Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Võ Thị Thúy | Ngày 10/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
-----*****-----
TRÒ CHƠI
“Ô CỬA BÍ ẨN”
Axit Sunfuric
Muối KI
Muối gì cùng tinh bột
Từ không màu thành xanh
Ta dùng để nhận biết
Khí ozon tạo thành
ĐÁP ÁN:
Back
Muối AgBr
Muối gì làm thuốc ảnh
Tráng lên cuộn phim
Dưới tác dụng ánh sáng
Đang trắng hóa thành đen.
ĐÁP ÁN:
Back
Khí HF
Khí gì tan trong nước
Ăn mòn được thủy tinh?
Dung dịch có ứng dụng
Để khắc chữ,khắc hình
ĐÁP ÁN:
Back
Axit HCl
Axit gì nhận biết
Bằng quỳ tím đổi màu
Thêm vào bạc nitrat
Tạo kết tủa trắng phau
ĐÁP ÁN:
Back
OZON
Khí gì hấp thụ được
Tia tử ngoại mặt trời
Là là chắn hữu hiệu
Cho sự sống sinh sôi
ĐÁP ÁN:
Back
Muối KMnO4 và KClO3
Muối gì chế ô xi
Ở trong phòng thí nghiệm
Là những chất dễ kiếm
Có bán trên thị trường
ĐÁP ÁN:
Back
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
+6
+6
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chất lỏng, sánh như dầu
Không màu, không bay hơi
D = 1,84 g/cm3 , ts = 338oC
Axit H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm, háo nước
Tuyệt đối không được rót nước vào axit
Phải rót từ từ axit vào nước, khuấy nhẹ
bằng đũa thủy tinh
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a.Tính chất của axit sunfuric loãng
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với Kim loại hoạt động, giải
phóng H2
- Tác dụng với muối axit yếu
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a.Tính OXH mạnh:

Axit sunfuric đặc nguội
- Al, Fe, Cr… bị thụ động hóa
- Tác dụng với nhiều phi kim : S, C, P…
S + H2SO4 SO2 + H2O
- Tác dụng với hợp chất: HI, KClO3, K2SO3…
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O



Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
b1.Tính OXH mạnh:
- Tác dụng hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
Axit sunfuric đặc nóng:
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Hoàn thành các pư:
1. H2S + H2SO4 đặc nóng → … + S
2. HBr + H2SO4 đặc nóng →
3. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc nóng →
4. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng →
5. K2SO3 + H2SO4 →
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
ĐÁP ÁN:
1. 3H2S + H2SO4 đặc nóng → 4 H2O + 4S
2. 2HBr + H2SO4 đặc nóng → Br2 + SO2 + 2H2O

3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 6H2O

5. K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
b. Tính háo nước
Chiếm nước kết tinh của muối, hoặc của các hợp chất.
Da thịt tiếp xúc với axit sunfric đặc sẽ gây bỏng nặng
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. ỨNG DỤNG
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
S dạng thô
Máy nghiền
S dạng bột
Bồn chứa H2SO4
Tháp hấp thụ và làm lạnh H2SO4
Tháp chuyển hóa SO2 thành SO3
O2(kk)
SO3
H2SO4
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
Sơ đồ sản xuất:
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)