Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Thanh Tran | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

H2O
Gây bỏng
H2SO4đặc
CẨN THẬN !
HÃY LUÔN CHÚ Ý VÀ LẮNG NGHE
ĐẾN GIỜ HỌC RỒI!
MỘT HÓA CHẤT
Đ ược coi là máu các nghành công nghiệp hóa chất.
Và đó là:
AXIT SUNFURIC
H2SO4
Là hóa chất hàng đầu trong các ngành sản xuất.
90% lượng S được khai thác được dùng để sản
xuất ra hóa chất này.
BÀI 33
AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I.AXIT SUNFURIC
là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
nặng gần hai lần nước
tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O
Rót từ từ axit vào nước , khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh tuyệt đối không làm ngược lại.
1.Tính chất vật lý
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a.Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Là một axit điển hình
Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí hiđro.
Tác dụng với oxit bazơ và với bazơ.
Tác dụng được với nhiều muối
H2SO4L + Fe
H2SO4L + Cu
FeSO4+H2
CuSO4+H2
H2SO4L + CuO
CuSO4+H2O
H2SO4 + CaCO3
CaSO4+ CO2 + H2O
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + NaOH
Na2SO4 + 2H2O
NaHSO4 + H2O
2
1
1
1
….
b.Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2SO4Loãng + Cu
H2SO4đặ+ Cu
Đó là tính chất gì của axit sunfuric đặc?tại sao em biết?
CuSO4+ SO2 ↑ + H2O

+ 6
+ 4
0
+ 2
Chất oxi hóa
+2e
+2e
1
1
2
1
2
axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh
Tính oxi hóa mạnh
Với kim loại:
Oxi hóa được hầu hết các kim loại, chỉ trừ Au, Pt
Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Kim loại
+
H2SO4(đặc)
Muối sunfat của KL với hóa trị cao
+ SO2↑
(S , H2S)
+ H2O
Fe + H2SO4(đặc)
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3
6
1
2
6
0
+ 6
+ 3
+ 4
* H2SO4 đặc nguội làm 1 số KL như Fe, Al, Cr. bị thụ động hoá.
Chú ý:
Tính oxi hóa mạnh
Với phi kim:
C + H2SO4
CO2
+ SO2 + H2O
+ 6
+ 4
0
+ 4
S+ H2SO4
SO2 + H2O
+ 6
+ 4
0
2
1
3
1
2
1
2
2
1
Với hợp chất
KBr + H2SO4
SO2 + H2O
+ 6
+ 4
Br2
-1
0
+ K2SO4 +
2
1
1
2
2
1
Fe2O3 + H2SO4d?c
10 điểm cho câu trả lời đúng
Fe2(SO4)3 + H2O
+ 3
+ 3
3
3
Tóm lại:
Những chất nào trong đó có nguyên tố có số oxi hóa chưa cao khi tác dụng với H2SO4 đặc sẽ được đưa lên cao và giải phóng khí SO2, nếu đã cao rồi thì tác dụng như với H2SO4 loãng
Câu hỏi
Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit đặc và đĩa cân còn lại đặt các quả cân sao cho ở vị trí cân bằng. sau một thời gian cân bị lệch.
Do H2SO4 rất háo nước,hấp thụ hơi nước trong không khí nên cốc đựng axit đặc nặng hơn
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
Một phần C bị H2SO4 đặc OXH
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng.
Quan sát thí nghiệm sau, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
Tính háo nước
*Với axit H2SO4 loãng
* Với axit H2SO4 đặc
Quì tím
H2SO4 loãng
Quì tím
H2SO4 đặc
Đỏ
Đỏ
H2SO4 + Cu 
H2SO4 + Cu 
X
CuSO4 + SO2 + 2H2O
2
H2SO4 + Fe 
H2SO4 + Fe 
FeSO4 + H2
Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O
2
6
H2SO4 + Fe2O3 
H2SO4 + Fe2O3 
Fe2(SO4)3 + 3H2O
3
Fe2(SO4)3 + 3H2O
3
H2SO4 + C 

H2SO4 + S 

H2SO4 đ + S
3SO2 + 2H2O
+6 o +4
H2SO4 đ + C
CO2 + 2SO2 + 2H2O
+6 o +4 +4
X
X
Tính háo nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Tran
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)