Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Mai Thi Huế |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
.
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học !
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S
H2S + 2 O2 (dư) → SO2 + H2O
SO2 + O2 SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Fe + H2SO4 l → FeSO4 + H2
FeS H2S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4
V2O5 , 4500C
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BA ĐÌNH
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
10
III . Axit sunfuric
1. Cấu tạo phân tử
2.Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
Nội dung bài giảng
III . Axit sunfuric
1. Cấu tạo phân tử:
H O O
S
H O O
Hay
H O O
S
H O O
S có SOXH cực đại là +6
a. CTPT:
b. CTCT:
H2SO4
Nhận xét:
Có các liên kết cộng hoá trị có cực
Trong H2SO4
Có 2 liên kết OH phân cực ? H2SO4 là axit 2 lần axit
Nhận xét SOXH của S và
đặc điểm liên kết trong H2SO4
III . Axit sunfuric
Cấu tạo H2SO4 trong không gian
III . Axit sunfuric
2. Tính chất vật lí:
Chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi.
Nặng gần gấp 2 H2O
(H2SO4 98% có D=1,84 g/ cm3 )
H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt ? H2SO4d có tính háo nước
Nghiên cứu SGK,
nêu tính chất vật lí của axit sunfuric
III. Axit sunfuric
2. Tính chất vật lí:
Nguyên tắc pha loãng H2SO4đ:
Cách pha không an toàn
Cách pha an toàn
Khi pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ,
H2O
H2SO4
H2SO4
H2O
Cách nào an toàn ?
?
không được làm ngược lại.
Nếu rót nước vào H2SO4 đặc, nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.
→ Vì vậy muốn pha loãng H2SO4 đặc, ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
H2SO4 + 2Na Na2SO4 + H2
-Đổi màu quì tím.
-Tác dụng với kim loại hoạt động
(KL đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học), giải phóng khí H2
-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
-Tác dụng với muối của những axit yếu hơn.
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng:
2. Tính chất hóa học:
III. Axit sunfuric
Dựa và cấu tạo phân tử và số oxi hoá của S trong H2SO4.Hãy dự đoán xem nó có tính chất hoá học gì?
Tính chất của dd axit được thể hiện như thế nào?
Các ví dụ minh hoạ
-Tác dụng với kim loại hoạt động (KL đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học), giải phóng khí H2
H2SO4(l) + Zn → ZnSO4 + H2
H2SO4(l) + Cu → (không xảy ra)
H2SO4(l) + Fe → FeSO4 + H2
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng:
2. Tính chất hóa học:
Axit sunfuric H2SO4
- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ tạo muối
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + H2O
- H2SO4(l) + Bazơ Muối sufat + H2O
H2SO4(l) + 2NaOH → Na2SO4 + 2 H2O
( Với dd bazơ tuỳ vào tỉ lệ số mol các chất tham gia có thể tạo ra các muối chứa gốc SO42- hoặc HSO4-)
- Tác dụng với muối của những axit yếu hơn
(Điều kiện xảy ra phản ứng là tạo ra chất kết tủa hay chất dễ bay hơi, chất điện ly yếu, kém bền)
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + H2O + CO2
(trắng) (trắng)
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
(trắng)
H2SO4 + FeS → FeSO4 + 2H2S
(Đen)
Axit sufuric đặc nóng có tính oxi hóa mạnh nó oxi hóa được hầu hết các KL (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, P, S…) và nhiều hợp chất
b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
Axit sunfuric H2SO4
2. Tính chất hóa học:
a, Tác dụng với Kim loại
- H2SO4 d?c tỏc d?ng v?i kim lo?i khụng gi?i phúng H2, m s?n ph?m kh? l SO2, S, H2S; dua kim lo?i lờn s? oxi húa cao nh?t
2H2SO4(d?c) + Cu ? CuSO4 + 2H2O+ SO2?
6 H2SO4(d?c) + 2Fe ? Fe2(SO4)3 + 3 SO2? + 6 H2O
Chú ý : - Nếu kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn ,…Thì sản phẩm khử là SO2, H2S hay S
VD: 4 Mg + 5H2SO4 4MgSO4 +H2S + 4H2O
- Nếu kl có tính khử trung bình và yếu như Pb, Cu… thì sp khử là SO2
t0
Axit sunfuric H2SO4
+6 0 +2 +4
+6 0 +3 +4
0 +6 +2 -2
Hãy viết PTHH minh hoạ và xác định số oxi hoá của các nguyên tố có sự thay đổí số oxi hoá
2. Tính chất hóa học:
Axit sunfuric
3. Tính chất hoá học:
* H2SO4 đặc nguội làm 1 số KL như Fe, Al, Cr. bị thụ động hoá.
