Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Đỗ Mùi |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kieåm tra baøi cuõ:
Caâu 1: Cho caùc chaát sau: S, SO2, H2S, H2SO4. Coù maáy chaát trong caùc chaát ñaõ cho vöøa coù tính oxi hoùa vöøa coù tính khöû:
Caâu 2: Phaûn öùng naøo sau ñaây SO2 ñoùng vai troø laø chaát khöû:
a) SO2 + H2O H2SO3
b) SO2 + NaOH NaHSO3
c) SO2 + H2S S + H2O
d) SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
b) 2
d) SO2 + Cl2 + H2O ? HCl + H2SO4
Bài 33
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H
H
O
O
S
O
O
Công th?c c?u t?o c?a H2SO4 còn được th? bi?u di?n nhu sau:
H
H
O
O
S
O
O
+6
Xác định số oxi hóa của S?
- H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có d=1,84 g/ml).
- H2SO4 tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.
- Lưu ý: khi pha loãng H2SO4. ?
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
Bị bỏng do H2SO4 đặc
Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4 ?
2. Tính chất hóa học
+6
Viết và cân bằng các phương trình sau:
H2SO4 đặc + Fe
Khí có mùi xốc
H2SO4 đặc + Mg
Khí có mùi trứng thối
6H2SO4 d?c+ 2Fe ? Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O
5H2SO4 d?c+ 4Mg ? 4MgSO4 + H2S + 4H2O
0
+6
+3
+4
+6
0
+2
-2
t0
H2SO4 + HI
H2S + I2 + H2O
+6
-1
-2
0
t0
4
8
4
Ch?t kh?
Ch?t oxi hóa
C6H12O6
6C + 6H2O
H2SO4(đ)
C + H2SO4? CO2 + 2SO2 + 2H2O
CỦNG CỐ:
Ki?n th?c c?n nh?:
- Cách pha loãng axit sunfuric đặc, thận trọng khi làm việc với sunfuric đặc.
- So sánh tính chất hoá học của axit sumfuric loãng và axit sunfuric đặc.
Câu 1: Hãy chọn sơ đồ phản ứng hoá học sai dưới đây:
A. Cu + H2SO4 ? CuSO4 + H2
B. Cu + H2SO4 d?c nóng? CuSO4 + SO2 + H2O
C. CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
D. Cu(OH)2 + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
A.
Câu 2: Dung d?ch H2SO4 lỗng ph?n ?ng du?c v?i t?t c? cc ch?t trong dy:
A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3
B. Mg, Ca(OH)2, CaCO3, Ag
C. CuO, NaOH, CaCO3, Fe
D. Au, CuO, Mg, Cu(OH)2
Câu 3: D? pha lỗng dung d?ch H2SO4 d?c trong phịng thí nghi?m, ngu?i ta ti?n hnh theo cch no du?i dy?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
Câu 4: Trong cc ch?t sau, ch?t no d?u tc d?ng v?i dung d?ch axit sunfuric lỗng v axit sunfuric d?c, nĩng cho cng m?t lo?i mu?i:
A. Ag, Ca.
B. Fe, Mg.
C. Na, Al.
D. Zn, Cu.
H2SO4
Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra?
Đố
vui
xin chân thành cám ơn
các thầy cô giáo và các em
Caâu 1: Cho caùc chaát sau: S, SO2, H2S, H2SO4. Coù maáy chaát trong caùc chaát ñaõ cho vöøa coù tính oxi hoùa vöøa coù tính khöû:
Caâu 2: Phaûn öùng naøo sau ñaây SO2 ñoùng vai troø laø chaát khöû:
a) SO2 + H2O H2SO3
b) SO2 + NaOH NaHSO3
c) SO2 + H2S S + H2O
d) SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
b) 2
d) SO2 + Cl2 + H2O ? HCl + H2SO4
Bài 33
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H
H
O
O
S
O
O
Công th?c c?u t?o c?a H2SO4 còn được th? bi?u di?n nhu sau:
H
H
O
O
S
O
O
+6
Xác định số oxi hóa của S?
- H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có d=1,84 g/ml).
- H2SO4 tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.
- Lưu ý: khi pha loãng H2SO4. ?
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
Bị bỏng do H2SO4 đặc
Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4 ?
2. Tính chất hóa học
+6
Viết và cân bằng các phương trình sau:
H2SO4 đặc + Fe
Khí có mùi xốc
H2SO4 đặc + Mg
Khí có mùi trứng thối
6H2SO4 d?c+ 2Fe ? Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O
5H2SO4 d?c+ 4Mg ? 4MgSO4 + H2S + 4H2O
0
+6
+3
+4
+6
0
+2
-2
t0
H2SO4 + HI
H2S + I2 + H2O
+6
-1
-2
0
t0
4
8
4
Ch?t kh?
Ch?t oxi hóa
C6H12O6
6C + 6H2O
H2SO4(đ)
C + H2SO4? CO2 + 2SO2 + 2H2O
CỦNG CỐ:
Ki?n th?c c?n nh?:
- Cách pha loãng axit sunfuric đặc, thận trọng khi làm việc với sunfuric đặc.
- So sánh tính chất hoá học của axit sumfuric loãng và axit sunfuric đặc.
Câu 1: Hãy chọn sơ đồ phản ứng hoá học sai dưới đây:
A. Cu + H2SO4 ? CuSO4 + H2
B. Cu + H2SO4 d?c nóng? CuSO4 + SO2 + H2O
C. CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
D. Cu(OH)2 + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
A.
Câu 2: Dung d?ch H2SO4 lỗng ph?n ?ng du?c v?i t?t c? cc ch?t trong dy:
A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3
B. Mg, Ca(OH)2, CaCO3, Ag
C. CuO, NaOH, CaCO3, Fe
D. Au, CuO, Mg, Cu(OH)2
Câu 3: D? pha lỗng dung d?ch H2SO4 d?c trong phịng thí nghi?m, ngu?i ta ti?n hnh theo cch no du?i dy?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
Câu 4: Trong cc ch?t sau, ch?t no d?u tc d?ng v?i dung d?ch axit sunfuric lỗng v axit sunfuric d?c, nĩng cho cng m?t lo?i mu?i:
A. Ag, Ca.
B. Fe, Mg.
C. Na, Al.
D. Zn, Cu.
H2SO4
Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra?
Đố
vui
xin chân thành cám ơn
các thầy cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Mùi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)