Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hiệu |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BAI 33: AXIT SUNFURIC
MUOI SUNFAT
I. Axit sunfuric
Công thức cấu tạo của axit sunfuric
CTPT: H2SO4 ; M=98
+6
1. Tính chất vật lý:
Cho biết trạng thái màu sắc của H2SO4
- Trạng thái: lỏng, sánh như dầu
- Màu sắc : không màu
Vì sao người ta thường dùng H2SO4 đặc để
làm khô khí ẩm?
Dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm vì H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm
Để pha axit đặc thànhaxit loãng có 2 cách sau:
Pha axit đặc axit loãng
Cách nào đúng? Vì sao?
Rót từ từ axit vào nước
H2SO4đ + nH2O H2SO4 .nH2O + Q
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).
Đổi màu quỳ tímđỏ (xem)
Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2(xem)
Tác dụng với muối (xem)
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ (xem)
Qua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?
H2SO4(l) + Fe
H2SO4(l) + CaCO3
H2SO4(l) + FeO
H2SO4(l) + NaOH
Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?
FeSO4 + H2 (1)
CaSO4 + CO2 + H2O (2)
FeSO4 + H2O (3)
Na2SO4 + 2H2O (4)
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
2
Kết luận:
Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số OXH thấp, bền.
H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxh với kim loại đứng trước H2
H2SO4 là axit hai lần axit
b. Tính chất của axit sunfuric đặc.
Từ số OXH của S trong hợp chất H2SO4? Dự đoán tính chất hoá học đặc trưng của H2SO4 đặc?
Fe + H2SO4(đặc)
* Tác dụng với kim loại:
H2SO4 đặc nóng OXH hầu hết các kim loại trừ Au, Pt.
t0
Chú ý:
- Nếu kim loại có nhiều trạng thái OXH thì khi tác dụng với dd axit H2SO4 đặc thì kim loại đạt đến số OXH cao, bền.
- H2SO4 đặc nguội thụ động hoá một số kim loại như Al, Fe, Cr…
Cu + H2SO4(đặc)
Phương trình phản ứng
Fe + H2SO4(l)
FeSO4 + H2 (1)
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O (6)
6
2
b1. Tính oxi hoá mạnh
t0
CuSO4 + SO2 + 2 H2O (5)
2
*. Tác dụng với phi kim: H2SO4 đặc nóng OXH nhiều phi kim (C, S, P….)
H2SO4 + S
5H2SO4 + 2P 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O (8)
b1. Tính oxi hoá mạnh
3SO2 + 2H2O (7)
2
* Tác dụng với hợp chất:
H2SO4 đặc nóng OXH nhiều hợp chất
H2SO4(đặc)+ HI
FeO + H2SO4(đặc)
t0
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (10)
4
2
4I2 + H2S + 4H2O (9)
8
b. Tính háo nước
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat… (xem)
Một phần C bị H2SO4 đặc OXH
(Màu xanh)
(Màu trắng)
Chú ý: Da thịt con người chính là những hợp chất hữu cơ, vì vậy khi tiếp xúc với H2SO4 đặc bị bỏng nặng, do đó hết sức thận trọng khi sử dụng.
4.ứng dụng
H2SO4
Phẩm nhuộm
Luyện kim
Chất dẻo
Chất tẩy rửa
ứng dụng khác.
Sơn
Giấy, tơ sợi
Phân bón
Axit sufuric
2)Tính chất vật lý
3)Tính chất hóa học
a)Tính axit dd H2SO4 loãng (H+)
b) Tính ch?t dd H2SO4 đặc
4)ứng dụng
1) Cấu tạo phân tử
Oxi hoá mạnh
S
Tính háo nước
+6
Câu 1: Có các bình đựng các khí ẩm sau: CO2 , H2S. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?
a. Khí CO2
CỦNG CỐ
c. Khí CO2 và H2S
b. Khí H2S
d. Không làm khô được khí nào
a.
a. Zn + H2SO4(đặc) ZnSO4 + S + H2O
b. Mg + H2SO4(đặc) MgSO4 + H2S + H2O
c. Ag + H2SO4(đặc) Ag2SO4 + SO2 + H2O
OXH
C.Khử
C.Khử
C.Khử
OXH
OXH
Câu 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của các chất?