* Thụ động hoá :
Khi nhúng KL vào axit H2SO4 đặc nguội , để 1 thời gian lấy ra nhúng vào các axit khác thì KL đó không phản ứng được nữa.
Chú ý:
b, Tác dụng với phi kim
- H2SO4 đặc tác dụng với một số phi kim (C, S, P,...) đưa phi kim lên số oxi hóa cao nhất
2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2↑
H2SO4 + C → H2O + CO2↑ + 2SO2 ↑
+6
0
+4
Axit sunfuric
Hãy viết PTHH minh hoạ và xác định số oxi hoá của các nguyên tố, cho biết vai trò các chất trong các PƯ
+6 0 +4 +4
3. Tính chất hoá học:
C,Tác dụng với hợp chất
- Tác dụng với những hợp chất có tính khử như: FeO, Fe(OH)2, KBr, HI, H2S,…
2H2SO4 + 2KBr → Br2+ 2H2O + SO2↑ + K2SO4
H2SO4 + 2HI → I2+ 2H2O + SO2↑
4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2↑
Chú ý: Đây là phản ứng oxh-k nên hợp chất phải có tính khử
Axit sunfuric
3. Tính chất hoá học:
+6 -1 0 +4
+6 -1 0 +4
+6 +2 +3 +4
Hãy viết PTHH minh hoạ và xác định số oxi hoá của các nguyên tố, cho biết vai trò các chất trong các PƯ
MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
Mg; CuO; Fe(OH)2; CaCO3.
BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; S; Na2SO3.
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
* Tính háo nước
Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 oxi hóa
thành SO2↑, CO2↑
2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑
Da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng nặng, vì vậy khi sử dụng H2SO4 đặc phải hết sức cẩn trọng
Axit sufuric hấp thụ mạnh nước. Nó lấy nước của các hợp chất gluxit. Vd :
Kiểm tra bài cũ
Nêu các tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric loãng? Lấy ví dụ minh họa.
Nêu các tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric đặc? Lấy ví dụ minh họa.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BA ĐÌNH
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT (tiếp theo)
BÀI GIẢNG
10
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
Tính háo nước
Ứng dụng của axit sunfuric
Sản xuất axit sunfuric
Muối sunfat
Nhận biết ion sunfat
3. Ứng dụng:
Ứng dụng
Ứng dụng
Ứng dụng
Ứng dụng
4.Sản xuất axit sunfuric
+H2SO4
FeS2 + O2
S + O2
SO2
V2O5
+O2
SO3
H2SO4.nSO3
(oleum)
a) Sản suất SO2
Từ S: S + O2 SO2
- Từ quặng pirit sắt FeS2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Sản xuất SO3
2SO2 + O2 2SO3
c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 98%
H2SO4 + n SO3 H2SO4. nSO3
(Ôleum)
Pha loãng oleum với lượng nước thích hợp được H2SO4 đặc
H2SO4. nSO3 + n H2O (n+1) H2SO4
Kết luận
Tính chất hóa học của H2SO4đặc:
H2SO4
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT:
1. Muối sunfat
Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:
- Muối trung hòa. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hidrosunfat HSO4-
- Dùng dung dịch muối bari để nhận biết. Phản ứng sinh ra kết tủa trắng không tan trong axit hoặc kiềm.
VD: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
(trắng)
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl.
(trắng)
2.Nhận biết ion sunfat:
Bài 1 . Nhận biết ion sunfat
Làm thế nào để nhận biết được các hợp chất mất nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4 , NaCl.
Bài 2, Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất phân biệt các dd không màu sau: NaCl, Na2SO4, Ba(NO3)2
Thuốc thử phải dùng là dd BaCl2
Cho dd BaCl2 vào 3 mẫu thử trên.
Có kết tủa trắng tạo thành thì đó là Na2SO4
Cho dd Na2SO4 vừa nhận được vào 2 dd còn lại.
Nếu thấy hiện tượng tạo kết tủa trắng thì đó là mẫu chứa dung dịch Ba(NO3)2
Còn lại là mẫu NaCl
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho hai loại muối khác nhau ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Bài 2: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước ?
A. KOH B. Na2O C. H2SO4 đặc D. NaOH
Bài 3: Al không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dd CuSO4 C. Dd NaOH
B. Dd HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội
Bài 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của nước là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 8
Bài tập về nhà:
Bài 5 : Viết ptpư hoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
H2S
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2
S
Làm các bài tập trong sgk
Chúc các em học tốt
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học !
