Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Võ Thị Ngọc Hân |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
Bài 33
AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
2
NỘI DUNG TIẾT HỌC
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
3
Quan sát lọ axit H2SO4 đặc và cho biết tính chất vật lí của axit H2SO4 ?
+ Trạng thái?
+ Màu sắc?
+ Tính bay hơi?
+ Nặng hay nhẹ hơn nước?
1. Tính chất vật lí
4
1. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98%, có D = 1,84 g/cm3).
- H2SO4 có tính hút ẩm làm khô khí.
* Quan sát thí nghiệm: Thêm axit sunfuric đặc (H2SO4) vào nước.
5
Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ khi cho H2SO4 vào nước.
Nhiệt độ cuối: 131,2°C
Tăng 112°C
Nhận xét: H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Nhiệt độ đầu là 19,2°C
6
Có 2 cách pha loãng axit sunfuric đặc (H2SO4) sau. Hãy chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn?
Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào nước
7
CẨN THẬN!
Tại sao?
8
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Phải rót từ từ axit sunfuric vào nước và khuấy nhẹ bằng đủa thủy tinh mà không được làm ngược lại.
9
Bị bỏng do H2SO4 đặc
10
2. Tính chất hóa học
Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4?
+6
+ Tính axit
+ Tính oxi hóa mạnh
11
a) Tính chất của axit sunfunric loãng
Nhận xét:
- Là 1 axit mạnh
- Có đầy đủ tính chất của một axit.
Axit có thể tác dụng được với những chất nào?
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro giải phóng H2.
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ muối + H2O.
Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm có chất kết tủa hoặc bay hơi).
12
Ví dụ: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
H2SO4 (loãng) + Fe
H2SO4 (loãng) + FeO
H2SO4 (loãng) + Fe(OH)2
H2SO4 (loãng) + Na2CO3
13
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Cu + H2SO4 (loãng) không phản ứng
Cu + H2SO4 đặc có phản ứng không?
Quan sát thí nghiệm: Cu tác dụng với H2SO4 đặc
Nhận xét hiện tượng. Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đặc còn có tính chất hóa học gì?
14
Tính oxi hóa mạnh
Với kim loại: hầu hết kim loại (trừ Au, Pt…
Với phi kim: nhiều phi kim như C, S, P…
Với hợp chất: nhiều hợp chất như FeO, Fe(OH), KBr, KI, HBr…
Tính háo nước
Sự làm khô
Sự than hóa
15
Tính oxi hóa mạnh
+ Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
Cu + H2SO4 đặc
CuSO4 + SO2 + H2O
2
2
0
+6
+2
+4
16
-Al, Fe, Cr thụ động trong H2SO4 đặc nguội
17
Fe + H2SO4 đặc, nóng
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
0
+6
+3
+4
2
6
3
6
+ Tác dụng với phi kim
S + H2SO4 đặc
P + H2SO4 đặc
C + H2SO4 đặc
18
+ Tác dụng với hợp chất như FeO, Fe(OH)2, KBr, KI, HBr…
H2SO4 đặc + KBr
H2SO4 đặc + HBr
19
Tính hóa nước
Axit sufunric đặc hấp thụ mạnh nước
H2SO4 đặc tác dụng với đường
Nhận xét hiện tượng H2SO4 đặc tác dụng với đường (ở hình bên).
H2SO4 đặc
Tại sao than bị đẩy trào ra ngoài miệng cốc?
20
Axit sunfuric đặc làm khan muối đồng sunfat ngậm nước.
CuSO4. 5H2O CuSO4 + 5H2O
H2SO4 đặc
Chú ý
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc, nếu để da thịt tiếp xúc sẽ bị bỏng nặng.
21
Củng cố
H2SO4
H2SO4 loãng
H2SO4 đặc
Tính axit mạnh
Quỳ tím hóa đỏ
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại (đứng trước H)
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
Với kim loại (trừ Au, Pt)
Với phi kim
Với hợp chất
22
Câu 1: Để pha loãng H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
23
Câu 2: Nhóm kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
A. Zn, Al, Fe
B. Zn, Fe, Sn
C. Al, Fe, Cr
D. Al, Mg, Ca
24
Câu 3: Người ta dùng kim loại nào sau đây làm thùng đựng H2SO4 đặc?
