Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Phạm Thị Khuyên |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kính chào thầy cô
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành chuỗi biến hóa :
s
SO2
SO3
H2SO4
H2S
Tiết 55: aixt sunfuric
a. Axit sunfuric
i.tính chất vật lí
- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh, không bay hơi.
-Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3)
- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn
H2O
Gây bỏng
H2SO4đặc
CẨN THẬN !
Tại
Sao ?
Bị bỏng do H2SO4 đặc
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
+6
- Có 2 nguyên tử H linh độngtính axit
- S có số oxi hoá +6 (số oxi hoá cao nhất của S) Tính oxi hoá
ii.tính chất hóa học
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).
Đổi màu quỳ tímđỏ
Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2
Tác dụng với muối
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ
Qua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?
11
Fe + H2SO4(l)
H2SO4 + BaCl2
H2SO4(l) + FeO
H2SO4 + NaOH
Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?
FeSO4 + H2 (1)
BaSO4 + 2HCl (2)
FeSO4 + H2O (3)
Na2SO4 + 2H2O (4)
Hoàn thành phương trình hóa học sau:
2
Kết luận:
Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số oxi hoá thấp, bền.
H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxi hoá với kim loại đứng trước H2
12
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Ngoài tính chất của axit, H2SO4 đặc còn có một số tính chất khác:
* Tính oxi hoá mạnh.
- H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
2. Axit sunfuric đặc.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* Tính oxi hoá mạnh.
H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều phi kim và hợp chất.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
H2SO4 đặc + C
H2SO4 đặc + S
H2SO4 đặc + KBr
2H2SO4(đăc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.
* Tính háo nước.
C12H22O11 12C + 11H2O.
2. Axit sunfuric đặc.
* Tính oxi hoá mạnh.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận: dễ gây bỏng.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2SO4
H2SO4loãng
H2SO4đặc
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính háo nước
III. Ứng dụng
Phân bón
Sơn
III. Ứng dụng
Phẩm nhuộm
III. Ứng dụng
Luyện kim
Chất dẻo
III. Ứng dụng
Thuốc nổ
Thuốc trừ sâu
Dầu mỏ
III. Ứng dụng
Củng cố
Câu 3: Có các bình đựng các khí ẩm sau: CO2 , H2S. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?
a. Khí CO2
b. Khí H2S
c. Khí CO2 và H2S
d. Không làm khô được khí nào
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành chuỗi biến hóa :
s
SO2
SO3
H2SO4
H2S
Tiết 55: aixt sunfuric
a. Axit sunfuric
i.tính chất vật lí
- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh, không bay hơi.
-Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3)
- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn
H2O
Gây bỏng
H2SO4đặc
CẨN THẬN !
Tại
Sao ?
Bị bỏng do H2SO4 đặc
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
+6
- Có 2 nguyên tử H linh độngtính axit
- S có số oxi hoá +6 (số oxi hoá cao nhất của S) Tính oxi hoá
ii.tính chất hóa học
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).
Đổi màu quỳ tímđỏ
Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2
Tác dụng với muối
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ
Qua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?
11
Fe + H2SO4(l)
H2SO4 + BaCl2
H2SO4(l) + FeO
H2SO4 + NaOH
Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?
FeSO4 + H2 (1)
BaSO4 + 2HCl (2)
FeSO4 + H2O (3)
Na2SO4 + 2H2O (4)
Hoàn thành phương trình hóa học sau:
2
Kết luận:
Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số oxi hoá thấp, bền.
H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxi hoá với kim loại đứng trước H2
12
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Ngoài tính chất của axit, H2SO4 đặc còn có một số tính chất khác:
* Tính oxi hoá mạnh.
- H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
2. Axit sunfuric đặc.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* Tính oxi hoá mạnh.
H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều phi kim và hợp chất.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
H2SO4 đặc + C
H2SO4 đặc + S
H2SO4 đặc + KBr
2H2SO4(đăc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.
* Tính háo nước.
C12H22O11 12C + 11H2O.
2. Axit sunfuric đặc.
* Tính oxi hoá mạnh.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận: dễ gây bỏng.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2SO4
H2SO4loãng
H2SO4đặc
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính háo nước
III. Ứng dụng
Phân bón
Sơn
III. Ứng dụng
Phẩm nhuộm
III. Ứng dụng
Luyện kim
Chất dẻo
III. Ứng dụng
Thuốc nổ
Thuốc trừ sâu
Dầu mỏ
III. Ứng dụng
Củng cố
Câu 3: Có các bình đựng các khí ẩm sau: CO2 , H2S. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?
a. Khí CO2
b. Khí H2S
c. Khí CO2 và H2S
d. Không làm khô được khí nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Khuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)