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S
H2S + 2 O2 (dư) → SO2 + H2O
SO2 + O2 SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Fe + H2SO4 l → FeSO4 + H2
FeS H2S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4
V2O5 , 4500C
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BA ĐÌNH
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
10
III . Axit sunfuric
1. Cấu tạo phân tử
2.Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
Nội dung bài giảng
III . Axit sunfuric
1. Cấu tạo phân tử:
H O O
S
H O O
Hay
H O O
S
H O O
S có SOXH cực đại là +6
a. CTPT:
b. CTCT:
H2SO4
Nhận xét:
Có các liên kết cộng hoá trị có cực
Trong H2SO4
Có 2 liên kết OH phân cực ? H2SO4 là axit 2 lần axit
Nhận xét SOXH của S và
đặc điểm liên kết trong H2SO4
III . Axit sunfuric
Cấu tạo H2SO4 trong không gian
III . Axit sunfuric
2. Tính chất vật lí:
Chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi.
Nặng gần gấp 2 H2O
(H2SO4 98% có D=1,84 g/ cm3 )
H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt ? H2SO4d có tính háo nước
Nghiên cứu SGK,
nêu tính chất vật lí của axit sunfuric
III. Axit sunfuric
2. Tính chất vật lí:
Nguyên tắc pha loãng H2SO4đ:
Cách pha không an toàn
Cách pha an toàn
Khi pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ,
H2O
H2SO4
H2SO4
H2O
Cách nào an toàn ?
?
không được làm ngược lại.
Nếu rót nước vào H2SO4 đặc, nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.
→ Vì vậy muốn pha loãng H2SO4 đặc, ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
H2SO4 + 2Na Na2SO4 + H2
-Đổi màu quì tím.
-Tác dụng với kim loại hoạt động
(KL đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học), giải phóng khí H2
-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
-Tác dụng với muối của những axit yếu hơn.
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng:
2. Tính chất hóa học:
III. Axit sunfuric
Dựa và cấu tạo phân tử và số oxi hoá của S trong H2SO4.Hãy dự đoán xem nó có tính chất hoá học gì?
Tính chất của dd axit được thể hiện như thế nào?
Các ví dụ minh hoạ
-Tác dụng với kim loại hoạt động (KL đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học), giải phóng khí H2
H2SO4(l) + Zn → ZnSO4 + H2
H2SO4(l) + Cu → (không xảy ra)
H2SO4(l) + Fe → FeSO4 + H2
a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng:
2. Tính chất hóa học:
Axit sunfuric H2SO4
- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ tạo muối
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + H2O
- H2SO4(l) + Bazơ Muối sufat + H2O
H2SO4(l) + 2NaOH → Na2SO4 + 2 H2O
( Với dd bazơ tuỳ vào tỉ lệ số mol các chất tham gia có thể tạo ra các muối chứa gốc SO42- hoặc HSO4-)
- Tác dụng với muối của những axit yếu hơn
(Điều kiện xảy ra phản ứng là tạo ra chất kết tủa hay chất dễ bay hơi, chất điện ly yếu, kém bền)
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + H2O + CO2
(trắng) (trắng)
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
(trắng)
H2SO4 + FeS → FeSO4 + 2H2S
(Đen)
Axit sufuric đặc nóng có tính oxi hóa mạnh nó oxi hóa được hầu hết các KL (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, P, S…) và nhiều hợp chất
b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
Axit sunfuric H2SO4
2. Tính chất hóa học:
a, Tác dụng với Kim loại
- H2SO4 d?c tỏc d?ng v?i kim lo?i khụng gi?i phúng H2, m s?n ph?m kh? l SO2, S, H2S; dua kim lo?i lờn s? oxi húa cao nh?t
2H2SO4(d?c) + Cu ? CuSO4 + 2H2O+ SO2?
6 H2SO4(d?c) + 2Fe ? Fe2(SO4)3 + 3 SO2? + 6 H2O
Chú ý : - Nếu kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn ,…Thì sản phẩm khử là SO2, H2S hay S
VD: 4 Mg + 5H2SO4 4MgSO4 +H2S + 4H2O
- Nếu kl có tính khử trung bình và yếu như Pb, Cu… thì sp khử là SO2
t0
Axit sunfuric H2SO4
+6 0 +2 +4
+6 0 +3 +4
0 +6 +2 -2
Hãy viết PTHH minh hoạ và xác định số oxi hoá của các nguyên tố có sự thay đổí số oxi hoá
2. Tính chất hóa học:
Axit sunfuric
3. Tính chất hoá học:
* H2SO4 đặc nguội làm 1 số KL như Fe, Al, Cr. bị thụ động hoá.