A. Al, Zn
B. Al, Fe
C. Fe, Sn
D. Tất cả đều đúng
Bài 33
AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
2
NỘI DUNG TIẾT HỌC
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
3
Quan sát lọ axit H2SO4 đặc và cho biết tính chất vật lí của axit H2SO4 ?
+ Trạng thái?
+ Màu sắc?
+ Tính bay hơi?
+ Nặng hay nhẹ hơn nước?
1. Tính chất vật lí
4
1. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98%, có D = 1,84 g/cm3).
- H2SO4 có tính hút ẩm làm khô khí.
* Quan sát thí nghiệm: Thêm axit sunfuric đặc (H2SO4) vào nước.
5
Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ khi cho H2SO4 vào nước.
Nhiệt độ cuối: 131,2°C
Tăng 112°C
Nhận xét: H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Nhiệt độ đầu là 19,2°C
6
Có 2 cách pha loãng axit sunfuric đặc (H2SO4) sau. Hãy chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn?
Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào nước
7
CẨN THẬN!
Tại sao?
8
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Phải rót từ từ axit sunfuric vào nước và khuấy nhẹ bằng đủa thủy tinh mà không được làm ngược lại.
9
Bị bỏng do H2SO4 đặc
10
2. Tính chất hóa học
Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4?
+6
+ Tính axit
+ Tính oxi hóa mạnh
11
a) Tính chất của axit sunfunric loãng
Nhận xét:
- Là 1 axit mạnh
- Có đầy đủ tính chất của một axit.
Axit có thể tác dụng được với những chất nào?
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro giải phóng H2.
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ muối + H2O.
Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm có chất kết tủa hoặc bay hơi).
12
Ví dụ: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
H2SO4 (loãng) + Fe
H2SO4 (loãng) + FeO
H2SO4 (loãng) + Fe(OH)2
H2SO4 (loãng) + Na2CO3
13
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Cu + H2SO4 (loãng) không phản ứng
Cu + H2SO4 đặc có phản ứng không?
Quan sát thí nghiệm: Cu tác dụng với H2SO4 đặc
Nhận xét hiện tượng. Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đặc còn có tính chất hóa học gì?
14
Tính oxi hóa mạnh
Với kim loại: hầu hết kim loại (trừ Au, Pt…
Với phi kim: nhiều phi kim như C, S, P…
Với hợp chất: nhiều hợp chất như FeO, Fe(OH), KBr, KI, HBr…
Tính háo nước
Sự làm khô
Sự than hóa
15
Tính oxi hóa mạnh
+ Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
Cu + H2SO4 đặc
CuSO4 + SO2 + H2O
2
2
0
+6
+2
+4
16
-Al, Fe, Cr thụ động trong H2SO4 đặc nguội
17
Fe + H2SO4 đặc, nóng
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
0
+6
+3
+4
2
6
3
6
+ Tác dụng với phi kim
S + H2SO4 đặc
P + H2SO4 đặc
C + H2SO4 đặc
18
+ Tác dụng với hợp chất như FeO, Fe(OH)2, KBr, KI, HBr…
H2SO4 đặc + KBr
H2SO4 đặc + HBr
19
Tính hóa nước
Axit sufunric đặc hấp thụ mạnh nước
H2SO4 đặc tác dụng với đường
Nhận xét hiện tượng H2SO4 đặc tác dụng với đường (ở hình bên).
H2SO4 đặc
Tại sao than bị đẩy trào ra ngoài miệng cốc?
20
Axit sunfuric đặc làm khan muối đồng sunfat ngậm nước.
CuSO4. 5H2O CuSO4 + 5H2O
H2SO4 đặc
Chú ý
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc, nếu để da thịt tiếp xúc sẽ bị bỏng nặng.
21
Củng cố
H2SO4
H2SO4 loãng
H2SO4 đặc
Tính axit mạnh
Quỳ tím hóa đỏ
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại (đứng trước H)
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
Với kim loại (trừ Au, Pt)
Với phi kim
Với hợp chất
22
Câu 1: Để pha loãng H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
23
Câu 2: Nhóm kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
A. Zn, Al, Fe
B. Zn, Fe, Sn
C. Al, Fe, Cr
D. Al, Mg, Ca
24
Câu 3: Người ta dùng kim loại nào sau đây làm thùng đựng H2SO4 đặc?
A. Al, Zn
B. Al, Fe
C. Fe, Sn
D. Tất cả đều đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Ngọc Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)