Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Ngô Thị Minh Huệ |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
1
AXIT SUNFURIC-MUỐI SUNFAT
Người thực hiện : Ngô Thị Minh Huệ
Trường : Đại học Quy Nhơn
Bài 33
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
2
Axit sunfuric:
1.Tính chất vật lý:
-là chất lỏng không màu , sánh như dầu và nặng gấp 2 lần nước .
-tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
Khi pha loãng axit sunfuric đặc thì phải cho từ từ axit vào nước khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh , tuyệt đối không được làm ngược lại
pha loãng axit sunfuric đặc bằng cách nào ??
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
3
2. Tính chất hóa học:
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit, đó là:
- Đổi màu quỳ tím hóa đỏ.
-tác dung với kim loại hoạt động . Giải phóng khí hiđro
tác dụng với bazơ và oxit bazơ.
-tác dụng được với nhiều muối.
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
4
b. Tính chất của axit sunfuric đặc:
Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học đặc trưng :
Tính oxi hóa mạnh:
Tính háo nước :
Tính oxi hóa mạnh:
Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim ( C, S, P) và nhiều hợp chất
Nhắc lại các trạng thái oxh của S? xác định số oxh của S trong H2SO4
S :-2 , 0 , +2, +4 , +6
trong H2SO4 , S có số oxh :+6
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
5
Tác dụng với kim loại: ( Trừ Au, Pt)
H2SO4 đặc
+
CuSO4
+
H2O
+
SO2
Tác dụng với phi kim: C, S, P…
H2SO4 đặc
Cu
+
Fe
Fe2(SO4)3
+
H2O
+
SO2
2
2
2
4
4
t0
t0
H2SO4 đặc
+
S
t0
SO2
H2O
+
2
3
2
+6
+6
+6
0
0
0
+2
+3
+4
+4
+4
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Dự đoán xem H2SO4 đặc có tác dụng được với kim loại đứng sau hiđro không
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
6
Tác dụng với nhiều hợp chất:
H2SO4 đặc
+
KBr
t0
Br2
+
SO2
+
2
H2O
+
K2SO4
2
2
+6
+4
0
-1
CHÚ Ý : Fe , Al, Cr…thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Kết luận : Trong các phản ứng trên H2SO4 thể hiện tính oxi hóa
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
7
Tính háo nước :
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước.
Ví dụ : nhỏ H2SO4 đặc vào đường saccarozơ
PTPƯ :
C11H22O11
H2SO4 đặc
12C + 11 H2O
C + 2 H2SO4
CO2 + 2 SO2 + 2 H2O
Lưu ý : da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng ,vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
8
3. Ứng dụng:
H2SO4
Chất dẻo
Thốc trừ sâu
sơn
Tơ sợi
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
9
Sản xuất axit sunfuric: 3 giai đoạn chính
a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
Đốt cháy S
Ptpư: S +O2
SO2
t0
Đốt quặng pirit sắt FeS2:
PTPƯ : 4FeS2 + 11O2
t0
2 Fe2O3 + 8 SO2
b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit:
- Oxi hóa SO2 bằng khí oxi , hoặc không khí dư ở nhiệt độ 450-5000 C , xúc tác V2O5
2 SO2 + O2
2 SO3
C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
10
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 , được oleum H2SO4.nSO3
C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:
H2SO4 + n SO3 H2SO4.nSO3
Sau đó dùng lượng nước thích hợp ,pha loãng oleum, được H2SO4 đặc
H2SO4.nSO3 + n H2O
(n +1) H2SO4
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
11
II.MuỐI SUNFAT. NHẬN BiẾT ION SUNFAT
Muối sunfat: Có 2 loại :
Muối trung hòa: chứa ion sunfat SO42- . Pần lớn muối sunfats đều tan ,trừ BaSO4, SrSO4,PbSO4 không tan.
Muối axit : chứa ion hidrosunfat HSO4-
2. Nhận biết ion sunfat:
-thuốc thử là dung dịch muối bari. Sản phẩm là bari sunfat BaSO4 kết tủa trắng, không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
12
Người thực hiện : Ngô Thị Minh Huệ
Trường :Đại học Quy Nhơn
XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC BẠN
HẸN GẶP LẠI
Ngô Thị Minh Huệ
1
AXIT SUNFURIC-MUỐI SUNFAT
Người thực hiện : Ngô Thị Minh Huệ
Trường : Đại học Quy Nhơn
Bài 33
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
2
Axit sunfuric:
1.Tính chất vật lý:
-là chất lỏng không màu , sánh như dầu và nặng gấp 2 lần nước .
-tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
Khi pha loãng axit sunfuric đặc thì phải cho từ từ axit vào nước khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh , tuyệt đối không được làm ngược lại
pha loãng axit sunfuric đặc bằng cách nào ??
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
3
2. Tính chất hóa học:
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit, đó là:
- Đổi màu quỳ tím hóa đỏ.
-tác dung với kim loại hoạt động . Giải phóng khí hiđro
tác dụng với bazơ và oxit bazơ.
-tác dụng được với nhiều muối.
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
4
b. Tính chất của axit sunfuric đặc:
Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học đặc trưng :
Tính oxi hóa mạnh:
Tính háo nước :
Tính oxi hóa mạnh:
Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim ( C, S, P) và nhiều hợp chất
Nhắc lại các trạng thái oxh của S? xác định số oxh của S trong H2SO4
S :-2 , 0 , +2, +4 , +6
trong H2SO4 , S có số oxh :+6
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
5
Tác dụng với kim loại: ( Trừ Au, Pt)
H2SO4 đặc
+
CuSO4
+
H2O
+
SO2
Tác dụng với phi kim: C, S, P…
H2SO4 đặc
Cu
+
Fe
Fe2(SO4)3
+
H2O
+
SO2
2
2
2
4
4
t0
t0
H2SO4 đặc
+
S
t0
SO2
H2O
+
2
3
2
+6
+6
+6
0
0
0
+2
+3
+4
+4
+4
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Dự đoán xem H2SO4 đặc có tác dụng được với kim loại đứng sau hiđro không
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
6
Tác dụng với nhiều hợp chất:
H2SO4 đặc
+
KBr
t0
Br2
+
SO2
+
2
H2O
+
K2SO4
2
2
+6
+4
0
-1
CHÚ Ý : Fe , Al, Cr…thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
Xác định số oxh của các chất trong các ptpư trên
Kết luận : Trong các phản ứng trên H2SO4 thể hiện tính oxi hóa
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
7
Tính háo nước :
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước.
Ví dụ : nhỏ H2SO4 đặc vào đường saccarozơ
PTPƯ :
C11H22O11
H2SO4 đặc
12C + 11 H2O
C + 2 H2SO4
CO2 + 2 SO2 + 2 H2O
Lưu ý : da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng ,vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
8
3. Ứng dụng:
H2SO4
Chất dẻo
Thốc trừ sâu
sơn
Tơ sợi
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
9
Sản xuất axit sunfuric: 3 giai đoạn chính
a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
Đốt cháy S
Ptpư: S +O2
SO2
t0
Đốt quặng pirit sắt FeS2:
PTPƯ : 4FeS2 + 11O2
t0
2 Fe2O3 + 8 SO2
b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit:
- Oxi hóa SO2 bằng khí oxi , hoặc không khí dư ở nhiệt độ 450-5000 C , xúc tác V2O5
2 SO2 + O2
2 SO3
C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
10
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 , được oleum H2SO4.nSO3
C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:
H2SO4 + n SO3 H2SO4.nSO3
Sau đó dùng lượng nước thích hợp ,pha loãng oleum, được H2SO4 đặc
H2SO4.nSO3 + n H2O
(n +1) H2SO4
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
11
II.MuỐI SUNFAT. NHẬN BiẾT ION SUNFAT
Muối sunfat: Có 2 loại :
Muối trung hòa: chứa ion sunfat SO42- . Pần lớn muối sunfats đều tan ,trừ BaSO4, SrSO4,PbSO4 không tan.
Muối axit : chứa ion hidrosunfat HSO4-
2. Nhận biết ion sunfat:
-thuốc thử là dung dịch muối bari. Sản phẩm là bari sunfat BaSO4 kết tủa trắng, không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
12/7/2010
Ngô Thị Minh Huệ
12
Người thực hiện : Ngô Thị Minh Huệ
Trường :Đại học Quy Nhơn
XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC BẠN
HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Minh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)