* Thụ động hoá :
Khi nhúng KL vào axit H2SO4 đặc nguội , để 1 thời gian lấy ra nhúng vào các axit khác thì KL đó không phản ứng được nữa.
Chú ý:
b, Tác dụng với phi kim
- H2SO4 đặc tác dụng với một số phi kim (C, S, P,...) đưa phi kim lên số oxi hóa cao nhất
2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2↑
H2SO4 + C → H2O + CO2↑ + 2SO2 ↑
+6
0
+4
Axit sunfuric
Hãy viết PTHH minh hoạ và xác định số oxi hoá của các nguyên tố, cho biết vai trò các chất trong các PƯ
+6 0 +4 +4
3. Tính chất hoá học:
C,Tác dụng với hợp chất
- Tác dụng với những hợp chất có tính khử như: FeO, Fe(OH)2, KBr, HI, H2S,…
2H2SO4 + 2KBr → Br2+ 2H2O + SO2↑ + K2SO4
H2SO4 + 2HI → I2+ 2H2O + SO2↑
4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2↑
Chú ý: Đây là phản ứng oxh-k nên hợp chất phải có tính khử
Axit sunfuric
3. Tính chất hoá học:
+6 -1 0 +4
+6 -1 0 +4
+6 +2 +3 +4
Hãy viết PTHH minh hoạ và xác định số oxi hoá của các nguyên tố, cho biết vai trò các chất trong các PƯ
MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
Mg; CuO; Fe(OH)2; CaCO3.
BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; S; Na2SO3.
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
* Tính háo nước
Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 oxi hóa
thành SO2↑, CO2↑
2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑
Da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng nặng, vì vậy khi sử dụng H2SO4 đặc phải hết sức cẩn trọng
Axit sufuric hấp thụ mạnh nước. Nó lấy nước của các hợp chất gluxit. Vd :
Kiểm tra bài cũ
Nêu các tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric loãng? Lấy ví dụ minh họa.
Nêu các tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric đặc? Lấy ví dụ minh họa.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BA ĐÌNH
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT (tiếp theo)
BÀI GIẢNG
10
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
Tính háo nước
Ứng dụng của axit sunfuric
Sản xuất axit sunfuric
Muối sunfat
Nhận biết ion sunfat
3. Ứng dụng:
Ứng dụng
Ứng dụng
Ứng dụng
Ứng dụng
4.Sản xuất axit sunfuric
+H2SO4
FeS2 + O2
S + O2
SO2
V2O5
+O2
SO3
H2SO4.nSO3
(oleum)
a) Sản suất SO2
Từ S: S + O2 SO2
- Từ quặng pirit sắt FeS2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Sản xuất SO3
2SO2 + O2 2SO3
c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 98%
H2SO4 + n SO3 H2SO4. nSO3
(Ôleum)
Pha loãng oleum với lượng nước thích hợp được H2SO4 đặc
H2SO4. nSO3 + n H2O (n+1) H2SO4
Kết luận
Tính chất hóa học của H2SO4đặc:
H2SO4
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT:
1. Muối sunfat
Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:
- Muối trung hòa. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hidrosunfat HSO4-
- Dùng dung dịch muối bari để nhận biết. Phản ứng sinh ra kết tủa trắng không tan trong axit hoặc kiềm.
VD: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
(trắng)
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl.
(trắng)
2.Nhận biết ion sunfat:
Bài 1 . Nhận biết ion sunfat
Làm thế nào để nhận biết được các hợp chất mất nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4 , NaCl.
Bài 2, Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất phân biệt các dd không màu sau: NaCl, Na2SO4, Ba(NO3)2
Thuốc thử phải dùng là dd BaCl2
Cho dd BaCl2 vào 3 mẫu thử trên.
Có kết tủa trắng tạo thành thì đó là Na2SO4
Cho dd Na2SO4 vừa nhận được vào 2 dd còn lại.
Nếu thấy hiện tượng tạo kết tủa trắng thì đó là mẫu chứa dung dịch Ba(NO3)2
Còn lại là mẫu NaCl
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho hai loại muối khác nhau ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Bài 2: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước ?
A. KOH B. Na2O C. H2SO4 đặc D. NaOH
Bài 3: Al không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dd CuSO4 C. Dd NaOH
B. Dd HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội
Bài 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của nước là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 8
Bài tập về nhà:
Bài 5 : Viết ptpư hoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
H2S
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2
S
Làm các bài tập trong sgk
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)