2SO3
2
2
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3

H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
- Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp:

H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4



SO3 + H2O → H2SO4




Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
Củng cố
1
ĐA1
2
ĐA2
3
ĐA3
4
ĐA4
5
ĐA5
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
Khám phá ô chữ
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit v�o nu?c l� thao
t�c .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
Tính chất của H2SO4 đặc làm da thịt khi tiếp
xúc với nó sẽ bị bỏng rất nặng.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
BÀI TẬP VỀ NHÀ
SGK: Tất cả
B�i h?c dó k?t thỳc. C?m on cụ v� cỏc em h?c sinh dó chỳ ý theo dừi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Minh Diễn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)