Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tâm |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 A3
2
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4.
+6
+4
-2
0
3
Câu 2: Ở phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò là chất khử:
a) SO2 + H2O H2SO3
b) SO2 + NaOH NaHSO3
c) SO2 + H2S S + H2O
d) SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4
Câu 3: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
a) Dung dịch nước brom dư.
b) Dung dịnh Ba(OH)2 dư.
c) Dung dịch HCl dư.
d) Dung dịch NaOH dư.
+4
+4
+4
0
+4
-2
+4
+4
+6
4
5
6
7
8
AXITSUFURIC.MUỐI SUNFAT
Tiết 55:
9
I. Axit sunfuric.
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat.
Muối sunfat
Nhận biết ion sunfat
I. Axit sunfuric.
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
10
I. Axit sunfuric
Tính chất vật lí:
Học sinh thảo luận trình bày ?
- H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO498% có d=1,84 g/ml).
- Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.
- Lưu ý khi pha loãng H2SO4.
11
H2SO4
H2O
H2SO4
H2O
a
b
Cch pha lỗng H2SO4 no dng ?
12
13
a/ Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng
Đổi màu quì tím.
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro, giải phóng khí hiđro.
Tác dụng với oxit bazơ.
Tác dụng với bazơ.
Tác dụng với muối.
2. Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
14
15
H2SO4 (l)+ Fe
Sản phẩm của phản ứng là gì ?
Cân bằng phản ứng ?
16
M + H2SO4 (l )
M2 (SO4)n + H2
Phương trình tổng quát
Lưu ý: n là hóa trị thấp nhất của M
17
Em nào có thể cho 3 ví dụ H2SO4:
- taùc duïng vôùi bazô.
- taùc duïng oxit bazô.
- taùc duïng vôùi muoái.
?
18
Tác dụng với oxit bazơ.
CuO + H2SO4(l) CuSO4 + H2O
Tác dụng với bazơ.
2NaOH + H2SO4(l) Na2SO4 + 2H2O
Tác dụng với muối.
Na2CO3 + H2SO4(l) Na2SO4 + H2O + CO2
Cu không tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng
Cu có tác dụng được với H2SO4đặc ?
19
b/ Tính chất của H2SO4 đặc
Tính oxi hoá mạnh:
Tính haùo nöôùc:
b/ Tính chất của H2SO4 đặc
Tính oxi hoá mạnh:
Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt).
Tác dụng với phi kim (C,S,P…)
Tác dụng với hợp chất:
Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt).
Cu + H2SO4(đn) ?
20
21
Cu + H2SO4(đ)
CuSO4 + SO2 + H2O
2
Sản phẩm của phản ứng là gì và cho biết vai trò của phản ứng ?
0
+6
+2
+4
Chất khử
Chất oxi hóa
t0
CuSO4 + SO2 + H2O
2
+6
+2
+4
t0
22
Phương trình tổng quát:
M + H2SO4 M2(SO4)n + + H2O
23
Tác dụng với phi kim (C,S,P)
S + 2H2SO4 (đặc,nóng) 3SO2 + 2H2O
Tác dụng với hợp chất:
2KBr + 2H2SO4 (đ,nóng) Br2 + SO2+ 2H2O + K2SO4
-1
+6
0
+4
0
+6
+4
24
b/ Tính chất của H2SO4 đặc
Tính haùo nöôùc:
25
26
H2SO4 đặc
Sản phẩm của phản ứng là gì ?
C + 2H2SO4(đ)
0
+6
+4
+4
t0
Chất khử
Chất oxi hóa
CO2 + 2SO2 + 2 H2O
12C + 11H2O
C12H22O11
PTHH:
27
CỦNG CỐ:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
28
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng
Khi tiếp xúc với H2SO4đặc, dễ gây bỏng nặng.
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
Khi pha loãng H2SO4, chỉ cho từ từ nước vào axit.
H2SO4đặc là chất hút nước mạnh.
29
Câu 2: Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là
Fe2(SO4)3, SO2, H2O
FeSO4, H2
FeSO4, SO2, H2O
Fe2(SO4)3, H2
30
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
Cu, Zn
Fe, Al
Mg, Na
Ni, Zn
31
DẶN DÒ
Học bài cũ
Chuẩn bị bài mới
32
Cảm ơn quý thầy cô đã quan tâm theo dõi. Rất mong được sự góp ý của quý thầy cô .