BTVN
Làm bài 4,5,6 SGK trang 143
BT trong SBT
Đọc trước bài mới
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
MUOI SUNFAT
I. Axit sunfuric
Công thức cấu tạo của axit sunfuric
CTPT: H2SO4 ; M=98
+6
1. Tính chất vật lý:
Cho biết trạng thái màu sắc của H2SO4
- Trạng thái: lỏng, sánh như dầu
- Màu sắc : không màu
Vì sao người ta thường dùng H2SO4 đặc để
làm khô khí ẩm?
Dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm vì H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm
Để pha axit đặc thànhaxit loãng có 2 cách sau:
Pha axit đặc axit loãng
Cách nào đúng? Vì sao?
Rót từ từ axit vào nước
H2SO4đ + nH2O H2SO4 .nH2O + Q
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).
Đổi màu quỳ tímđỏ (xem)
Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2(xem)
Tác dụng với muối (xem)
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ (xem)
Qua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?
H2SO4(l) + Fe
H2SO4(l) + CaCO3
H2SO4(l) + FeO
H2SO4(l) + NaOH
Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?
FeSO4 + H2 (1)
CaSO4 + CO2 + H2O (2)
FeSO4 + H2O (3)
Na2SO4 + 2H2O (4)
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
2
Kết luận:
Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số OXH thấp, bền.
H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxh với kim loại đứng trước H2
H2SO4 là axit hai lần axit
b. Tính chất của axit sunfuric đặc.
Từ số OXH của S trong hợp chất H2SO4? Dự đoán tính chất hoá học đặc trưng của H2SO4 đặc?
Fe + H2SO4(đặc)
* Tác dụng với kim loại:
H2SO4 đặc nóng OXH hầu hết các kim loại trừ Au, Pt.
t0
Chú ý:
- Nếu kim loại có nhiều trạng thái OXH thì khi tác dụng với dd axit H2SO4 đặc thì kim loại đạt đến số OXH cao, bền.
- H2SO4 đặc nguội thụ động hoá một số kim loại như Al, Fe, Cr…
Cu + H2SO4(đặc)
Phương trình phản ứng
Fe + H2SO4(l)
FeSO4 + H2 (1)
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O (6)
6
2
b1. Tính oxi hoá mạnh
t0
CuSO4 + SO2 + 2 H2O (5)
2
*. Tác dụng với phi kim: H2SO4 đặc nóng OXH nhiều phi kim (C, S, P….)
H2SO4 + S
5H2SO4 + 2P 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O (8)
b1. Tính oxi hoá mạnh
3SO2 + 2H2O (7)
2
* Tác dụng với hợp chất:
H2SO4 đặc nóng OXH nhiều hợp chất
H2SO4(đặc)+ HI
FeO + H2SO4(đặc)
t0
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (10)
4
2
4I2 + H2S + 4H2O (9)
8
b. Tính háo nước
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat… (xem)
Một phần C bị H2SO4 đặc OXH
(Màu xanh)
(Màu trắng)
Chú ý: Da thịt con người chính là những hợp chất hữu cơ, vì vậy khi tiếp xúc với H2SO4 đặc bị bỏng nặng, do đó hết sức thận trọng khi sử dụng.
4.ứng dụng
H2SO4
Phẩm nhuộm
Luyện kim
Chất dẻo
Chất tẩy rửa
ứng dụng khác.
Sơn
Giấy, tơ sợi
Phân bón
Axit sufuric
2)Tính chất vật lý
3)Tính chất hóa học
a)Tính axit dd H2SO4 loãng (H+)
b) Tính ch?t dd H2SO4 đặc
4)ứng dụng
1) Cấu tạo phân tử
Oxi hoá mạnh
S
Tính háo nước
+6
Câu 1: Có các bình đựng các khí ẩm sau: CO2 , H2S. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?
a. Khí CO2
CỦNG CỐ
c. Khí CO2 và H2S
b. Khí H2S
d. Không làm khô được khí nào
a.
a. Zn + H2SO4(đặc) ZnSO4 + S + H2O
b. Mg + H2SO4(đặc) MgSO4 + H2S + H2O
c. Ag + H2SO4(đặc) Ag2SO4 + SO2 + H2O
OXH
C.Khử
C.Khử
C.Khử
OXH
OXH
Câu 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của các chất?
BTVN
Làm bài 4,5,6 SGK trang 143
BT trong SBT
Đọc trước bài mới
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hiệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)