Xin chân thành cảm ơn!
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 A3
2
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4.
+6
+4
-2
0
3
Câu 2: Ở phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò là chất khử:
a) SO2 + H2O H2SO3
b) SO2 + NaOH NaHSO3
c) SO2 + H2S S + H2O
d) SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4
Câu 3: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
a) Dung dịch nước brom dư.
b) Dung dịnh Ba(OH)2 dư.
c) Dung dịch HCl dư.
d) Dung dịch NaOH dư.
+4
+4
+4
0
+4
-2
+4
+4
+6
4
5
6
7
8
AXITSUFURIC.MUỐI SUNFAT
Tiết 55:
9
I. Axit sunfuric.
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat.
Muối sunfat
Nhận biết ion sunfat
I. Axit sunfuric.
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
10
I. Axit sunfuric
Tính chất vật lí:
Học sinh thảo luận trình bày ?
- H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO498% có d=1,84 g/ml).
- Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.
- Lưu ý khi pha loãng H2SO4.
11
H2SO4
H2O
H2SO4
H2O
a
b
Cch pha lỗng H2SO4 no dng ?
12
13
a/ Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng
Đổi màu quì tím.
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro, giải phóng khí hiđro.
Tác dụng với oxit bazơ.
Tác dụng với bazơ.
Tác dụng với muối.
2. Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
14
15
H2SO4 (l)+ Fe
Sản phẩm của phản ứng là gì ?
Cân bằng phản ứng ?
16
M + H2SO4 (l )
M2 (SO4)n + H2
Phương trình tổng quát
Lưu ý: n là hóa trị thấp nhất của M
17
Em nào có thể cho 3 ví dụ H2SO4:
- taùc duïng vôùi bazô.
- taùc duïng oxit bazô.
- taùc duïng vôùi muoái.
?
18
Tác dụng với oxit bazơ.
CuO + H2SO4(l) CuSO4 + H2O
Tác dụng với bazơ.
2NaOH + H2SO4(l) Na2SO4 + 2H2O
Tác dụng với muối.
Na2CO3 + H2SO4(l) Na2SO4 + H2O + CO2
Cu không tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng
Cu có tác dụng được với H2SO4đặc ?
19
b/ Tính chất của H2SO4 đặc
Tính oxi hoá mạnh:
Tính haùo nöôùc:
b/ Tính chất của H2SO4 đặc
Tính oxi hoá mạnh:
Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt).
Tác dụng với phi kim (C,S,P…)
Tác dụng với hợp chất:
Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt).
Cu + H2SO4(đn) ?
20
21
Cu + H2SO4(đ)
CuSO4 + SO2 + H2O
2
Sản phẩm của phản ứng là gì và cho biết vai trò của phản ứng ?
0
+6
+2
+4
Chất khử
Chất oxi hóa
t0
CuSO4 + SO2 + H2O
2
+6
+2
+4
t0
22
Phương trình tổng quát:
M + H2SO4 M2(SO4)n + + H2O
23
Tác dụng với phi kim (C,S,P)
S + 2H2SO4 (đặc,nóng) 3SO2 + 2H2O
Tác dụng với hợp chất:
2KBr + 2H2SO4 (đ,nóng) Br2 + SO2+ 2H2O + K2SO4
-1
+6
0
+4
0
+6
+4
24
b/ Tính chất của H2SO4 đặc
Tính haùo nöôùc:
25
26
H2SO4 đặc
Sản phẩm của phản ứng là gì ?
C + 2H2SO4(đ)
0
+6
+4
+4
t0
Chất khử
Chất oxi hóa
CO2 + 2SO2 + 2 H2O
12C + 11H2O
C12H22O11
PTHH:
27
CỦNG CỐ:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
28
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng
Khi tiếp xúc với H2SO4đặc, dễ gây bỏng nặng.
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
Khi pha loãng H2SO4, chỉ cho từ từ nước vào axit.
H2SO4đặc là chất hút nước mạnh.
29
Câu 2: Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là
Fe2(SO4)3, SO2, H2O
FeSO4, H2
FeSO4, SO2, H2O
Fe2(SO4)3, H2
30
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
Cu, Zn
Fe, Al
Mg, Na
Ni, Zn
31
DẶN DÒ
Học bài cũ
Chuẩn bị bài mới
32
Cảm ơn quý thầy cô đã quan tâm theo dõi. Rất mong được sự góp ý của quý thầy cô .
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)